Giáo án Toán 9 - Tiết 15: Ôn tập chương I - Năm học 2020-2021

docx5 trang | Chia sẻ: Bảo Vinh | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 9 - Tiết 15: Ôn tập chương I - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/10/2020 Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU • Về kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống. • Về kỹ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. •Về thái độ:Cĩ thái độ hợp tác. B. CHUẨN BỊ • GV : - Bảng phụ bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu – Máy tính bỏ túi • HS : - Oân tập chương I, bảng phụ, bảng nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Yêu cầu HS lần lượt trả lời các câu hỏi sau ; 1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ. Ví dụ : 3 = 9 vì 3 0 ; 32 = 9 2. Chứng minh : a2 a với mọi a. Chữa bài tập 71/tr40,sgk ; 2 Chữa bài tập 71/tr40,sgk ; 0,2 10 2 .3 2 3 5 = . . . = 2 3. Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để 5 A xác định? Hỏi : a) Biểu thức 2 3x xác định với các giá trị HS lên bảng giải và trả lời : 2 nào của x? a) x 3 1 2x b) Biểu thức xác định với các giá trị x2 1 b) x , x 0. nào của x? 2 Hai câu còn lại, các em về nhà tiếp tục ôn tập, tiết sau các em sẽ trả lời. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP GV đưa “ Các công thức biến đổi căn thức” lên bảng phụ, và yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc Bài 70(c,d)tr40,sgk. hai. Bài 70(c,d)tr40,sgk. 640. 34,3 56 c) = . . . . = Gợi ý : nên đưa các thừa số vào cùng một căn 567 9 thức rồi rút gọn và khai phương. d) . . . = 1296 d) 21,6. 810. 112 52 HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV GV nhận xét bài làm của HS nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Bài 71(c,d)tr40,sgk. Bài 71(c,d)tr40,sgk. a) 8 3 2 10 . 2 5 HS thực hiện phép tính . . . Hỏi : Ta nên thực hiện phép tính này theo thứ a) . . . = 5 2 tự nào? 1 1 3 4 1 c) 54 2 c) 2 200 : 2 2 2 5 8 Đối với phép tính trong dấu ngoặc : khử mẫu, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn, sau HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV cùng thực hiện phép chia . nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Nhận xét bài làm của HS. Bài 72,tr40,sgk. Bài 72,tr40,sgk. Phân tích thành nhân tử (với các số x;y 0) a) HS lên bảng phân tích . . . a) xy –y x x 1 Phân tích theo phương pháp nào? b) Hai HS lên bảng phân tích theo hai b) 12– x x cách khác nhau. Gợi ý : Các em có thể sử dụng phương pháp tách số hạng như đã từng biết ở lớp 8. cụ thể là làm như thế nào? Gọi hai HS lên bảng giải Bài 74,tr40,sgk. theo hai cách khác nhau đó. HS lên bảng giải. Bài 74,tr40,sgk. Tìm x, biết : Kết quả : x1 = 2 ; x2 = –1 a) 2x 1 2 3 Gọi HS lên bảng giải. HS lên bảng trình bày bài giải. 5 1 Kết quả : x = 2,4 b) 15x 15x 2 15x 3 3 Trước tiên các em làm gì? Sau đó làm gì ? HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV (nói gọn hướng giải). nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 75a,tr40,sgk. Bài 75a,tr40,sgk. Chứng minh các đẳng thức sau : 2 3 6 216 1 HS thực hiện phép tính ở vế trái để được a) . 