I/ MỤC TIÊU:
- HS biết được cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu sau khi đi thu thập số liệu. Biết cách nhận diện dấu hiệu, đơn vị điều tra, biết tìm tần số của mỗi gi trị.
- Giúp HS phân biệt được x và X ; n và N.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi cu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê (ĐDDH).
- HS : Bảng nhĩm, bt viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
18 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2104 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III – THỐNG KÊ
----oOo----
Yêu cầu cần đạt :
Nắm được một số kiến thức cơ bản về thống kê mơ tả, biết lập một biểu mẫu thống kê, vẽ biểu đồ, tìm số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu.
HS hiểu và biết đọc một bảng thống kê, biết phân tích các dữ liệu và từ đĩ cĩ thể biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của các hiện tượng, từ đĩ dự đốn các khả năng xảy ra, gĩp phần phục vụ lợi ích của con người ngày càng tốt hơn.
-------
Tiết 41 - Tuần 19. §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ.
ND :
I/ MỤC TIÊU:
HS biết được cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu sau khi đi thu thập số liệu. Biết cách nhận diện dấu hiệu, đơn vị điều tra, biết tìm tần số của mỗi giá trị.
Giúp HS phân biệt được x và X ; n và N.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê (ĐDDH).
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III ( 3 phút )
- GV giới thiệu sơ lược về chương III :
* Là một khoa học được ứng dụng rộng rãi trong các hoạt động kinh tế, xã hội.
* Biết phân tích các dữ liệu và từ đĩ cĩ thể biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của các hiện tượng, từ đĩ dự đốn các khả năng xảy ra, gĩp phần phục vụ lợi ích của con người ngày càng tốt hơn.
- HS nghe GV hướng dẫn.
Hoạt động 2 :
1. THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU. (10 phút)
- Từ VD (bảng 1) giới thiệu cho HS biết cách thu thập số liệu và lập bảng số liệu thống kê ban đầu.
(Bảng 1)
STT
LỚP
SỐ CÂY
STT
LỚP
SỐ CÂY
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D
7E
35
30
28
30
30
35
28
30
30
35
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D
9E
35
50
35
50
30
35
35
30
30
50
- Thực hiện (?1)
- Tuỳ theo yêu cầu điều tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu cĩ thể khác nhau. (bảng 2)
- Thu thập số liệu là việc cần làm đầu tiên của người điều tra về vấn đề cần quan tâm.
- Các số liệu điều tra ban đầu được ghi lại trong một bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đàu.
Hoạt động 3 : 2. DẤU HIỆU (15 phút)
- Làm (?2) : Dấu hiệu : Số cây trồng được của mỗi lớp.
- Làm (?3) : Trong bảng 1 cĩ 20 đơn vị điều tra.
- Làm (?4) : HD thực hiện.
a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra :
- Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là dấu hiệu (Ký hiệu : X ; Y ; …)
- Đơn vị điều tra là phần tử nhỏ nhất được người điều tra thu thập số liệu.
b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu :
- Ứng với mỗi đơn vị điều tra cĩ một số liệu và số liệu đĩ được gọi là giá trị của số liệu. (Ký hiệu : x )
- Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra. ( Ký hiệu : N )
Hoạt động 4 : 3. TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ (15 phút)
- Làm (?5) và (?6)
- Cần phân biệt x và X ; n và N
- Làm (?7)
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu đgl tần số của giá trị đĩ. (Ký hiệu : n ).
- Chú ý :
* Ta chỉ xem xét, nghiên cứu các dấu hiệu mà giá trị là các số.
* Bảng số liệu thống kê ban đầu cĩ thể chỉ gồm các cột số.
Hoạt động 5 : CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Học và xem kỹ bài.
- Làm BT 1, 2/p.7 SGK.
- BT về nhà : 3, 4/p.8, 9, SGK.
Tiết 42 - Tuần 19. LUYỆN TẬP
ND :
I/ MỤC TIÊU:
HS làm thành thạo các bài tốn về thống kê cơ bản.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê.
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- BT 2/ p.7, SGK :
HS lên bảng thực hiện.
STT của ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời gian (phút)
21
18
17
20
19
18
19
20
18
19
a) Dấu hiệu : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường
Dấu hiệu đĩ cĩ tất cả 10 giá trị.
b) Cĩ 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đĩ.
