Giáo án Toán học 6 - Tiết 73 đến tiết 75

A. MỤC TIÊU.

- Củng cố đ/n phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.

- Rèn luyện kĩ năng xác định phân số bằng nhau, cách rút gọn phân số, biểu diễn phân số qua các đại lượng thực tế.

- Luôn có ý thức viết một phân số về dạng phân số tối giản.

B. PHƯƠNG PHÁP.

- Gợi mở vấn đáp

- Kiểm tra thực hành

C. CHUẨN BỊ.

- Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các đề bài tập, đề KT 15'

- Học sinh: SGK, SBT, học bài và làm đầy đủ BTVN

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 6 - Tiết 73 đến tiết 75, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 73: LUYỆN TẬP (Tiết 1) A. MỤC TIấU. - Củng cố đ/n phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản. - Rốn luyện kĩ năng xỏc định phõn số bằng nhau, cỏch rỳt gọn phõn số, biểu diễn phõn số qua cỏc đại lượng thực tế. - Luụn cú ý thức viết một phõn số về dạng phõn số tối giản. B. PHƯƠNG PHÁP. - Gợi mở vấn đỏp - Kiểm tra thực hành C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc đề bài tập, đề KT 15' - Học sinh: SGK, SBT, học bài và làm đầy đủ BTVN D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (10 phỳt) - Kiểm tra lấy điểm 15 phỳt Đề: 1/ Điền số thớch hợp vào ụ trống (mỗi cõu đỳng 2,5 điểm) a) = ; b) = 2/ Rỳt gọn cỏc phõn số sau: (Cõu a-b: mỗi cõu 2 điểm; cõu c: 1 điểm) a) ; b) ; c) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Hụm nay, cỏc em hóy ỏp dụng những kiến thức đó học về định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số -> Ta đi vào luyện tập. 2. Triển khai bài: (30 phỳt) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG GHI BẢNG Hs: Đọc nội dung BT 20/15 (SGK) ? Để tỡm cỏc cặp phõn số bằng nhau thỡ ta nờn làm như thế nào Hs: Ta cần rỳt gọn cỏc phõn số đến tối giản rồi so sỏnh ? Ngoài ra ta cũn cú thể làm như thế nào nữa Hs: Cũn dựa vào định nghĩa 2 phõn số bằng nhau Gv: Yờu cầu HS thực hiện Bài tập 20/15 (SGK) * Cỏch 1: Rỳt gọn rồi so sỏnh = = ; = = = * Cỏch 2: Dựng định nghĩa 2 p/s = nhau = vỡ (-9).(-11) = 33.3 = vỡ 15.3 = 9.5 Gv: Yờu cầu HS làm tiếp BT 17bce/15 Hs: Hai em lờn bảng thực hiện cõu b và c, cả lớp làm vào vở Gv: Nhận xột, sữa sai và hướng dẫn cõu e Cú: 2 - 13 = -11 Và: 11.4 - 11 = 11.4 - 11.1 = 11.(4 - 1) Hs: Đọc nội dung BT 16/15(SGK) ? Muốn tớnh số răng từng loại, ta nờn làm như thế nào Hs: Lần lượt trả lời Gv: Nhận xột và bổ sung Hs: Đọc tiếp nội dung BT 18/15(SGK) ? Muốn đổi phỳt ra giờ ta làm như thế nào (20 phỳt = ?h) ? Hóy rỳt gọn phõn số trờn nếu phõn số đú chưa tối giản. Hs: Lần lượt trả lời Gv: Yờu cầu HS làm tiếp BT 19/15(SGK) Hs: Lần lượt trả lời Gv: Nhận xột, bổ sung và HD thực hiện Gv: Ghi đề bài tập 24/16 (SGK) lờn bảng ? Từ dóy ba phõn số này bằng nhau, ta cần rỳt ra cỏc cặp phõn số nào bằng nhau. Hóy tỡm x, y trong mỗi trường hợp ? Dựa vào định nghĩa 2 phõn số bằng nhau, ta rỳt ra điều gỡ Hs: Lần lượt trả lời = vỡ 60.19 = (-95).