I. Mục tiêu:
*Kiến thức:
- HS hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì?
- Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
*Kỹ năng cơ bản:
- Sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ đường tròn, cung tròn.
- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
*Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng compa, vẽ hình.
II.Chuẩn bị của GV và HS: Compa, thước thẳng.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Hình học - Tiết: 25 - Bài 8: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 25 Đ8. Đường tròn
Ngày soạn: 27.03.2006.
I. Mục tiêu:
*Kiến thức:
- HS hiểu đường tròn là gì? Hình tròn là gì?
- Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
*Kỹ năng cơ bản:
- Sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ đường tròn, cung tròn.
- Biết giữ nguyên độ mở của compa.
*Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận khi sử dụng compa, vẽ hình.
II.Chuẩn bị của GV và HS: Compa, thước thẳng.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động cuả trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Đường tròn và hình tròn (12phút)
1. Đường tròn và hình tròn:
*ĐN1: Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).
+Điểm M nằm trên (thuộc) đường tròn (OM=R).
+Điểm N nằm bên trong đường tròn(ON<R).
+Điểm P nằm bên ngoài đường tròn (OP>R).
*Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
-?: Hãy cho biết để vẽ đường tròn ta dùng dụng cụ gì?
-Yêu cầu: Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.
-GV quy ước đơn vị trên bảng (10cm) rồi vẽ đường tròn lên bảng.
-?:Lấy các điểm A,B,C...bất kì trên đường tròn. Hỏi các điểm này cách tâm O một khoảng bằng bao nhiêu?
-GV: Vậy đường tròn tâm O bán kính 2cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2cm, kí hiệu (O; 2cm).
-?: Một cách tổng quát, đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm như thế nào?
-GV: Các điểm A. B. C. M nằm trên đường tròn: A, B, C, M(O, R).
Điểm nằm bên trong đường tròn: N.
Điểm nằm bên ngoài đường tròn: P.
-?: Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng ON và OM; OP và OM?
-?: Làm thế nào để so sánh được các đoạn thẳng đó?
-GV hdẫn HS cách dùng compa để ssánh.
-?: Vậy các điểm nằm trên đường tròn, các điểm nằm trong đường tròn, các điểm nằm ngoài đường tròn cách tâm một khoảng ntn so với bán kính ?
-Ta đãbiết đường tròn là đường bao quanh hình tròn (tiểu học). Vậy hình tròn là hình gồm những điểm nào?
-GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa khái
niệm đường tròn và hình tròn.
-HS: Để vẽ đường tròn người ta dùng compa.
-HS vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm vào vở.
-HS: Các điểm A, B, C ... đều cách tâm O một khoảng bằng 2cm.
-HS: Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).
-HS: ON<OM
OP>OM.
-HS: dùng thước thẳng hoặc compa.
-HS: Các điểm nằm trên đường tròn cách tâm một khoảng bằng bán kính; các điểm nằm trong đường tròn cách tâm một khoảng nhỏ hơn bán kính; các điểm nằm ngoài đường tròn cách tâm một khoảng lớn hơn bán kính.
-HS trả lời.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ2: Cung và dây cung (10ph)
2. Cung và dây cung: (SGK)
-Đường kính là dây cung đi qua tâm.
-Đường kính dài gấp đôi bán kính.
-GV yêu cầu HS đọc sgk và trả lời câu hỏi:
-?:Cung tròn là gì?
-?: Dây cung là gì?
-?:Thế nào là đường kính của đường tròn?
GV vẽ hình lên bảng để HS quan sát trả lời.
*Củng cố:
-GV yêu cầu HS vẽ đường tròn(O; 2cm), vẽ dây cung EF dài 3cm.
Vẽ đường kính PQ của đường tròn. Hỏi đường kính PQ dài bao nhiêu cm? Tại sao?
Vậy đường kính so với bán kính như thế nào?
-HS: Lấy hai điểm A và B thuộc đường tròn. Hai điểm này chia đường tròn làm hai phần, mỗi phần là một cung tròn.
-Dây cung là đoạn thẳng nối hai mút của cung.
