I. MỤC TIÊU:
* HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
* HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
* Biết sử dụng các thuật ngữ : nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
* HS biết sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
* Giáo viên: Bài soạn tham khảo sách giáo khao sách giáo viên, sách bài tập.
Chuẩn bị thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Học sinh : Học bài, làm bài tập theo yêu cầu của tiết trước.
Chuẩn bị thước thẳng, tham khảo trước nội dung bài học mới.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Hình học - Tuần 2 - Tiết 2 - Bài 2: Ba điểm thẳng hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/09/ §2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
TUẦN 2: TIẾT 2:
I. MỤC TIÊU:
* HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
* HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
* Biết sử dụng các thuật ngữ : nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
* HS biết sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
* Giáo viên: Bài soạn tham khảo sách giáo khao sách giáo viên, sách bài tập.
Chuẩn bị thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Học sinh : Học bài, làm bài tập theo yêu cầu của tiết trước.
Chuẩn bị thước thẳng, tham khảo trước nội dung bài học mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS1 : - Vẽ hai đường thẳng a và b cùng đi qua điểm A
- Vẽ hai điểm B, C nằm trên đường thẳng a.
·
A
C
·
B
·
a
D
·
- Vẽ điểm D Ï a và D Ỵ b
- Qua hình vẽ ta có nhận xét gì về các điểm A, B, C
Và ba điểm A, B, D ?
b
Đáp án : Nhận xét đặc điểm :
- Ba điểm A, B, C cùng nằm trên đường thẳng a
- Ba điểm A, B, D không cùng nằm trên một đường thẳng
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài :
* Tiến trình tiết dạy:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
14’
Hoạt động 1: Thế nào là ba điểm thẳng hàng ?
GV Dựa vào bài kiểm tra ta thấy ba điểm : A, B, C thẳng hàng
GV : Khi nào ba điểm A ; B ; C thẳng hàng
GV : Khi nào ba điểm A ; B ; D không thẳng hàng ?
GV : Gọi HS cho ví vụ về hình ảnh ba điểm thẳng hàng ? Ba điểm không thẳng hàng ?
GV: Liên hệ thực tế về hiện tượng nhật thực, nguyệt thực
GV : Để vẽ ba điểm thẳng hàng, vẽ ba điểm không thẳng hàng ta nên làm như thế nào ?
GV : Để nhận biết ba điểm có thẳng hàng hay không ta làm thế nào ?
GV: Có thể xảy ra nhiều điểm cùng thuộc đường thẳng không, vì sao ? nhiều điểm không cùng thuộc đường thẳng không, vì sao ?
ÞGV: giới thiệu nhiều điểm thẳng hàng, nhiều điểm không thẳng hàng
Củng cố :
-Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 8 SGK.
-Yêu cầu học sinh dùng thước thẳng kiểm tra và trả lời.
GV: nhận xét
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 9 SGK
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 10 SGK
Yêu cầu ba học sinh lên bảng thực hành vẽ
Theo dõi.
Trả lời : Ba điểm A ; B ; C cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng.
Trả lời : Ba điểm không thẳng hàng (SGK)
HS lấy ví dụ
(khoảng 2 - 3 ví dụ)
Trả lời: -Vẽ đường thẳng rồi lấy ba điểm thuộc đường thẳng đó.
-Vẽ đường thẳng, lấy 2 điểm thuộc đường thẳng; một điểm không thuộc đường thẳng.
(HS Thực hành vẽ)
Trả lời:Ta dùng thước thẳng để gióng.
HS : Theo dõi
HS: Thực hành trả lời miệng
HS: Nhận xét, đánh giá
HS: Bộ ba điểm thẳng hàng là:…
HS: Hai bộ ba điểm không thẳng hàng là:…
Theo dõi.
HS: Đứng tại chỗ đọc nội dung bài tập.
HS: Lên bảng thực hiện vẽ.
1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng :
A
·
B
·
C
·
- Khi ba điểm A ; B ; C cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
A ; B ; C thẳng hàng
Khi ba điểm A ; B ; C không cùng thuộc bất kỳ đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng
A
·
B
·
C
·
A ; B ; C không thẳng hàng
10’
Hoạt động 2 : Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
GV: Yêu cầu HS vẽ hình ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm C nằm giữa.
GV: Qua hình vẽ chúng ta có nhận xét gì về vị trí các điểm A, B, C ?
GV: Dựa vào hình vẽ hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống . (bảng phụ)
- Hai điểm B và C nằm …………………đối với A.
- Hai điểm A và C nằm ………………… đối với B.
- Hai điểm A và B nằm …………… đối với C.
-Điểm C …. hai điểm A và B
GV: Có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm A và B ?
GV: yêu cầu 1 vài HS nhắc lại nhận xét SGK
GV: Nếu nói rằng : “Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì ba điểm này có thẳng hàng không?
- GV khẳng định : Khi ba điểm không thẳng hàng thì không có khái niệm điểm nằm giữa
HS: Lên bảng vẽ hình
A
·
C
·
B
·
HS : Suy nghĩ và trả lời
- Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với A.
- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với B.
- Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C.
- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
HS : Có 1 điểm nằm giữa A và B
Một vài HS nhắc lại nhận xét SGK
HS suy nghĩ . . . . . . sau đó
trả lời : M ; E ; N thẳng hàng.
A
·
C
·
B
·
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng :
- Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với A.
- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với B.
- Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C.
- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
Nhận xét :
Trong ba điểm thẳng hàng, có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Chú ý :
Nếu biết một điểm nằm giữa hai điểm thì ba điểm ấy thẳng hàng
Hoạt động 3: Củng cố
- Bài tập 11 / 107
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12 / 107.
Nhận xét bài làm của học sinh.
GV: Treo bảng phụ bài tập
Vẽ hình theo diễn đạt sau:
a) Điểm I nằm giữa hai điểm A và B; điểm B nằm giữa I và K.
b) Hai điểm O và P nằm cùng phía đối với Q; hai điểm O và R nằm khác phía đối với Q, nhưng P không nằm giữa O và R.
HS1 : bài 11 ; HS2 : bài 12
a) Nằm giữa M và P : N
b) Không nằm giữa N và Q: M
c)Nằm giữa M và Q : N ; P
HS: theo dõi.
HS : Lên bảng vẽ hình
- Cả lớp thực hiện vào vở
A
·
B
·
K
·
I
·
HS1 : a)
O
·
Q
·
R
·
P
·
HS2 : b)
HS : nhận xét
Bài 11(SGK)
Bài 12:
a) Nằm giữa M và P : N
b) Không nằm giữa N và Q : M
c)Nằm giữa M và Q : N ; P
2’
Dặn dò HS về nhà chuẩn bị cho tiết tiếp theo
* Ôn lại những kiến thức về ba điểm thẳng hàng và ba điểm không thẳng hàng. Điểm nằm cùng phía, khác phía, nằm giữa.
* Làm bài tập : 13 ; 14 SGK ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 SBT.
* Chuẩn bị nội dung bài học tiếp theo.
IV RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
File đính kèm:
- HH6T2.doc