Giáo án Toán học 6 - Tiết 41: Tập hợp các số nguyên

I Mục tiêu cần đạt: NS:24/11/2008

- Biết tập hợp các số nguyên , biểu diễn được số nguyên a trên trục số., tìm được cặp số đối trong tập số nguyên.

- Biết sử dụng số nguyên vào trong thực tế, các trường hợp nói về 2 đại lượng có 2 hướng ngược nhau.

- Xác định được các số nguyên trong thực tế.

II Đồ dùng dạy học:

Giáo viên :

- 1 hộp số tự nhiên bằng nhựa từ 1 đến 10.

- 1 hộp số nguyên âm từ 1 đên 10

- Bìa cứng vẽ sẵn hình 38 SGK.

- Bảng phụ, phấn màu

Học sinh : Bảng con, bút lông 2 màu.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 41: Tập hợp các số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: Nguyễn Văn Châu Tiết 41 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I Mục tiêu cần đạt: NS:24/11/2008 Biết tập hợp các số nguyên , biểu diễn được số nguyên a trên trục số., tìm được cặp số đối trong tập số nguyên. Biết sử dụng số nguyên vào trong thực tế, các trường hợp nói về 2 đại lượng có 2 hướng ngược nhau. Xác định được các số nguyên trong thực tế. II Đồ dùng dạy học: Giáo viên : 1 hộp số tự nhiên bằng nhựa từ 1 đến 10. 1 hộp số nguyên âm từ 1 đên 10 Bìa cứng vẽ sẵn hình 38 SGK. Bảng phụ, phấn màu Học sinh : Bảng con, bút lông 2 màu. III Các hoạt động chủ yếu: 1 Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức củ ( 7 phút ) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Lấy bảng con viết 5 số nguyên âm tùy ý( số có 1, 2, 3, chữ số ) Nhâïn xét, cho điểm. 2/ Dặt dấu + hoặc – vào …..: Ông Bảy có ….5000 đồng. Bà Năm bán lỗ …. 10000 đồng. Quỹ lớp chi …..4 cuốn tập. Núi cao ….. 2500m Hố sâu ……4000m Gọi 2 học sinh nhận xét, cho điểm. 2/ Bài 5/68 Chia làm 2 nhóm. Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b. Sau khi làm xong giáo viên nhận xét nếu có sai thì sửa lên bảng phụ. Cả lớp cùng làm vào bảng con 1/ -2; -34; -234; -123; - 345. Ông Bảy có …+.5000 đồng. Bà Năm bán lỗ …-. 10000 đồng. Quỹ lớp chi ….-.4 cuốn tập. Núi cao …+ 2500m Hố sâu …-4000m. 2 Hoạt động 2: Giới thịêu tập hợp số nguyên Z 1/ Giáo viên gọi 1 học sinh : Chọn những số trong 2 bài tập trên là số tự nhiên? HS: 5000 và 2500 2/ Chọn cho thầy những số nguyên âm? -1, -23, -234, -4. Các em có nhận ra điều gì đối với 2 loại số này? Giáo viên dùng 2 hộp số. Bỏ hộp đựng số tự nhiên vào số nguyên âm để hình thành tập hợp số nguyên . ( N Z ) .Hãy vẽ biểu đồ để biểu biễn ký hịêu trên ? Gọi 2 học sinh đọc chúy trang 69. 1/ SỐ NGUYÊN Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương. Các số –1; -2; -3… là các số nguyên âm. Tập hợp số nguyên gồm số nguyên dương, số 0 và số nguyên âm. Z = { …; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ;4 …} Z N Chúy: SGK/ 69 3 Hoạt động 3: Củng cố bằng trực quan ( 10 phút) Theo tập hợp Z ta thấy số nguyên dùng để biểu thị 2 đại lượng ngược hướng . Giáo viên nhận xét từng câu hỏi? Cho học sinh làm hết các ý trong phần nhận xét /69. Bài 6/ 70. Nhóm 1 ghi các điều sai. Nhóm 2 ghi các điều đúng lên bảng? Nhóm 1: -4 N; -1N Nhóm 2: 4N; 0Z; 5N; 1N Nhận xét? Nhóm 1: -4 N; -1N Nhóm 2: 4N; 0Z; 5N; 1N 4 Hoạt động 4: Tìm số đối của một số nguyên . Giáo viên treo trục số . Tìm trên trục số những điểm cách đều số 0? HS: -1 và 1 -2 và 2 -3 và 3 Giáo viên đưa nhận xét: những cặp số này gọi là các số đối nhau. Cả lớp làm ?4. Gọi 1 học sinh đọc đề, cả lớp cùng làm vào tập. Số đối của 7 là –7 Số đối của –3 là 3 Số đối của 0 là 0 2/ Số đối -1 và 1; -2 và 2; -3 và 3. Là các cặp số đối nhau ?4 Số đối của 7 là –7 Số đối của –3 là 3 Số đối của 0 là 0 5 Hoạt động 5: Củng cố về nhà ( 5 phút) 1 Giáo viên đọc đề trắc nghiệm cho cả lớp làm vào bảng con rồi giơ lên 1/ Số tự nhiên là a/ Số lớn hơn 0 b/ Số nguyên âm và số 0 c/ Số nguyên dương và số 0 2/ Số nguyên gồm: a/ Số tự nhiên và số nguyên dương b/ Số nguyên âm và số nguyên dương c/ Số tự nhiên và số nguyên âm. 2 Bài nhà : các bài còn lại, 3 Chuẩn bị: Đọc trước bài 3: Thứ tự trong tập hợp số nguyên. 1/ đánh dấu x vào ơ thích hợp Câu Đúng Sai nếu a thuộc N thì a thuộc Z nếu a thuộc N thì a>0 nếu a thuộc Z thì a thuộc N nếu a khơng thuộc z thí khơng thuộc N 2/ Điền dấu .= vào ơ thích hợp a/ /-7/ ? /-4/ b/ /7/ ? /4/ c/ -(-10) ? 10 d/ -3 ? 0 3/ điền v ào ơ trống a/ giá trị tuyệt đối của ……. là 0 b/ giá tr ị tuy ệt đ ối c ủa 1 s ố nguy ên d ư ơng l à……. c/ gi á tr ị tuy ệt đ ối c ủa 1 s ố nguy ên âm l à ……… d/ 2 s ố đ ối nhau c ĩ gi á tr ị tuy ệt đ ối ,,,,,,,,

File đính kèm:

  • docds6-t41.doc
Giáo án liên quan