1,5 8 2 3 6 kết quả ở vế phải. b) 2 3 2 3 6 Hai vế của đẳng thức đều có giá trị Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào? dương. Vì vậy có thể chứng minh đẳng Vậy để chứng minh đẳng thức này ta có thể thức này bằng cách bình phương hai vế. làm như thế nào? Gọi HS lên bảng trình bày HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV GV nhận xét bài làm của HS. nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I. - Tiếp tục ôn hai câu 4 và 5. Bài tập về nhà : 73, 75 tr40,41.SGK. - Bài 100, 101,105 tr19,20 SBT. Ngày soạn: 1/11/2020 Tiết 16 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I A. MỤC TIÊU • Về kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết . • Về kỹ năng: Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. • Về thái độ: Cĩ thái độ hợp tác, chính xác. B. CHUẨN BỊ • GV : - Bảng phụ ghi bài tập, các câu hỏi. • HS : - Oân tập lí thuyết và làm các bài lien quan. - Bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Điền vào chỗ để hồn thành cơng thức sau Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Bài 1 Thực hiện phép tính a) 2 3( 27 2 48 12) Bài 1 Thực hiện như thế nào? 2 3( 27 2 48 12) = Yêu cầu học sinh trình bày =18+48-12 GV: Ta đã sử dụng những phép biến đổi nào? Bài 2, Thực hiện phép tính Bài 2. 7 a) C 147 2 18 7 3 2 a) C 147 2 18 3 2 HS suy nghĩ làm bài. Gọi 1 học sinh nêu các bước thực hiện Gọi 1 học sinh trình bày bài giải GV: Ta đã sử dụng các phép biến đổi nào? Bài 3, Thực hiện phép tính: Bài 3 3 8 3 27 3 64 33 125 3 8 3 27 3 64 33 125 GV gọi một học sinh lên bảng trình bày Nêu các thao tác sử dụng máy tính để thực hiên bài tốn trên 4, Rút gọn: 3 2x 5 8x 7 18x 4, Rút gọn: Học sinh suy nghĩ làm bài 3 2x 5 8x 7 18x Đầu tiên ta phải làm gì? (ĐK x?) Gọi HS trình bày GV Ta thu gọn bằng cách cộng các căn thức đồng dạng Bài 5 Tìm x, biết: ( Cĩ thể chia nhĩm) a) 9x 5 x 6 4 x Bài 5 Tìm x, biết: b) 9x 9 x 1 0 a) 9x 5 x 6 4 x Tương tự với bài tốn 4 ở trên các em dễ dàng thực hiện câu a) Gọi 1 hs lên bảng trình bày GV Hướng dẫn giải câu b) b) 9x 9 x 1 0 : Phân tích 9x+9 thành tích Đưa thừa số ra ngồi dấu căn Cộng các căn thức đồng dạng Bài 5 Rút gọn (Thực hiện nhĩm) Bài 5 Rút gọn: 2 A (2 5) 3 5 2 A (2 5) 3 5 (Nhĩm 1) B (3 5)2 3 5 Nêu các bước thực hiện bài tốn Ta đã sử dụng cơng thức nào? Gọi học sinh đọc kết quả B (3 5)2 3 5 (Nhĩm 2) Bài 6. Rút gọn biểu thức: 1 1 a) A Bài 6. Rút gọn biểu thức: 3 5 3 5 1 1 a) A 3 5 3 5 1 1 b) B 5 20 45 Bài 7. Cho biểu thức: 5 2 1 1 x 1 x 2 P ( ) : ( ) Bài 7. Cho biểu thức: x 2 x x 2 x 1 1 1 x 1 x 2 P ( ) : ( ) x 2 x x 2 x 1 Với x 0; x 1 a) Rút gọn biểu thức P 16 b) Tìm giá trị của biểu thức P khi x= 9 Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Tiết sau thi giữa kì cả Hình học và Đại số. - On tập các câu hỏi và các dạng bài tập đã được học, các cơng thức. - Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận). - Bài tập về nhà : Rút gọn các biểu thức sau: 5 5 5 5 a)A ( 5)( ) 5 1 5 1 1 x 1 x 2 b)B ( ) : ( ) x 2 2 x 2 x 2 x 1

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_9_tiet_15_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2020_2021.docx
Giáo án liên quan