I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan
2.Kĩ năng:
-Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
-Rèn tính chính xác cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ
-GV: Bảng phụ ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học
-HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai .Bảng nhóm
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2839 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 9 - Đại số - Tuần 8 - Tiết:12: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8
Tiết:12
Ngày soạn :02/10/2011
Ngày dạy :03/10/2011
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan
2.Kĩ năng:
-Có kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
-Rèn tính chính xác cẩn thận cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ
-GV: Bảng phụ ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học
-HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai .Bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph)
Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau:
1. 2. Với A…….., B……
3. Với A…….., B…… 4. Với B…….
5. Với A.B……và B
Bài tập: Rút gọn biểu thức
Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (34 ph)
Giáo viên
Học sinh
* Ví dụ 1:Rút gọn
với a > 0
-Với a > 0 các căn thức bậc hai của biểu thức đều đã có nghĩa
- Trước tiên ta cần thực hiện các phép biến đổi nào ?
Hs : Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn
=
=
=8
=
Yêu cầu hoạt động nhóm ?1
Rút gọn:
với
Hs: Hoạt động nhóm rút gọn biểu thức.
Kết quả:
Gv: Đưa đề bài 58(a,b) và 59(a,b) lên bảng phụ, yêu cầu hs hoạt động nhóm
Bài 58: Rút gọn
a. b.
Bài 59: Rút gọn (với a > 0, b > 0)
a.
b.
HS làm theo nhóm, cử đại diện lên trình bày
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Kết quả: Bài 58 a. b.
Bài 59 a. - b. -
* Ví dụ 2 : Chứng minh đẳng thức
- Để chứng minh đẳng thức này ta làm thế nào ?
Hs: Ta biến đổi vế trái để bằng vế phải
- Để biến đổi vế trái ta có thể áp dụng hằng đẳng thức nào ?
Hs: (A+B)(A-B) = A2-B2
Và (A+B)2 = A2 +2AB +B2
Gv: Ghi bảng phần lời giải VD2
Hs: Cùng tham gia biến đổi
Cho HS làm ?2
(với a>0, b>0)
Gv: Hướng dẫn hs cùng làm
Hs: Nhận ra được hằng đẳng thức
=
Biến đổi dẫn đến vế trái bằng vế phải
* Ví dụ 3:(Đưa lên bảng phụ)
a. Rút gọn P
- Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P
Hs: Quy đồng mẫu thức, thu gọn trong các ngoặc đơn, rồi thực hiện phép bình phương và phép nhân
Hs: Rút gọn dưới sự hướng dẫn của gv
Gv: Hướng dẫn rút gọn như sgk
Hs: Tham gia làm bài
Kết quả:P=
b. Tìm giá trị của a để P < 0
- Để P < 0 thì 1 - a và phải như thế nào?
- < 0 hay không? Vì sao?
- Hãy tìm a
HS: P 0 và <0 hoặc
1- a 0
- Do a > 0 và Nên > 0
Cho HS làm ?3: Rút gọn biểu thức sau
a. b. với
2 HS lên bảng trình bày
Kết quả:a.
b.
Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (4 ph)
Về nhà: Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm để nắm được các bước rút gọn biểu thức
- Bài 58; 61; 62;66 (sgk – T 33,34)
- Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- tiêt 12 tuàn 8.doc