Giáo án Toán học 7 - Biểu thức Đại số

Bài 1: a) Tính tổng

b) Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x,y ?

c) Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x,y ?

c) Cho a = 2. Tìm các cặp số nguyên (x,y) để M = 88 .

Bài 2: Tính :

a) 15x4 + 7x4 + (-20x2)x2 tại x = -1

b) 23x3y3 + 173y3 + (-50x3)y3 taij x = 1; y = -1.

Bài 3: Cho đơn thức với a là hằng số ≠ 0.

a) Tìm a để đơn thức luôn không âm với mọi x, y ?

b) Tìm a để đơn thức luôn không dương với mọi x, y ?

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Biểu thức Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu thức đại số I Đơn thức Thu gọn các đơn thức sau rồi cho biết hệ số, phần biến, bậc của mỗi đơn thức : a) b) c) d) e) a) Tính tổng b) Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x,y ? c) Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x,y ? c) Cho a = 2. Tìm các cặp số nguyên (x,y) để M = 88 . Tính : a) 15x4 + 7x4 + (-20x2)x2 tại x = -1 b) 23x3y3 + 173y3 + (-50x3)y3 taij x = 1; y = -1. Cho đơn thức với a là hằng số ≠ 0. a) Tìm a để đơn thức luôn không âm với mọi x, y ? b) Tìm a để đơn thức luôn không dương với mọi x, y ? Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) Tính giá trị của đơn thức 0,007.a7.b9 biết a = -5, b = 2. Các đơn thức trong từng câu sau có thể cùng âm được không ? a) ; ; b) ; ; Các đơn thức sau có thể cùng dương được không ? M = -5xy ; N = 11xy2 ; P = Cho A = 8x5y3 ; B = -2x6y3 ; C = -6x7y3 . Chứng minh rằng Ax2 + Bx + C = 0. Chứng minh rằng với n ẻ N* thì a) 8.2n + 2n+1 có tận cùng bằng chữ số 0. b) 3n+3 – 2.3n + 2n+5 – 7.2n chia hết cho 25. c) 4n+3 + 4n+2 - 4n+1 - 4n chia hết cho 300. d) 3n+2 + 3n+1 – 6. 3n chia hết cho 6. e) (3.2n-2 + 2n – 2n-1) chia hết cho 5

File đính kèm:

  • docOn tap Don thuc.doc
Giáo án liên quan