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng :
Giá trị (x)
17
18
19
20
21
Tần số (n)
1
3
3
2
1
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)
- BT 3/ p.8, SGK : Thời gian chạy 50m của HS 1 lớp 7 :
- BT 4/ p.8, SGK : (Bảng 7)
Khối lượng chè trong từng hộp (g)
100
100
98
98
99
100
100
102
100
100
100
101
100
102
99
101
100
100
100
99
101
100
100
98
102
101
100
100
99
100
- a) Dấu hiệu chung cần tìm : Thời gian chạy 50 m của HS lớp 7
b)
Bảng 5
Số các giá trị của dấu hiệu
20
Số các giá trị khác nhau
5
Bảng 6
Số các giá trị của dấu hiệu
20
Số các giá trị khác nhau
4
c)
Bảng 5
Giá trị (x)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số (n)
2
3
8
5
2
Bảng 6
Giá trị (x)
8,7
9,0
9,2
9,3
Tần số (n)
3
5
7
5
- a) Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng hộp (g)
Số các giá trị của dấu hiệu : 30
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 5
c)
Giá trị (x)
98
99
100
101
102
Tần số (n)
3
4
16
4
3
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 1, 2/ p.3, SBT.
Tiết 43 - Tuần 20. §2. BẢNG “TẦN SỐ”
ND : CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU.
I/ MỤC TIÊU:
HS thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu và rút ra những nhận xét liên quan.
Cĩ kỹ năng làm các bài tốn cơ bản về thống kê.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê (ĐDDH).
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
BT 1/ p.3, SBT :
18 20 17 18 14
25 17 20 16 14
24 16 20 18 16
20 19 28 17 15
a) Để cĩ được bảng này, người điều tra phải đi thu thập số liệu từ thực tế.
b) Dấu hiệu : Số lượng nữ sinh từng lớp trong 1 trường THCS.
(x)
14
15
16
17
18
19
20
24
25
28
(n)
2
1
3
3
3
1
4
1
1
1
Hoạt động 2 : 1. LẬP BẢNG “TẦN SỐ” (15 phút)
- Làm (?1)
HD HS thực hiện.
- Từ bảng 1, ta lập bảng sau (Bảng 8) :
Giá trị (x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
N = 20
- Bảng trên được gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu, gọi tắt là bảng “Tần số”.
Hoạt động 3 : 2. CHÚ Ý (10 phút)
- Bảng 9 :
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
2
30
8
35
7
50
3
N = 20
- HS cĩ nhận xét gì về giá trị của bảng 8 (hoặc bảng 9) ?
a) Cĩ thể chuyển bảng “Tần số” từ dạng “ngang” thành dạng “dọc”.
b) Bảng “Tần số” giúp ta quan sát, nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn, đồng thời cĩ nhiều thuận lợi trong việc tính tốn sau này.
Hoạt động 4 : BÀI TẬP CỦNG CỐ (10 phút)
BT 6/ p.11, SGK :
Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thơn được cho trong bàng 11 :
2
2
2
2
2
3
2
1
0
2
2
4
2
3
2
1
3
2
2
2
2
4
1
0
3
2
2
2
3
1
a) Dấu hiệu : Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình thuộc một thơn.
Bảng “Tần số” :
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2
N = 30
b) Nhận xét :
- Đa số các gia đình trong thơn cĩ 2 con.
- Cĩ 2 gia đình khơng cĩ con.
- Cĩ 2 gia đình cĩ 4 con.
- . . .
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Học thuộc bài và làm BT.
- Làm BT 7/p.11, SGK.
- BT 5,6 /p.4, SBT.
Tiết 44 - Tuần 20. LUYỆN TẬP
ND :
I/ MỤC TIÊU:
HS làm thành thạo các bài tốn về thống kê cơ bản.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê.
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- BT 7/ p.11, SGK :
7 2 5 9 7
2 4 4 5 6
7 4 10 2 8
4 3 8 10 4
7 7 5 4 1
HS lên bảng thực hiện.
a) Dấu hiệu : Tuổi nghề (tính theo năm) cùa một số cơng nhân trong một phân xưởng.
Dấu hiệu đĩ cĩ tất cả 20 giá trị.
b) Bảng “Tần số” :
Giá trị (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
1
6
3
1
5
2
1
2
N = 25
Nhận xét :
- Tuổi nghề của cơng nhân nhiều nhất là 4 năm.
