A. Mục tiêu:
1. KT: Nhắc lại được công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. KN: Vận dụng công thức, thành thạo trong việc thực hiện thứ tự phép tính.
3. TĐ: Cẩn thận chính xác khi tính toán.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ bài 80 (a)
HS: Chuẩn bị bài cũ
C. Hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 14: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13.09.2009
Ngày dạy: 15.09.2009(6a2)
16.09.2009(6a3)
Tiết 14: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1. KT: Nhắc lại được công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. KN: Vận dụng công thức, thành thạo trong việc thực hiện thứ tự phép tính.
3. TĐ: Cẩn thận chính xác khi tính toán.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ bài 80 (a)
HS: Chuẩn bị bài cũ
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc
không có ngoặc.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài về nhà:
- YC chữa bài 73 (b, c)
HS dưới lớp nháp lại và nhận xét
? Còn cách làm khác ntn
* Chốt lại cách làm bài 73 (b,c)
- HS1 chữa câu b
- HS2 chữa câu c
- HS dưới lớp theo dõi nhận xét
- Nêu cách làm khác
* Bài 73\SGK-tr32
b, 33 . 18 – 33 . 12 =
27.18 - 27.12 =
486 - 324 = 162
c, 39 . 213 + 87 . 79 =
8307 + 3393 = 1700
* Cách 2
b, 33 .(18 – 12) = 27.6 =162
c, 39 (213 + 87 ) = 39.300
= 1700
HĐ2: Bài luyện tại lớp
- YC làm bài 77 SGK tr 32
? Nhận xét gì về 2 biểu thức (a, b )
? Nêu cách thực hiện
- YC 2 HS lên bảng làm, dưới lớp cùng làm và nhận xét
? Nêu cách làm khác
* Chốt lại thứ tự thực hiện đối với phép tính có ngoặc, không ngoặc ;
- YCHS làm bài 74 (b, d), đọc đề nhận xét biểu thức có đặc điểm gì?
- Muốn tìm x ta làm ntn?
- YC 2HS lên bảng làm, dưới lớp mỗi nửa làm 1 ý và nhận xét bổ sung
? Còn cách làm nào khác
* Chốt thứ tự tìm số chưa biết trong các biểu thức
- Treo bảng phụ đề bài 80 (a)
Điền vào ô trống dấu >, <, = cho thích hợp
12 1 ; 22 1 + 3
32 1 + 3 + 5
- Muốn so sánh các biểu thức trên ta làm ntn?
- YCHS hoạt động nhóm
- Treo KQ 2 nhóm cho HS nhận xét bổ sung thống nhất kết quả
- Giới thiệu số chính phương
* Chốt:
? Ta vừa luyện các dạng toán cơ bản nào
? Phương pháp làm từng dạng
- Nhận xét
- Nêu cách làm (a, b)
- HS1 làm câu a
- HS2 làm câu b
- HS nêu cách làm khác với câu a
- Đọc đề nhận xét
- Nêu cách làm
- HS1 làm câu b
- HS2 làm câu d
- Dưới lớp cùng làm và nhận xét bổ sung
- Nêu cách làm khác cho câu d
- Quan sát đề
- Nêu cách làm
- HĐ nhóm
====
- Kết quả 12 = 1
22 = 1 + 3 = 4
32 = 1 + 3 + 5 = 9
- Nhận xét bài của các nhóm
- Thứ tự thực hiện các phép tính
- Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính
- Trả lời
Bài 77 \ SGK-tr32
a, 7 .75 + 25 .27 – 150
= 27(75 +25) - 150
= 2700 - 150 = 2500
b, 12: {390: [ 500 – ( 25 + 35 . 7 ) ] }
= 12 : {390 : [500 – (125 + 245 ) ]}
= 12 :{390 : [500 – 370] }
= 12 : { 390 : 130 }
= 12 : 3 = 4
* Bài 74 : Tìm x
b, 12x – 33 = 32 . 33
12x – 33 = 9 . 27 = 243
12x = 243 + 33 = 276
x = 276 : 12 = 23
d, 5 ( x + 35 ) = 515
x + 35 = 515 : 5
x +35 = 103
x = 103 – 35 = 68
4. HDVN:
- Xem lại các bài đã làm.
- Làm tiếp bài 104, 105, 107, 108 ( SBT).
File đính kèm:
- tiết14.doc