Giáo án Toán học 6 - Hình học - uần: 26 - Tiết 21: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc.

2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập về tính góc, kĩ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của 1 góc để làm bài tập.

- Rèn kĩ năng vẽ hình.

3. Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình.

II. Chuẩn bị:

GV: SGK - bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo độ.

HS: Làm BT, thước thẳng, thước đo độ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Hình học - uần: 26 - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Ngày soạn: 24/02/2013/2013 Tiết: 21 Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra và khắc sâu kiến thức về tia phân giác của một góc. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập về tính góc, kĩ năng áp dụng tính chất về tia phân giác của 1 góc để làm bài tập. - Rèn kĩ năng vẽ hình. 3. Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình. II. Chuẩn bị: GV: SGK - bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, thước đo độ. HS: Làm BT, thước thẳng, thước đo độ. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Đề bài: 1) Thế nào là tia phân giác của một góc ? 2) Trình bày cách vẽ tia phân giác của AOB = 1280? Trả lời: 1) Tia phân giác của 1 góc là tia nằm giữa 2 cạnh của góc và tạo với 2 C cạnh ấy 2 góc bằng nhau. 1280 2) - Vẽ AOB = 1280. 640 - Trên nửa mặt phẳng bờ chứa B A O tia OA, vẽ tia OC sao cho: AOC = 64 0. 2. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng HS GV HS GV HS ? K? GV HS GV HS HS GV HS GV K? GV HS GV Lên bảng chữa bài tập. - Yêu cầu: Vẽ được hình (đúng) - Tính được xOt ? - Tính x'Ot ? Dưới lớp theo dõi trình bày bạn trên bảng và làm BT 36 (SGK). Theo dõi → NX, sửa chữa những sai sót cho HS. Đọc đề bài trong SGK. Đầu bài cho gì? Hỏi gì? Tính mOn như thế nào? Hướng dẫn cách tìm theo sơ đồ: mOn = ? Tính zOy =? → zOn =? → xOn =? → xOm =? → mOn =? Tính zOy ? Lưu ý phải lập luận đủ 3 bước: - Chỉ tia nằm giữa 2 tia. - Nêu hệ thức góc. - Thay số để tính kết quả. Tính zOn và xOm = ? Nêu cách tính. Nhận xét: uốn nắn những sai sót khi lập luận. Đọc đề BT 35. - Xác định điều đã cho, điều phải làm? Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. - HS dưới lớp vẽ vào vở. Muốn tính được aOb ta phải tính được những góc nào? Nêu sơ đồ lên bảng: Tính xOa ↓ Tính yOb ↓ Tính yOa ↓ Tính aOb. Tính các góc theo trình tự trên. Chốt lại cách giải các bài toán tính góc - cách vẽ hình. . Chữa BT 33 (87 - SGK) t Giải y * Tính yOt hoặc xOt? - Vì Ot là tia 1300 phân giác x' x O của xOy nên yOt = tOx = * Tính x'Ot? - Ta có x'Ot và tOx là 2 góc kề bù nên: x'Ot + tOx = 1800 x'Ot = 1800 - tOx =1800 - 650 = 1150 Vậy x'Ot = 1150 z n ‚. BT 35 (87 - SGK) Giải y - Tia Oz, Oy cùng m thuộc 1 nửa mặt O phẳng bờ chứa x tia Ox mà => Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz nên xOy + yOz = xOz => yOz = xOz - xOy = 800 - 300 = 500 - Tia On là tia phân giác của zOy nên zOn = (1) - Ta có tia On nằm giữa 2 tia Oz, Ox (zOn < zOx) => zOn + nOx = zOx nên nOx = zOx - zOn = 800 - 250 = 550 (2) Vì Om là tia phân giác của xOy nên mOx = ½ . xOy = ½ . 300 = 150 (3) - Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: xOm < xOn (150 < 550) nên tia Om nằm giữa 2 tia Ox và On nên: xOm + mOn = xOn => mOn = xOn - xOm = 550 - 150 = 400 x O Vậy mOn = 400 a m ƒ. BT 35 (87 - SGK) b Giải - Tia Oa là tia phân y giác của xOm = 900 (Vì xOm = ) nên xOa = - Mà yOa kề bù với xOa => yOa = 1800 - xOa = 1800 - 450 = 1350 - Tia Ob là tia phân giác của yOm mà yOm = => yOb = - Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy có yOb < yOa (vì 450 < 1350) nên tia Ob nằm giữa 2 tia Oy và Oa. => yOb + bOa = yOa bOa = yOa - yOb bOa = 1350 - 450 bOa = 900 Vậy bOa = 900 . * Củng cố: ? Mỗi góc(khác góc bẹt) có mấy tia phân giác? Góc bẹt có mấy tia phân giác? ? Muốn chứng tỏ tia Ob là tia phân giác của aOc ta làm thế nào? HS - Chứng tỏ: + tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc. + bOa = bOc. III. Hướng dẫn về nhà: (Hoạt động 3. 2ph) - Xem lại các bài tập đã làm. - BTVN: 37 (87 - SGK) + 31; 32; 33; 34 (SBT - 56) - Chuẩn bị: Thực hành đo góc trên mặt đất (HS đọc trước bài) IV. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHÌNH TUẦN 26.doc
Giáo án liên quan