-Đường kính của đường tròn là 1 dây cung đi qua tâm.
*HS cả lớp làm vào vở.
-Bán kính của đường tròn bằng 2cm.(R = 2cm)
đường kính của đường tròn bằng 4cm.
Vì PQ = PO+OQ
= 2cm+2cm=4cm.
-Vậy đường kính dài gấp đôi bán kính.
HĐ3: Một công dụng khác của compa (8ph)
3. Một công dụng khác của compa:
-VD1: So sánh hai đoạn thẳng (SGK).
-VD2: (SGK)
-GV: Com pa có công dụng chủ yếu là để vẽ đường tròn. Em hãy cho biết compa còn có công dụng nào khác nữa?
-Hãy so sánh hai đoạn thẳng AB và CD?
(GV vẽ hai đoạn thẳng lên bảng, y/cầu HS đứng tại chỗ nêu cách làm).
-GV: Cũng dùng compa để đặt đoạn thẳng, nếu cho hai đoạn thẳng AB và CD, làm thế nào để biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà không phải đo riêng từng đoạn thẳng?
-HS: Compa còn dùng để so sánh hai đoạn thẳng.
-HS: Dùng compa đo đoạn thẳng AB rồi đặt một đầu vào điểm M, đầu nhọn kia đặt trên tia MN.
+Nếu đầu nhọn đó trùng với điểm N thì AB=MN.
+Nếu đầu nhọn đó nằm giữa M và N thì AB<MN.
+Nếu đầu nhọn nằm ngoài đoạn MN thì AB>MN.
-HS đọc ví dụ 2 trong sgk rồi trả lời.(đứng tại chỗ)
HĐ4: Luyện tập, củng cố (13ph)
?: Muốn chứng minh một điểm M nằm trên đường tròn (O; R) ta cần cm điều gì?
*Bài 38/SGK. Yêu cầu 1 HS đọc đề.
GV vẽ: hai đường tròn ((O; 2cm) và (A; 2cm)cắt nhau tại C và D. Điểm A (O).
?: (A; 2cm) đi qua điểm O không? Vì sao?
-GVy/cầu:Vẽ đường tròn (C; 2cm).
-Cm khoảng cách từ M đến tâm O bằng bán kính của (O), tức cm OM=R.
-1hs đọc đề, HS cả lớp vẽ hình vào vở.
Lưu ý: Các đường tròn có bán kính bằng nhau nên phải giữ nguyên độ mở của compa.
-HS: Vì A(O, 2cm) nên AO = 2cm.
Do đó O (A; 2cm).
*Bài 38/SGK.
b) Vì C (O; 2cm) nên OC=2cm.
Vậy O(C; 2cm)
Vì C(A; 2cm) nên AC=2cm. Vậy A(C).
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
?: Điểm O có thuộc (C) không? Vì sao?
?: Tương tự A có thuộc (C) không? Vì sao?
*Bài 39/sgk.
(A; 3cm)
(B; 2cm)
AB = 4cm.
a) Tính CA, CB, DA, DB?b) I có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
c) Tính IK?
Vì C (O; 2cm) nên OC= 2cm.
Do đó O(C; 2cm).
HS đứng tại chỗ trả lời.
*Bài 39/sgk.
a)
Vì C(A; 3cm) nên AC=3cm.
Vì C(B; 2cm) nên BC=2cm.
Vì D(A; 3cm)nên AD=3cm.
Vì D(B; 2m) nên BD=2cm.
b)
Vì I(B, 2cm) nên BI = 2cm.
Vì I nằm giữa A vàB nên
AI+IB = AB
AI = AB-IB = 4-2 = 2cm.
Vậy AI = IB = nên I là trung điểm của AB.
c) IK = AK - AI = 3-2 = 1cm.
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
-Học bài theo SGK, nắm vững khái niệm đường tròn, hình tròn, cung, dây cung, đường kính.
-Làm bt 40, 41, 42/SGK.
35 đến 38/SBT.
IV. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 25 - HH6 - CII.DOC