(-12) Bài tập 17 bce/ 15 (SGK) b) c) e) = Bài tập 16/ 15 (SGK) - Răng cửa chiếm : - Răng nanh chiếm : - Răng cối nhỏ chiếm : - Răng hàm chiếm : Bài tập 18/ 15 (SGK) 1h = 60' -> 1' = a) 20 phỳt = b) 35 phỳt = Bài tập 19/ 15 (SGK) Ta cú: 1m = 10dm -> 1m2 = 100dm2 1m =100cm -> 1m2 = 10 000dm2 25dm2 = ; 450cm2 = Bài tập 24/ 16 (SGK): Tỡm cỏc số nguyờn x và y, biết: Giải: Ta cú: ú 3.84 = x.(-36) ú x = ú y.84 = 35.(-36) Gv: Nhận xột và HD bổ sung ú y = = 5.(-3) = -15 Vậy: x = -7 ; y = -15 IV. Củng cố: (3 phỳt) ? Nờu quy tắc rỳt gọn phõn số ? Làm thế nào để rỳt gọn phõn số nhanh đưa ngay về phõn số tối giản V. Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó giải ở lớp - Tiếp tục ụn luyện lại lớ thuyết ở nhà - BTVN: 22, 23, 25 - 27/ 15,16 (SGK) 29, 31, 32, 34/ 7,8 (SBT) - Tiờt sau tiếp tục : LUYỆN TẬP (Tiết 2) VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: Tiết 74: LUYỆN TẬP (Tiết 2) A. MỤC TIấU. - Tiếp tục củng cố khỏi niệm phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản. - Rốn luyện kĩ thành lập cỏc phõn số bằng nhau, rỳt gọn phõn số ở dạng biểu thức, chứng minh một phõn số chứa chữ là phõn số tối giản, biểu diễn cỏc phần đoạn thẳng bằng hỡnh học. - Luụn ý thức viết một phõn số về dạng phõn số tối giản. Phỏt triển tư duy của HS B. PHƯƠNG PHÁP. - Gợi mở vấn đỏp - Kiểm tra thực hành C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc đề bài tập - Học sinh: SGK, SBT, học bài và làm đầy đủ BTVN D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (9 phỳt) Hs1: Lờn bảng chữa bài tập 34/8 (SBT) - Rỳt gọn phõn số: = - Nhõn cả tử và mẫu của với 2; 3; 4; ta được : ? Hỏi thờm: Tại sao khụng nhõn với 5, khụng nhõn với cỏc số nguyờn õm Hs2: Lờn bảng chữa bài tập 31/7 (SBT) - Lượng nước cũn phải bơm tiếp cho đầy bể là: 5000 - 3500 = 1500 (l) - Vậy lượng nước cần phải bơm tiếp bằng: = (của bể) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Hụm nay, cỏc em hóy ỏp dụng những kiến thức đó học về định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số -> Ta đi vào luyện tập (t2). 2. Triển khai bài: (27 phỳt) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG GHI BẢNG Hs: Đọc nội dung BT 21/15 (SGK) ? Để tỡm p/s khụng bằng nhau p/s nào trong cỏc p/s cũn lại, ta làm như thế nào Hs: Ta cần rỳt gọn cỏc phõn số đến tối giản rồi so sỏnh Gv: Yờu cầu HS thực hiện Hs: Đọc nội dung BT 22/15 (SGK) Gv: Đưa đề bài lờn bảng phụ và gọi 1 em lờn bảng điền vào ụ vuụng Hs: Lờn bảng thực hiện Gv: Nhận xột và bổ sung, Đưa đề bài BT 23/16 (SGK) lờn bảng phụ: Cho tập hợp A = {0; -3; 5}. Viết tập hợp B cỏc phõn số với m, n A ? Trong cỏc số 0; -3; 5 tử số m cú thể nhận những giỏ trị nào, mẫu số n cú thể nhận những giỏ trị nào ? Viết những p/s