A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nêu được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ≠ 0 ).
2. Kỹ năng: HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận khi dùng 2 quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, bài tập trắc nghiệm
HS: Bảng , bút nhóm , đọc trước bài , ôn lại cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân
C. Hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 12 - Bài 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07.09.2009
Ngày dạy: 09.09.2009(6a2)
10.09.2009(6a3)
Tiết 12: Bài 8: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nêu được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ≠ 0 ).
2. Kỹ năng: HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận khi dùng 2 quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, bài tập trắc nghiệm
HS: Bảng , bút nhóm , đọc trước bài , ôn lại cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Viết kết quả mỗi phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
55 . 53 = ? a4 . a5 = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Đặt vấn đề :
- Căn cứ vào kết quả phần kiểm tra bài cũ
? Ta có thể suy ra kết quả của phép tính 58 : 55, 58:53
a9 : a4 , a9 : a5 ntn ?
mục 1
-Vận dụng mối quan hệ giữa các thành phần trong phép nhân để tính
1.VD:
57 : 53 = 57-3 = 54
a9 : a5 = a9-5 = a4
HĐ2: Tổng quát:
- Từ ví dụ trên yêu cầu HS dự đoán tổng quát am : an
- Chốt lại công thức thức tổng quát
? ĐK để tồn tại phép chia
am : an ?
- Nhấn mạnh công thức và nêu quy ước : a0 = 1 thông qua trường hợp m = n
- YC phân biệt rõ hai công thức nhân và chia
- YC làm [?2]
? YC của [?2]
- YC 3 HS lên bảng làm 3 ý dưới lớp mỗi dãy làm 1 ý
- YC nhận xét
* Chốt lại cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Nêu tổng quát
- ĐK a ≠ 0 ; m > n
- Đọc [?2]
- Nêu YC [?2]
- HS1,dãy1, làm câu a
- HS2, dãy2, làm câu b
- HS3, dãy3, làm câu c
2. Tổng quát:
am : an = am – n
(a ≠ 0; m > n )
- Qui ước: a0 = 1
* Chú ý: SGK
[?2] Viết kết quả dưới dạng 1 luỹ thừa
a, 712 : 74 = 78
b, x6 : x3 = x3
c, a4 : a4 = a4- 4 = a0 = 1; (a ≠ 0)
HĐ3: Chú ý :
- Đưa các số : 2475; 3162 yêu cầu viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Hướng dẫn viết các số dưới dạng tổng các số hạng trong hệ thập phân tổng các số hạng là luỹ thừa của 10
* Chốt : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng luỹ thừa của 10
- YC làm [?3] theo nhóm trong 3’
- YC treo bài của một vài nhóm để nhận xét
- Lắng nghe YC
- Viết:
2475 = 2000 + 400 + 70 + 5 = 2 . 103 + 4.102 + 7.10 + 5
- HĐ nhóm 3’ghi kết quả vào bảng nhóm
= a.103 + b.102 + c.10 + d
- Nhận xét kết quả
3. Chú ý: SGK\30
HĐ4: Luyện tập - củng cố
- Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm : chọn đáp án đúng :
a, 33 . 34 bằng :
A. 312 ,B. 912, C. 37 , D. 67
b, 55 : 5 bằng :
A. 55, B. 54, C. 65, D. 14
c, 23 . 42 bằng
A. 86 B. 65 C. 27 D. 26
-YCHS giải thích
*Chốt: Các sai lầm dễ mắc
- YCHS đọc đề và làm bài 67\SGK-Tr. 30
? Yêu cầu của bài
- YCHS nêu cách làm
- Cho 3 hs lên bảng làm, hs dưới lớp cùng làm và nhận xét.
? So sánh sự giống và khác nhau trong hai công thức nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Quan sát bảng phụ chọn đáp án đúng.
- a, C 37
- b, B 5
- c, C 27
- Giải thích: Vận dụng công thức nhân chia hai luỹ thừa
cùng cơ số
- Đọc đề ,nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- HS1 làm phần a
- HS2 làm phần b
- HS3 làm phần c
- So sánh cơ số, số mũ
- Bài 67\Tr.30
a, 38 : 34 = 34
b, 108 : 102 = 106
c, a6 : a = a5;
(a ≠ 0)
4. HDVN:
- Ghi nhớ công thức tổng quát, phân biệt 2 công thức đã học.
- Làm bài tập: 68, 70, 71 - HS khá làm bài 72\SGK.Tr31
98, 101, 102 (SBT\14).
File đính kèm:
- tiết12.doc