- Cĩ 1 cơng nhân cĩ tuổi nghề là 1 năm.
- Cĩ 2 cơng nhân tuổi nghề nhiều nhất là 10 năm.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)
- BT 8/ p.12, SGK : Số điểm đạt được của một xạ thủ bắn súng.
8 9 10 9 9 10 8 7 9 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
8 9 10 10 10 9 9 9 8 7
Bảng 13
- BT 9/ p.12, SGK : Thời gian giải bài tốn (theo phút) của 35 HS.
3 10 7 8 10 9 6
4 8 7 8 10 9 5
8 8 6 6 8 8 8
7 6 10 5 8 7 8
8 4 10 5 4 7 9
- a) Dấu hiệu : Số điểm đạt được của một xạ thủ bắn súng.
Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng “Tần số” :
Giá trị (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N = 30
Nhận xét :
* Đa số phát bắn trúng vịng 9.
* Cĩ 3 lần bắn vịng 7.
- a) Dấu hiệu : Thời gian giải bài tốn (theo phút) của 35 HS.
Số các giá trị của dấu hiệu : 35
b) Bảng “Tần số” :
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
3
4
5
11
3
5
N=35
Nhận xét :
* Đa số HS giải bài tốn trong 8 phút.
* Cĩ 1 HS giải xong bài tốn trong 3 phút.
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 7/ p.4, SBT.
Tiết 45 - Tuần 21. §3. BIỂU ĐỒ.
ND :
I/ MỤC TIÊU:
HS biết được cách biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ.
Cĩ kỹ năng thể hiện tốt các dạng biểu đồ đoạn thẳng, hình cột chữ nhật, …
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút )
BT 7/ p.4, SBT :
Cho bảng “Tần số” :
Gtrị (x)
110
115
120
125
130
Tsố (n)
4
7
9
8
2
N=30
Hãy từ bảng này viết lại bảng số liệu ban đầu.
Bảng số liệu ban đầu :
110
115
120
125
115
120
110
125
120
115
125
120
115
125
130
120
130
125
110
120
125
115
120
115
125
120
125
115
120
110
Hoạt động 2 : 1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (10 phút)
- Từ bảng 1, lập bảng “tần số” :
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước (?) SGK.
* Dựng hệ trục tọa độ, trục hồnh biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn các tần số n.
* Xác định các điểm cĩ toạ độ là các cặp số gồm giá trị và tần số của nĩ. (Lưu ý : Giá trị viết trước, tần số viết sau).
* Nối mỗi điểm đĩ với điểm trên trục hồng cĩ cùng hồnh độ.
Giá trị (x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
N = 20
Biểu đồ vừa dựng là biểu đồ đoạn thẳng.
Hoạt động 3 : 2. CHÚ Ý (10 phút)
- Khi thay các đoạn thẳng bằng các hình chữ nhật, ta được biểu đồ hình chữ nhật.
- Cĩ khi các hình chữ nhật được vẽ sát vào nhau để dễ nhận xét và so sánh.
- Ngồi biểu đồ đoạn thẳng ta cịn cĩ biểu đồ hình chữ nhật.
- Ví dụ :
Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (15 phút)
- BT 10/ p.14, SGK :
HS làm vào tập.
Gọi HS lên bảng thực hiện.
- Bảng 15 :
GT (x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TS (n)
0
0
0
2
8
10
12
7
6
4
1
N=50
a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra Tốn (HKI) của HS lớp 7C.
Số các giá trị là : 11
b) Biểu điễn bằng biểu đồ đoạn thẳng :
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút)
- Làm BT 11/p.14, SGK.
- BT 8,9/p.5, SBT.
Tiết 46 - Tuần 21. LUYỆN TẬP
ND :
I/ MỤC TIÊU:
HS làm thành thạo các bài tốn về thống kê cơ bản.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thống kê số liệu.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê.
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- BT 11/ p.14, SGK :
HS lên bảng thực hiện.
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2
N = 30
Biểu đồ đoạn thẳng :
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)
- BT 12/ p.14, SGK :
* Lập bảng “tần số”.
* Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
- BT 13/ p.15, SGK : Hình 3.
- Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm của một địa phương được ghi lại trong bảng sau :
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nđộ TB
18
20
28
30
31
32
31
28
25
18
18
17
* Bảng “tần số” :
Giá trị (x)
17
18
20
25
28
30
31
32
Tần số (n)
1
3
1
1
2
1
2
1
N = 12
* Biểu đồ đoạn thẳng :
- a) Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu người.
b) Số dân tăng thêm 60 triệu người là 76 triệu người, ứng với năm 1999.
Ta cĩ : 1999 – 1921 = 78 (năm)
Vậy sau 78 năm thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người.
c) Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm :
76 – 54 = 22 (triệu người)
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 10/ p.5, SBT.
- Xem bài đọc thêm, SGK, p.15.
Tiết 47 - Tuần 22. §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
ND :
I/ MỤC TIÊU:
HS biết được số cĩ thể làm “đại diện” cho các giá trị của dấu hiệu là số trung bình cộng.
Cĩ kỹ năng lập bảng “tần số” cĩ thêm cột tính tích và số trung bình cộng.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê.
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- BT 9/ p.5, SBT :
Lượng mưa trung bình hàng tháng từ tháng 4 đến tháng 10 trong năm của một vùng (mm).
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
Tháng
4
5
6
7
8
9
10
Lượng mưa
40
80
80
120
150
100
50
Biểu đồ đoạn thẳng :
Nhận xét :
- Lượng mưa nhiều nhất vào tháng 8, thấp nhất vào tháng 4.
- Từ tháng 4 đến tháng 8 lượng mưa tăng dần, từ tháng 8 đến tháng 10 lượng mưa giảm dần.
Hoạt động 2 : 1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU (10 phút)
a) Bài tốn : Điểm kiểm tra Tốn (1 tiết) của học sinh lớp 7C được ghi lại như sau :
3 6 6 7 7 2 9 6
4 7 5 8 10 9 8 7
7 7 6 6 5 8 2 8
8 8 2 4 7 7 6 8
5 6 6 3 8 8 4 7
- Làm (?1) và (?2)
b) Cơng thức :
- Làm (?3) : Điểm TB của lớp 7A :
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
Số TB cộng
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N = 40
Tổng : 267
- Làm (?4) : So sánh kết quả bài kiểm tra Tốn của lớp 7A và 7C : Lớp 7A làm bài tốt hơn lớp 7C.
a) Bài tốn : SGK.
- Cĩ tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
- Điểm trung bình chung của cả lớp :
(3+6+6+7+7+2+9+6+4+7+5+8+10+9+8+7+7+7+6+6+5+8+2+8+8+8+2+4+7+7+6+8+5+6+6+3+8+8+4+7) : 40
= 250 : 40 = 6,25.
Ta cĩ thể lập bảng “tần số” cĩ thêm 2 cột để tính điểm trung bình như sau :
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
Số TB cộng
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
= = 6,25
N = 40
Tổng : 250
F Chú ý : Trong bảng trên, tổng số điểm của các bài kiểm tra cĩ điểm số bằng nhau được thay thế bằng tích của điểm số ấy với số bài cĩ cùng điểm số như vậy.
b) Cơng thức :
=
Dựa vào bảng “tần số”, ta cĩ thể tính số trung bình cộng của một dấu hiệu (gọi tắt là số trung bình cộng và ký hiệu là ) như sau :
- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
- Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
- Chia tổng đĩ cho số các giá trị.
Hoạt động 3 : 2. Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (10 phút)
- Số trung bình cộng của dấu hiệu X là một “đại diện” cho dấu hiệu đĩ khi cần phải trình bày một cách gọn ghẽ hoặc khi phải so sánh với một dấu hiệu cùng loại.
- Trong trường hợp khoảng cách giữa các dấu hiệu cĩ sự chênh lệch rất lớn thì số trung bình cộng cĩ thể dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu đĩ được khơng ? (VD : SGK)
- Số trung bình cộng cĩ cần phải nằm trong phạm vi của dãy các giá trị của dấu hiệu đĩ khơng ?
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
F Chú ý :
- Khi các giá trị cĩ khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì khơng nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hịệu đĩ.
- Số trung bình cộng cĩ thể khơng thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
Hoạt động 4 : 3. MỐT CỦA DẤU HIỆU (10 phút)
- Ví dụ : Bảng 22 (SGK)
Số dép đã bán trong một quý :
Cở dép (x)
36
37
38
39
40
41
42
Số dép bán được (n)
13
45
110
184
126
40
5
N =
523
- Điều mà cửa hàng quan tâm là gì ?
