I. MỤC TIÊU :
Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN củav hai hay nhiều số ; tìm các ƯC của hai hay nhiều số thông qua tim ƯCLN của các số đó
Biết áp dụng cách tìm ƯCLN để giải các bài toán thực tế đơn giản
II. CHUẨN BỊ :
– Giáo viên : Phấn màu
– Học sinh : Ôn lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Cách tìm ước và ước chung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: Nguyễn Văn Châu
Tiết:33 NS:03/11/2008
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN củav hai hay nhiều số ; tìm các ƯC của hai hay nhiều số thông qua tim ƯCLN của các số đó
Biết áp dụng cách tìm ƯCLN để giải các bài toán thực tế đơn giản
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Phấn màu
Học sinh : Ôn lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Cách tìm ước và ước chung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiết 3
8'
LUYỆN TẬP 2 :
Bài 146 trang 57
tìm số tự nhiên x biết rằng 12Muốn tìm số tự nhiên x thoả mãn yêu cầu trên ta làm như thế nào?HS: ta tìm ƯCLN(112;140) rồi tìm ƯC(112;140) và cuối cùng tìm ra những số thoả mãn đề bài
Bài 146 trang 57 :
Ta có 112:x, 140:x
Và x là số tự nhiên, 10 < x < 20
Do đó: x Ỵ ƯC (112,140)
10 < x < 20
112 = 24 . 7
140 = 22 . 5 . 7
=> ƯCLN (112, 140)
= 22 . 7 = 28
Nên ƯC (112, 140)
= {1,2,4,7,14,28}
Vậy x = 14
13'
Bài 147 trang 57
GV:yêu cầu học sinh đọc đề và giải quyết bài toabns theo nhóm
Sau khi các nhóm lam xong GV cho học sinh nhận xét về lkết quả của các nhóm
Bài 147 trang 57
a) Gọi a là số bút trong mỗi hộp.
a là ước của 28 hay 28:a
a là ước của 36 hay 36:a
a > 2
b. Tìm a :
Ta có : a Ỵ ƯC (28, 36)
a > 2
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
=> ƯCLN (28, 36) = 22 = 4
Nên ƯC (28, 36) = {1, 2, 4}
Vậy a = 4
c) Số hộp bút chì màu Mai mua là :
28 : 4 = 7 hộp
Số hộp bút chì màu Lan mua là :
36 : 4 = 9 hộp.
8'
3. Bài 179 trang 24 (SBT)
Tương tự bài 145 trang 56 cho HS đọc và làm bài tập 179 trang 24 sách bài tập.
Bài 179 trang 24 (SBT)
Gọi a cm là độ dài cạnh các mãnh hình vuông.
Ta có 60 : a; 96 : a
a là số lớn nhất
Do đó a là ƯCLN (60, 96)
60 = 22 . 3 . 5
96 = 25 . 3
=> ƯCLN (60,96) = 22.3=12
Nên a = 12
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh các mảnh hình vuông là 12 cm.
13'
Giới thiệu thuật toán Ơ-Clit tìm ƯCLN của 2 số mà không cần phân tích mỗi số ra thừs số nguyên tố.
Cho a, b Ỵ N và a > b
1. a : b thì ƯCLN (a,b) = b
2. a : b thì ƯCLN (a,b) = ƯCLN của số nhỏ và số dư trong phép chia số lớn cho số nhỏ.
– Chia số lớn cho số nhỏ.
– Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.
– Nếu phép chia này còn dư, lấy số chia mới chia cho số dư mới.
– Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0.
Số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
Thí dụ:Tìm ƯCLN (135,105)
135 105
105 30 1
30 15 3
0 2
Số chia cuối cùng là 15
Vậy ƯCLN (135, 105) = 15
File đính kèm:
- DS6-t33.doc