Giáo án Toán học 7 - Chủ đề 4: Thống kê

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS được củng cố một số khái niệm cơ bản như dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng tần số; công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn.

- Kỹ năng:

+ Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng tần số. Biết nhận xét sơ bộ về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng tần số và qua biểu đồ.

+ Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu.

- Thái độ: Có hứng thú với việc thu thập thống kê; thể hiện được tính kiên trì, cẩn thận trong các bài toán thống kê.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1805 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Chủ đề 4: Thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 4: thống kê A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố một số khái niệm cơ bản như dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng tần số; công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn. - Kỹ năng: + Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng tần số. Biết nhận xét sơ bộ về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng tần số và qua biểu đồ. + Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu. - Thái độ: Có hứng thú với việc thu thập thống kê; thể hiện được tính kiên trì, cẩn thận trong các bài toán thống kê. B. Thời lượng: 4 Tiết. C. Tài liệu tham khảo: SGK Toán 7 ; SBT Toán 7; SGV Toán 7; Luyện giải và ôn tập Toán 7. D. Thực hiện: Tiết 19: Thu thập số liệu thống kê, tần số Soạn : …./…./2011 Giảng: …./…./2011 * Sĩ số: 7A: ……………….. 7B: ……………….. * Tiến trình bài dạy: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: 1.Nhắc lại kiến thức GV nêu câu hỏi nhắc lại kiến thức: - Bảng số liệu thống kê ban đầu là gì? - Dấu hiệu điều tra là gì? - Thế nào là đơn vị điều tra? - Tần số của giá trị là gì? HS trả lời câu hỏi. - Dấu hiệu: Vấn đè, hiện tượng người điều ra quan tâm ( kí hiệu: X,Y,…). - Mỗi đối tượng điều tra là 1 đvị điều tra. - ứng mỗi đvị đtra là 1 giá trị của dấu hiệu X( kí hiệu x) - Tất cả các gtrị của dhiệu X gọi là dãy giá trị của dấu hiệu X. - Số các gt của dh đúng bằng số các đvị điều tra. - Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. Hoạt động 2: 2. Luyện tập Bài tập 1: Một dấu hiệu có dãy giá trị là: 15; 20; 17; 10; 14; 20; 21; 17; 16; 17; 10; 20. a) Dấu hiệu đang xét có bao nhiêu g. trị? b) Viết các g.trị khác nhau của dấu hiệu đó và tìm tần số tương ứng của chúng? Bài 2: Một người bán hàng ước tính số tiền lãi hàng tháng( đơn vị triệu đồng) trong 10 tháng vừa qua ghi lại trong bảng: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Lãi 10 8 9 7 10 11 9 8 7 9 a) DH là gì? DH có bao nhiêu giá trị? b) Viết các giá trị khác nhau của DH và tìm tần số của chúng? Bài tập 3: Một cửa hàng bán VLXD thống kê số bao xi măng bán được hàng ngày ( trong 30 ngày) ở bảng: 20 35 15 20 25 40 20 25 30 35 30 20 35 28 30 15 30 25 25 28 20 28 30 35 20 35 40 25 40 30 a) Dấu hiệu là gì? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Viết các giá trị khác nhau đó và tìm tần số tương ứng. HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi: a) DH có 12 giá trị. b) Các GT khác nhau là: 10; 14;15; 16; 17; 20; 21. Tần số tương ứng là: 2; 1; 1; 1; 3; 3; 1. Bài 2: a) Dấu hiệu: Số tiền lãi hàng tháng của 1 cửa hàng. DH có 10 giá trị. b) Các giá trị khác nhau đó là: 7; 8; 9; 10; 11. Tần số tương ứng: 2; 2; 3; 2; 1 Bài tập 3: a) Dấu hiệu cửa hàng quan tâm: Số bao xi măng bán được hàng ngày ( trong 30 ngày). b) Số các GT khác nhau của DH: 7. Các GT khác nhau đó là: 15; 20; 25; 28; 30; 35;40 Tần số của chúng lần lượt là: 2; 6; 5; 3; 6; 5; 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Hãy lập bảng số liệu thống kê ban đầu về điểm kiểm tra học kì I môn toán của các bạn trong tổ em rồi trả lời các câu hỏi như bài tập 3. Tiết 20: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu Soạn : …./…./2011 Giảng: …./…./2011 * Sĩ số: 7A: …………….. 7B: …………… Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra Bài tập 1: Số lượng HS nữ của một trường THCS được ghi lại trong bảng: 15 17 20 18 21 20 17 18 20 15 17 18 Hãy lập bảng tần số từ bảng trên? Một HS lên bảng KT Bảng tần số: Giá trị (x) 15 17 18 20 21 Tần số (n) 2 3 3 3 1 N =12 Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 2: Theo dõi số bạn nghỉ trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 0 0 1 1 2 0 3 1 0 4 1 1 1 2 1 2 0 0 0 2 1 1 0 6 0 0 a) Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó? b) Dấu hiệu ở đây là gì? c) Lập bảng “tần số”, nhận xét. Bài tập 3: Một xạ thủ thi bán cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bán được ghi lại trong bảng sau: 6 10 7 7 5 9 5 7 7 9 9 10 6 10 7 9 10 9 10 9 9 9 10 6 9 5 9 8 10 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bán bao nhiêu phát? b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét. Bài 2: Trong tháng đó có 26 buổi học. Dấu hiệu là số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng. Bảng “tần số”: Giá trị (x) 0 1 2 3 4 6 Tần số (n) 10 9 4 1 1 1 N = 26 - Nhận xét: + Có buổi học nghỉ đến 6 bạn. + Tỉ lệ chuyên cần chưa cao. Bài 3: a) Dấu hiệu: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn. - Xạ thủ đã bắn 30 phát. b) Bảng “tần số”: Giá trị(x) 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 3 3 5 1 11 7 N=30 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học bài, xem lại các bài tập đã chữa. Bài tập: Viết lại bảng số liệu ban đầu từ bảng tần số: Giá trị (x) 152 156 160 164 168 Tần số( n) 3 6 12 10 9 N = 45 Tiết 21: Biểu đồ Soạn : …./…./2011 Giảng: …./…./2011 * Sĩ số: 7A: …………….. 7B: …………… HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ Laứm baứi taọp 11? Hoaùt ủoọng 2: Giụựi thieọu baứi luyeọn taọp: Baứi 1: ( baứi 12) Gv neõu ủeà baứi. Treo baỷng 16 leõn baỷng. Yeõu caàu Hs laọp baỷng taàn soỏ tửứ caực soỏ lieọu trong baỷng 16. Soỏ caực giaự trũ khaực nhau laứ bao nhieõu? Sau khi coự baỷng taàn soỏ, em haừy bieồu dieón caực soỏ lieọu trong baỷng taàn soỏ treõn bieồu ủoà ủoaùn thaỳng? Baứi 2: ( baứi 13) Gv neõu ủeà baứi. Treo baỷng phuù coự veừ saỹn bieồu ủoà ụỷ hỡnh 3. Yeõu caàu Hs quan saựt bieồu ủoà vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi? Baứi 3: (baứi 9 / sbt) Gv neõu ủeà baứi. Treo baỷng thu thaọp soỏ lieọu coự trong baứi 9 leõn baỷng. Soỏ caực giaự trũ khaực nhau laứ bao nhieõu? Yeõu caàu Hs laọp baỷng taàn soỏ. Goùi Hs leõn baỷng laọp bieồu ủoà theồ hieọn caực soỏ lieọu treõn? Laọp bieồu ủoà: n 17 5 4 2 0 1 2 3 4 x Hs laọp baỷng taàn soỏ. Soỏ caực giaự trũ khaực nhau laứ 8. Baứi 1: a/ Baỷng taàn soỏ: Giaự trũ (x) Taàn soỏ (n) 17 1 18 3 20 1 25 1 28 2 30 1 31 2 32 1 N = 12 Coọt ngang ghi caực giaự trũ x, coọt ủửựng ghi taàn soỏ n. b/ Laọp bieồu ủoà ủoaùn thaỳng: n 3 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 x Baứi 2: a/ Naờm 1921, soỏ daõn cuỷa nửụực ta laứ 16 trieọu ngửụứi. b/ Tửứ naờm 1921 ủeỏn naờm 1999 daõn soỏ nửụực ta taờng tửứ 16 ủeỏn76 trieọu ngửụứi , nghúa laứ trong 78 naờm daõn soỏ nửụực ta taờng theõm 60 trieọu ngửụứi. c/ Tửứ naờm 1980 ủeỏn 1999, daõn soỏ nửụực ta taờng theõm 25 trieọu ngửụứi Baứi 3: a/ Laọp baỷng taàn soỏ: Giaự trũ Taàn soỏ 40 1 50 1 80 2 100 1 120 1 150 1 N = 7 b/ Veừ bieồu ủoà: n 2 1 0 40 50 80 100 120 150 x Soỏ caực giaự trũ khaực nhau laứ 6. Hs laọp baỷng taàn soỏ. Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ Nhaộc laùi caựch laọp bieồu ủoà ủoaùn thaỳng Hoaùt ủoọng 4: Baứi taọp veà nhaứ Laứm baứi taọp 8/ SBT. Tiết 22: Số trung bình cộng Soạn : …./…./2011 Giảng: …./…./2011 * Sĩ số: 7A: …………….. 7B: …………… HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ Laứm baứi taọp 15? Hoaùt ủoọng 2: Giụựi thieọu baứi luyeọn taọp: Baứi 1: ( baứi 16) Gv neõu ủeà baứi. Treo baỷng 24 leõn baỷng. Quan saựt baỷng 24, neõu nhaọn xeựt veà sửù cheõnh leọch giửừa caực giaự trũ ntn? Nhử vaọy coự neõn laỏy trung bỡnh coọng laứm ủaùi dieọn cho daỏu hieọu khoõng? Baứi 2: ( baứi 17) Gv neõu baứi toaựn. Treo baỷng 25 leõn baỷng. Vieỏt coõng thửực tớnh soỏ trung bỡnh coọng? Tớnh soỏ trung bỡnh coọng cuỷa daỏu hieọu trong baỷng treõn? Nhaộc laùi theỏ naứo laứ moỏt cuỷa daỏu hieọu? Tỡm moỏt cuỷa daỏu hieọu trong baỷng treõn? Baứi 3: ( baứi 18) Gv neõu ủeà baứi. Treo baỷng 26 leõn baỷng. Gv giụựi thieọu baỷng treõn ủửụùc goùu laứ baỷng phaõn phoỏi gheựp lụựp do noự gheựp moọt soỏ caực giaự trũ gaàn nhau thaứnh moọt nhoựm. Gv hửụựng daón Hs tớnh trung bỡnh coọng cuỷa baỷng 26. + Tớnh soỏ trung bỡnh cuỷa moói lụựp: (soỏ nhoỷ nhaỏt +soỏ lụựn nhaỏt): 2 + Nhaõn soỏ trung bỡnh cuỷa moói lụựp vụựi taàn soỏ tửụng ửựng + AÙp duùng coõng thửực tớnh `X. Baứi 4 ( baứi 12 / SBT) Treo baỷng phuù coự ghi ủeà baứi 12 leõn baỷng. Yeõu caàu Hs tớnh nhieọt ủoọ trung bỡnh cuỷa hai thaứnh phoỏ. Sau ủoự so saựnh hai nhieọt ủoọ trung bỡnh vửứa tỡm ủửụùc? a/ Daỏu hieọu caàn tỡm hieồu laứ tuoồi thoù cuỷa moọt loaùi boựng ủeứn. Soỏ caực giaự trũ laứ 50. b/ Trung bỡnh coọng: `X=(5.1150+8.1160+ 12.1170 +18.1180 +7.1190): 50. `X = 1182,8. c/ M0 = 1180. Baứi 1: Xeựt baỷng 24: Giaự trũ 2 3 4 90 100 Taàn soỏ 3 2 2 2 1 N= 10 Ta thaỏy sửù cheõnh leọch giửừa caực giaự trũ laứ lụựn, do ủoự khoõng neõn laỏy soỏ trung bỡnh coọng laứm ủaùi dieọn. Baứi 2: ( baứi 17) `X= a/ Tớnh soỏ trung bỡnh coọng: Ta coự: x.n = 384. `X = (phuựt) ` Moỏt cuỷa daỏu hieọu laứ giaự trũ coự taàn soỏ lụựn nhaỏt trong baỷng taàn soỏ. Mo = 8 Baứi 3: a/ ẹaõy laứ baỷng phaõn phoỏi gheựp lụựp, baỷng naứy goàm moọt nhoựm caực soỏ gaàn nhau ủửụùc gheựp vaứo thaứnh moọt giaự trũ cuỷa daỏu hieọu. b/ Tớnh soỏ trung bỡnh coọng: Soỏ trung bỡnh cuỷa moói lụựp: (110 + 120) : 2 = 115. (121 + 131) : 2 = 126 (132 + 142) : 2 = 137 (143 + 153) : 2 = 148 Tớch cuỷa soỏ trung bỡnh cuỷa moói lụựp vụựi taàn soỏ tửụng ửựng: x.n = 105 + 805 + 4410 + 6165 + 1628 + 155 = 13268. `X = (cm) Baứi 4: a/ Nhieọt ủoọ trung bỡnh cuỷa thaứnh phoỏ A laứ: ằ 23,95(°C) b/ Nhieọt ủoọ trung bỡnh cuỷa thaứnh phoỏ B laứ: ằ 23,8 (°C) Dửùa vaứo baỷng taàn soỏ ủaừ cho, Hs tớnh nhieọt ủoọ trung bỡnh cuỷa thaứnh phoỏ A: 23,95(°C) Nhieọt ủoọ trung bỡnh cuỷa thaứnh phoỏ B laứ: 23,8 (°C) Neõu nhaọn xeựt: Nhieọt ủoọ trung bỡnh cuỷa thaứnh phoỏ A hụi cao hụn nhieọt ủoọ trung bỡnh cuỷa thaứnh phoỏ B. Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ Nhaộc laùi caựch tớnh trung bỡnh coọng cuỷa daỏu hieọu Hoaùt ủoọng 4: BTVN: Laứm baứi taọp 19/ 22 vaứ baứi 11; 13 / SBT.

File đính kèm:

  • docChu de 4(4 Tiet).doc
Giáo án liên quan