lập được và viết tập hợp B chứa cỏc ps đú Bài tập 21/15 (SGK) Rỳt gọn cỏc phõn số rồi so sỏnh ; ; ; ; Vậy: Và: Do đú phõn số cần tỡm là Bài tập 22/15 (SGK): Điền số thớch hợp vào ụ vuụng ; ; ; Bài tập 23/16 (SGK): - Tử số m cú thể nhận : 0; -3; 5 - Mẫu số n cú thể nhận : -3; 5 - Ta lập được cỏc phõn số: Do đú: B = Hs: Lần lượt trả lời Gv: Nhận xột và HD bổ sung Hs: Đọc to nội dung BT 26/ 16(SGK) Gv: Treo lờn bảng phụ đề BT này ? Đoạn thẳng AB gồm bao nhiờu đơn vị độ dài. CD = .AB. Vậy CD dài bao nhiờu đơn vị độ dài. Hóy vẽ hỡnh ở mỗi trường hợp Hs: Trả lời Gv: Nhận xột và bổ sung, yờu cầu HS tớnh tương tự đối với cỏc trường hợp cũn lại Hs: Đọc to nội dung BT 27/ 16(SGK) ? Một HS làm như vậy đứng hay sai ? Vỡ sao Hs: Sai vỡ đó rỳt gọn ở dạng tổng mà phải thu gọn tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho ƯC khỏc 1 của chỳng Gv: Yờu cầu HS làm lại Bài tập 26/16 (SGK): Ta cú: AB = 12 (đơn vị độ dài) CD = .12 = 9 (đơn vị độ dài) EF = .12 = 10 (đơn vị độ dài) GH = .12 = 6 (đơn vị độ dài) IK = .12 = 15 (đơn vị độ dài) Bài tập 27/16 (SGK): .............................................. IV. Củng cố: (3 phỳt) ? Nờu quy tắc rỳt gọn phõn số ? Thế nào là phõn số tối giản, làm thế nào để rỳt gọn phõn số nhanh đưa ngay về phõn số tối giản V. Hướng dẫn về nhà: (6 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó giải ở lớp - Tiếp tục ụn luyện lại lớ thuyết ở nhà - ễn tập cỏch tỡm BC và BCNN của hai hay nhiều số - BTVN: 33, 35-40 / 8, 9 (SBT) Hướng dẫn: BT 39/ 9 (SBT): + Gọi d là ƯC(12n +1; 30n +2) + Hóy tỡm thừa số nhõn thớch hợp với tử và mẫu để sau khi nhõn ta cú số hạng chứa n ở hai tớch bằng nhau. + Tức là Tỡm BCNN(12, 30) = 60 => (12n + 1).5 = 60n + 5 ; (30n +2).2 = 60n + 4 Lấy (12n + 1).5 - (30n +2).2 = 1 hay d =1 Thỡ là phõn số tối giản - Xem trước bài : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ VI. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 75: QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ A. MỤC TIấU. - HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phõn số, nắm được cỏc bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phõn số - Cú kỹ năng quy đồng mẫu cỏc phõn số. - Giỳp cho HS cú ý thức làm việc theo quy trỡnh, thúi quen tự học. B. PHƯƠNG PHÁP. - Gợi mở vấn đỏp - Kiểm tra thực hành C. CHUẨN BỊ. - Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi cỏc đề bài tập - Học sinh: SGK, SBT, học bài và xem trước bài mới, ụn tập cỏch tỡm BCNN D. TIẾN TRèNH LấN LỚP. I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: (8 phỳt) ? Muốn rỳt gọn phõn số, ta thực hiện như thế nào Ruựt goùn p/soỏ: Hs: Một em lờn bảng trả lời Gv: Nhận xột đỏnh giỏ và cho điểm III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: Gv: Như vậy hai phõn số và ta cú thể biến đổi lại thành hai phõn số cú mẫu giống