Kiến thức : 
 Biết khi niệm tam giác . Hiểu được cc khi niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?
 Hiểu thế no l điểm bn trong , bn ngồi tam gic , biết vẽ tam gic biết gọi tn v kí hiệu tam gic 
 Biết đo các yếu tố (cạnh , góc) của một tam giác cho trước .
 Kỹ năng : 
 Biết vẽ tam giác . Biết gọi tên và ký hiệu tam giác .
 Nhận biết điểm nào nằm bên trong và bên ngoài tam giác .
 Biết đo các yếu tố (cạnh , góc) của một tam giác cho trước . 
 Thái dộ :
 Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi vẽ hình , có tính nghim tc trong học 
 tập,cái đẹp trong vẽ hình hăng say nhiệt tình trong việc lm cc bi tốn nhận thấy
 được ích lợi của bài hoc.
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Hình học - Tuần: 32 - Tiết: 27 - Bài 9: Tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :01/04/2011 Tuần : 32
 Ngày dạy :07/04/2011 Tiết : 27
Bài 9 : TAM GIÁC 
I/Mơc tiªu :
 Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®ỵc : 
KiÕn thøc : 
 Biết khái niệm tam giác . Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?
 Hiểu thế nào là điểm bên trong , bên ngồi tam giác , biết vẽ tam giác biết gọi tên và kí hiệu tam giác 
 Biết đo các yếu tố (cạnh , gĩc) của một tam giác cho trước .
KÜ n¨ng : 
	 Biết vẽ tam giác . Biết gọi tên và ký hiệu tam giác .
 Nhận biết điểm nào nằm bên trong và bên ngoài tam giác .
 Biết đo các yếu tố (cạnh , gĩc) của một tam giác cho trước . 
Th¸i ®é :
 Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi vẽ hình , có tính nghiêm túc trong học 
 tập,cái đẹp trong vẽ hình hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy
 được ích lợi của bài hoc.	
II/ChuÈn bÞ cđa thÇy vµ trß :
	 G/V : Thước thẳng , compa , phấn màu , giáo án , thước đo góc
 H/S : Thước thẳng , compa , thước đo góc , xem trước bài mới 
III/PH¦¥NG PH¸P :
 Trực quan , giảng giải , phân tích , thực hành vẽ hình ,
 kết hợp hoạt động nhóm 
IV/TiÕn tr×nh bµi d¹y : 
 1 . Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số) (1 phút)
 6A1: 6A2:
 2 . Kiểm tra bài cũ: (15 phút) 
 1) Định nghĩa đường tròn ? Hình tròn là gì ? (4 đ)
 2) Vẽ hai đường trịn (O; 2cm) ; (O’; 3cm) cắt nhau nhau tại A và B . (6 đ) 
 3 . Dạy bài mới : Bài 9 : TAM GIÁC (25 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
 HĐ1 : Hình thành khái niệm tam giác :
_ Tam giác ABC là gì ?
_ Có mấy cách đọc tên tam giác ABC ?
_ Hãy viết các ký hiệu tương ứng ?
Gv : Giới thiệu tam giác có ba đỉnh .
Gv : Hoạt động tương tự với cạnh , và góc của tam giác (chú ý các cách đọc khác nhau, cách thường sử dụng ) .
 HĐ2 : Củng cố khái niệm tam giác :
_ Hướng dẫn bài tập 43, 44 (sgk : tr 94, 95) .
 HĐ3 : Nhận biết điểm nằm trong , nằm ngoài tam giác 
Gv : Vì sao điểm M được gọi là điểm nằm trong tam giác ?
_ Yêu cầu hs xác định điểm tương tự .
Gv : Vì sao N được gọi là điểm nằm ngoài tam giác ABC ?
Gv : Củng cố qua BT 46a (sgk : tr 95) .
 HĐ4 : Vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh :
Gv : Hướng dẫn :
- Vẽ đoạn BC = 4 cm .
- Vẽ cung tròn tâm B,
 bán kính 3 cm 
- Vẽ cung tròn tâm C ,
 bán kính 2 cm
Hai cung trò này cắt nhau tại một điểm , điểm đó chính là điểm A cần vẽ .
-Vẽ đoạn thẳng AB , AC , ta được ∆ABC cần vẽ .
-Đo góc BAC của tam giác ABC vừa vẽ .
Hs : Quan sát H.53 (sgk : 94) và trả lời câu hỏi theo nhận biết ban đầu .
Hs : Định nghĩa như sgk .
Hs : Đọc tên theo 6 cách khác nhau .
_ Viết ký hiệu như ví dụ .
Hs : Xác định ba đỉnh của tam giác .
Hs : Hoạt động tương tự như trên .
Hs : Thực hiện việc điền vào chỗ trống dựa theo định nghĩa tam giác .
Hs : Quan sát H. 53 và trả lời câu hỏi tương tự phần định nghĩa (sgk : tr 94) .
Hs : Thực hiện tương tự như trên .
Hs : Vẽ tam giác như hướng dẫn HĐ1 , xác định điểm M nằm trong tam giác …….
Hs : Thực hiện các bước vẽ theo hướng dẫn bên .
Hs : Kết luận tính chất góc dựa theo số đo góc .
I .Tam giác ABC là gì ?
 _ Định nghĩa : Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng .
_ Tam giác ABC (k/h : ) có :
+ 3 đỉnh : A, B, C .
+ 3 góc : góc A ; góc B ; góc C .
+ 3 cạnh : AB, AC, BC .
_ Một điểm M nằm trong cả 3 góc của tam giác là điểm nằm trong tam giác .
_ Một điểm N không nằm trong tam giác , không nằm trên cạnh nào của tam giác là điểm nằm ngoài tam giác .
II .Vẽ tam giác :
 Ví dụ : (sgk : tr 94) .
 
 
 4 . Củng cố: (2 phút) 
 Nêu cách vẽ tam giác DEF biết ba cạnh EF = 7cm ; ED = 4cm ; FD = 5cm
 5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
 Học lý thuyết như phần ghi tập .
 Làm các bài tập 45, 46b , 47 (sgk : tr 95) .
 Ôn tập toàn chương II , chuẩn bị tiết “ Ôn tập “.
RÚT KINH NGHIỆM
            File đính kèm:
 hinh hoc tuan 32.doc hinh hoc tuan 32.doc