Giáo án Toán học 6 - Hình học - Tuần 20

Kiến thức:

Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng .

Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng .

Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ .

Làm quen với việc phủ định một khái niệm :

a) Nửa mặt phẳng bờ chứa điểm M , không chứa điểm M .

b) Cách nhận biết tia nằm giữa, tia không nằm giữa .

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Hình học - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :21/12/2010 Tuần : 20 Ngày dạy : 02/01/2010 Tiết : 15 Chương II : GÓC Bài 1 : NỬA MẶT PHẲNG I/Mơc tiªu : Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®­ỵc : KiÕn thøc : Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng . Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng . Nhận biết tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ . Làm quen với việc phủ định một khái niệm : a) Nửa mặt phẳng bờ chứa điểm M , không chứa điểm M . b) Cách nhận biết tia nằm giữa, tia không nằm giữa . KÜ n¨ng : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình bằng thước thẳng sao cho chính xác và đẹp . Rèn luyện cách lập luận để giải thích một ý tưởng của bài tốn hình Th¸i ®é : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi vẽ hình , có tính nghiêm túc trong học tập,cái đẹp trong vẽ hình hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc. II/ChuÈn bÞ cđa thÇy vµ trß : G/V :Sgk, thước thẳng,compa ,phấn màu , tờ bìa gấp đôi để minh hoạ nửa mặt phẳng H/S : Nắm vững bài cũ , xem và chuẩn bị trước bài mới mang đủ đồ dùng học tập III/PH¦¥NG PH¸P : Hoạt động nhóm , thực hành ,trực quan hình vẽ IV/TiÕn tr×nh bµi d¹y : 1 . Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số) (1 phút) 6A1: 6A2: 2 . Kiểm tra bài cũ: 3 . Dạy bài mới : (40 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1 : Hình thành khái niệm nửa mặt phẳng : G/V : Giới thiệu hình ảnh của mặt phẳng trên thực tế G/V: Điểm giống nhau của đường thẳng và mặt phẳng là gì ? G/V:Giới thệu khái niệm “bờ” _ Yêu cầu hs xác định bờ trong một số mặt phẳng xung quanh ? G/V :Thế nào là nửa mp bờ a? G/V : Giới thiệu hai nửa mp đối nhau . G/V : Xác định các nửa mp đối nhau ở xung quanh ? G/V : Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mp cũng là bờ chung của hai nửa mp đối nhau . G/V : Giới thịêu các cách gọi tên khác nhau của một nửa mp như sgk . G/V : Củng cố cách đọc tên nửa mp . Chú ý điểm nằm cùng phía , khác phía đối với đường thẳng “bờ” . G/V : Xác định các bờ khác nhau trên cùng mp H.2 (sgk : tr 72). HĐ2 : Củng cố khái niệm nửa mp . HĐ3 : Hình thành khái niệm tia nằm giữa hai tia : Gv : Giới thiệu sơ lược H.3 (sgk : tr 72) . Gv : H.3a : Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy, vì sao ? Gv : Hướng dẫn hs làm ?2 bằng các câu hỏi tương tự H/S : Nghe giảng và tìm thêm ví dụ minh họa mặt phẳng . H/S : Không bị giới hạn . H/S : Quan sát H. 1 ,nghe giảng và tìm ví dụ “bờ” trong mp . H/S : Đọc phần định nghĩa (sgk : tr 72). H/S : Trả lời tuỳ ý . H/S : Quan sát H.2 (sgk : tr 72) và đọc phần giới thiệu của sgk . H/S : Làm ?1 tương tự các cách gọi khác nhau ở H.2 .H/S : Đường thẳng MN, MP, NP. H/S : Làm các bài tập 2, 4 (sgk : tr 73) . H/S : Đọc phần II sgk . H/S : Quan sát H.3 và nghe giảng . H/S : Giải thích như sgk . H/S :- H.3b : Tia Oz nằm giữa Ox và Oy . - H. 3c : Tia Oz không cắt đoạn thẳng MN nên tia Oz không nằm giữa hai tia còn lại . I .Nửa mặt phẳng bờ a : a Đường thẳng a chia mặt phẳng thành hai nửariêng biệt a a M N (I) (II) P _ Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là một nửa mặt phẳng bờ a . _ Hai nửa mp có chung bờ được gọi là hai nửa mặt phẳng đối nhau . ?1 Đoạn thẳng MN không cắt đường thẳng a Đoạn thẳng MP cắt đường thẳng a II .Tia nằm giữa hai tia : - Vẽ H. 3a, b, c . _ Ở H. 3a , tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại một điểm nằm giữa M và N , ta nói tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy . 4 . Củng cố: (1 phút) Ngay mỗi phần bài tập liên quan . 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút) Học bài theo phần ghi tập , làm bài tập 1 (sgk : tr 73) . Vẽ hai nửa mặt phẳng đói nhau bờ a . Đặt tên cho hai nửa mặt phẳng đó . Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy . Vẽ một tia Oz bất kì khác Ox, Oy . Tại sao tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy ? RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • dochinh hoc tuan 20.doc