nhau được hay khụng ? Cỏch làm như vậy gọi là gỡ ? -> bài mới 2. Triển khai bài: (27 phỳt) Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Thụng qua vớ dụ rỳt tỡm ra cỏch quy đồng mẫu hai phõn số (12 phỳt) Gv: Neõu laùi caựch quy ủoàng 2 p/soỏ ụỷ tieồu hoùc - Cho HS thửùc hieọn ? ẹửa veà cuứng maóu ? Baống caựch naứo Hs: Traỷ lụứi…… nhaõn caỷ tửỷ laón maóu cuỷa p/soỏ naứy vụựi maóu p/soỏ kia vaứ ngửụùc laùi Gv: Vieọc ủửa veà cuứng maóu ngửụứi ta goùi laứ “quy ủoàng maóu” 1. Quy đồng mẫu hai phõn sụ: * Vớ dụ: Xột hai phõn số và Gv: maóu chung laứ 40. ta coự thể quy ủoàng 2 p/soỏ veà nhửừng maóu chung naứo nữa? Hs: Trả lời Gv: Cho HS thửùc hieọn [?1] Hs: Traỷ lụứi Gv: nhử vaọy MSC cuỷa –3/5 vaứ –5/8 khoõng chổ laứ 40 maứ coứn laứ 80;120;160… Xeựt moỏi quan heọ giửừa caực soỏ treõn vaứ (5,8)? Hs: MSC laứ BC cuỷa (5,8) Gv: B(6,5) = ớ40,80,120,160…ý Nhửng ủeồ chổ ủụn giaỷn khi quy ủoàng ngửụứi ta thửụứng choùn BCNN laứm MSC. [?1] ............................................... MSC : 40,120,160…. Hs thửùc hieọn Hoạt động 2: Quy đồng mẫu nhiều phõn số (20 phỳt) Naộm ủửụùc caực bửụực tieỏn haứnh quy ủoàng maóu nhieàu p/soỏ Gv: gụùi yự cho hs laứm theo trỡnh tửù ủeồ hỡnh thaứnh caực bửụực cho hs Tỡm cho keỏt quaỷ BCNN (2,3,5,8)? Gv: muoỏn ủửa caực p/soỏ Coự cung maóu laứ 120 ta tieỏn hnaứh ntn? Vaọy: ta phaỷi nhaõn laàn lửụùt caực p/soỏ vụựi nhửừng soỏ naứo ? Thửùc hieọn ? Gv: nhử vaọy ta ủaừ quy ủoàng ủửụùc caực p/soỏ treõn. Gv: vaọy muoỏn quy ủoàng mauừ nhaõn p/soỏ ta thửùc hieọn ntn? Hs: Đọc nội dung quy tắc trong SGK Cuừng coỏ ẹieàn vaứo choồ troỏng ủeồ quy ủoàng p/soỏ 5/12 vaứ 7/13? Gv: gụùi yự theo trỡnh tửù caực bửụực cho hs thửùc hieùn. Gv: muoỏn tỡm thửứa soỏ phuù ta laứm ntn? Sau khi tỡm thửứa soỏ phuù ta tieỏn haứnh laứm gỡ ? Thửùc hieọn ntn? 2, Quy ủoàng maóu nhieàu phaõn soỏ [?2] a, BCNN (2,5,3,8) = 2=2=; 5=5; 3 = 3 BCNN (2,3,5,8) = 120 b) 120 : 2 = 60 120 : 3 = 40 120 : 5 = 24 120 : 6 = 15 1 * Quy tắc: SGK [?3] Tỡm BCNN (12,30) 12 = 22.3 30=2.3.5 BCNN (12,30) = 22.3.5 = 60 Tỡm thửứa soỏ phuù: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 quy ủoàng : Gv: khi nhaõn tửỷ vaứ maóu vaứ thửứa soỏ phuù ta xem xeựt nhu laứ bửụực “quy ủoàng” Gv: xeựt xem caực p/soỏ beõn ủaừ quy ủoàng ủửụùc chửa? Gv: gụùi yự cho hs thửùc hieọn b, quy ủoàng maóu : IV, Cuừng coỏ : (3 phỳt) 1, Neõu quy taộc quy ủoàng maóu nhieàu p/soỏ? 2, Laứm BT 28a. sau khi hs thửùc hieọn xong - Lưu ý: khi quy ủoàng p/soỏ thỡ : + Phaõn soỏ luoõn vieỏt daùng toỏi giaỷn + Maóu soỏ dửụng IV. Hướng dẫn về nhà: (2 phỳt) - Veà nhaứ, xem laùi vụỷ ghi, hoùc quy taộc (sgk) - Laứm bt : 19,30,31,32,33 sgk trang 19 41 - 43/ 9 (SBT) - Chuẩn bị tiết sau luyện tập V. Bổ sung, rỳt kinh nghiệm: (2 phỳt) ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docSo hoc 6 7375 2 cot.doc