- Trong trường hợp này thì cở dép 39 sẽ là “đại diện”
Mốt của dấu hiệu là giá trị cĩ tần số lớn nhất trong bảng “tần số”, ký hiệu là M0.
- Điều mà cửa hàng quan tâm là số dép nào bán được nhiều nhất.
Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 7 phút)
- Làm BT 14,15/p.20, SGK.
- BT 11,12/p.6, SBT.
Tiết 48 - Tuần 22. LUYỆN TẬP
ND :
I/ MỤC TIÊU:
HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về thống kê.
Rèn luyện kỹ năng lập bảng “tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Bảng thống kê (ĐDDH).
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng + Máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút )
- BT 15/ p.20, SGK :
HS lên bảng thực hiện.
Tuổi thọ (x)
Số bĩng đèn tương ứng (n)
Các tích (x.n)
Số TB cộng
1150
5
5750
=
=1196,2
1160
8
9280
1170
12
15210
1180
18
21240
1190
7
8330
N = 50
Tổng :
59810
Tuổi thọ (x)
1150
1160
1170
1180
1190
Số bĩng đèn tương ứng (n)
5
8
12
18
7
N = 50
a) Dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bĩng đèn (tính theo giờ).
Số các giá trị : 50.
b) Tính số trung bình cộng : = 1196,2
c) Mốt của dấu hiệu : “Tuổi thọ” của các bĩng đèn là 1180 giờ.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)
- BT 16/ p.20, SGK :
+ HS tìm ra những giá trị cĩ sự chênh lệch lớn.
+ Rút ra kết luận.
- BT 17/ p.20, SGK :
+ Tính số trung bình cộng.
+ Tìm mốt của dấu hiệu.
- BT 18/p.21, SGK :
Đo chiều cao của 100 HS lớp 6 (cm) và được kết quả theo bảng sau :
Chiều cao
(sắp xếp theo khoảng)
Tần số (n)
105
110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153
155
1
7
35
45
11
1
N = 100
- Quan sát bảng “tần số” :
Giá trị (x)
2
3
4
90
100
Tần số (n)
3
2
2
2
1
N=10
Ta khơng dùng số trung bình cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu vì cĩ sự chênh lệch quá lớn giữa các giá trị của dấu hiệu đĩ. Cụ thể : giá trị 2 và giá trị 100.
- Bảng 25 :
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
N=50
Các tích (x.n)
3
12
20
42
56
72
72
50
33
24
å=384
Số TB cộng
== 7,68
a) Số trung bình cộng : = 7,68
b) Mốt của dấu hiệu : Thời gian làm xong một bài tốn là 8 phút.
a) Bảng này khác các bảng “tần số” đã biết là các giá trị được sắp xếp theo khoảng.
b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này :
Ta thực hiện theo bảng sau :
Chiều cao (x)
Số TB cộng của từng khoảng
Tần số (n)
Các tích (x.n)
Số trung bình cộng
105
110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
==132,68
N=100
å
=13268
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- HS xem lại các bài tập đã làm.
- BT 19/ p.22, SGK.
- Xem trước bài ơn tập chương III, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương III.
Tiết 49 - Tuần 23. ƠN TẬP CHƯƠNG III.
ND :
I/ MỤC TIÊU :
HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của thống kê mơ tả.
Cĩ kỹ năng lập bảng “tần số”, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính số trung bình cộng, tìm mốt, …
II/ CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ + Đèn chiếu.
HS : Bảng nhĩm, bút viết bảng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Hoạt động 1 : 1) ƠN TẬP LÝ THUYẾT ( 18 phút )
- Gọi HS đọc và trả lời những câu hỏi ơn tập, p.22, SGK.
1) Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm, chẳng hạn như màu sắc mà mỗi bạn trong lớp ưa thích thì em phải tiến hành đi điều tra thực tế và ghi chép những thơng tin thu thập được vào một bảng số liệu thống kê ban đầu.
2) Tần số của một giá trị là số lần lặp lại của giá trị đĩ trong dãy các giá trị của dấu hiệu. Ta thấy tổng các tần số bằng số các giá trị của dấu hiệu (N).
3) Bảng “tần số” cĩ thuận lợi hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu ở tính đơn giản, rõ ràng, giúp người điều tra dễ cĩ những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính tốn sau này.
4) Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu, ta làm như sau :
+ Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được.
+ Chia tổng số đĩ cho số các giá trị.
Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Khi các dấu hiệu cĩ sự chênh lệch rất lớn thì số trung bình cộng khĩ cĩ thể làm đại diện cho dấu hiệu đĩ.
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (25 phút)
- BT 20/p.23, SGK.
* Gọi Hs lập bảng “tần số”.
* Để vẽ biểu đồ, ta cần làm gì ?
* Gọi HS lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
* Để tính số TB cộng ta cần thực hiện các bước như thế nào ?
* Gọi HS lên bảng thực hiện.
a) Bảng “tần số” :
Giá trị (x)
20
25
30
35
40
45
50
Tần số (n)
1
3
7
9
6
4
1
N = 31
b) Biểu đồ đoạn thẳng :
c) Số trung bình cộng :
Giá trị (x)
20
25
30
35
40
45
50
Tần số (n)
1
3
7
9
6
4
1
N = 31
Các tích
20
75
210
315
240
180
50
å= 1090
Số TB cộng
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút)
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến thống kê mơ tả và rèn luyện kỹ năng lập bảng “tần số” và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Xem và làm lại các BT ở SGK.
Tiết 50 - Tuần 23. KIỂM TRA 45 PHÚT
ND :
ĐỀ SỐ 1.
I- Lý thuyết : (2 điểm)
1) Tần số của một giá trị là gì ? Cĩ nhận xét gì về tổng các tần số ?
2) Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng của dấu hiệu ?
II- Bài tốn : (8 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm bài được) và ghi lại như sau :
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1.
I- Lý thuyết : (2 điểm)
1) HS trả lời đúng và nhận xét đúng. (1 điểm)
2) Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng của dấu hiệu đúng. (1 điểm)
II- Bài tốn : (8 điểm)
a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm bài được). (1 điểm)
b) Bảng “tần số” : (1 điểm)
Giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
Nhận xét : (1 điểm)
- Cĩ 4 bạn làm xong bài trong 5 phút.
- Đa số các học sinh làm xong bài từ 8 – 9 phút.
- Cĩ 3 bạn làm bài xong mất 14 phút.
c) - Số trung bình cộng : (2 điểm)
Giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N = 30
Các tích (x.n)
20
21
64
72
40
42
å = 259
Số TB cộng
- Mốt của dấu hiệu : M0 = 8 và M0 = 9. (1 điểm)
d) Biểu đồ đoạn thẳng : (2 điểm)
ĐỀ SỐ 2.
I- Lý thuyết : (2 điểm)
1) Mốt của dấu hiệu là gì ? Nêu ký hiệu của mốt.
2) Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng của dấu hiệu ?
II- Bài tốn : (8 điểm)
Số cân nặng của 30 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau :
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
29 31 34 36 32 32 35 31 32 31
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2.
I- Lý thuyết : (2 điểm)
1) HS trả lời đúng và nêu ký hiệu đúng. (1 điểm)
2) Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng của dấu hiệu đúng. (1 điểm)
II- Bài tốn : (8 điểm)
a) Dấu hiệu ở đây là : Số cân nặng của 30 bạn (tính trịn đến kg) trong một lớp học. (1 điểm)
b) Bảng “tần số” : (1 điểm)
Giá trị (x)
28
29
30
31
32
34
35
36
45
Tần số (n)
3
1
3
8
9
1
1
3
1
N = 30
Nhận xét : (1 điểm)
- Cĩ 3 bạn cân nặng 28 kg.
- Đa số các học sinh 32 kg.
- Cĩ 1 bạn nặng 45 kg.
c) - Số trung bình cộng : (2 điểm)
Giá trị (x)
28
29
30
31
32
34
35
36
45
Tần số (n)
3
1
3
8
9
1
1
3
1
N = 30
Các tích (x.n)
84
29
90
248
288
34
35
108
45
å = 961
Số TB cộng
- Mốt của dấu hiệu : M0 = 32 (1 điểm)
d) Biểu đồ đoạn thẳng : (2 điểm)
File đính kèm:
- giao an Dai so 7 chuong 3 chuan.doc