A. MỤC TIÊU:
Nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuỷen vế trong tập hợp số hữu tỉ
Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh đúng.
B. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ và các bài tập.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định
II. Kiểm tra.
- Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ ( 3 số hữu tỉ dương, âm , 0)
- Bài tập 3 trang 8SGK.
67 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2:
Ngày soạn:28/8/2006 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
Nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuỷen vế trong tập hợp số hữu tỉ
Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh đúng.
B. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ và các bài tập.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định
II. Kiểm tra.
Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ ( 3 số hữu tỉ dương, âm , 0)
Bài tập 3 trang 8SGK.
III. Bài mới
1
2
3
GV ta đã biết mọi số hữu tỉ đèu viết được dưới dạng phân số với a, b
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
H: Hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
GV Vậy với hai số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dưởngồi áp dụng quy tắc cộng trừ hai phân số cùng mẫu
Vậy với
Thì x +y =?; x-y =?
H: Hãy hoàn thành hai công thức trên?
Em hãy nhắc lại tính chất của phép cộng phân số?
GV cho ví dụ
Hãy áp dụng quy tắc giải và nói rõ cách giải?
GV yêu cầu HS làm ?1
Tính
Gọi 2 HS lên bảng giải.
Gọi HS nhận xét bổ sung.
GV GV yêu cầu hs làm bài 6 SGK
Gọi 4 HS lên bảng giải mỗi em làm một câu.
GV xét bài tập sau: tìm x biết
x + 5 =17
Nhắc lại quy tác chuyển vế trong Z?
Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. gọi HS đọc quy tắc trong SGK
Áp dụng quy tắc hãy chuyển vế.
Thực hiện cộng số hữu tỉđể tìm x?
GV yêu cầu hS làm ?2
GV cho HS làm bài tập 8 SGK
GV ghi bài lên bảng gọi 2 hS lên bảng giải.
GV cho HS làm bài tập 9a,c
Gợi ý hãy chuyển vế và áp dụng quy tắc cộng trừ để tìm x.
Gọi 2 HS lên bảng giải.
Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắccộng, trừ phân số
HS nêu quy tắc
Học sinh hoàn thành công thức.
HS nhắc lại tính chất đã học ở lớp 6.
2 HS lên bảng giải và nói rõ cách làm
2 hS lên bảng giải.
4 HS lên bảng giải.
HS cả lớp làm vào vở.
HS thực hiện tìm x
X + 5 =17
X = 17 – 5
X = 12
hS đọc quy tắc
HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
HS thực hiện ?2.
Tìm x biết:
2 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
2 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ.
Với ta có:
Ví dụ:
a)
b)
Bài tập 6. tính:
2. Quy tắc chuyển vế.
Với thì
x +y = zx = z – y
Ví dụ tìm x biết:
Bài tập 8. tính.
Bài 9a;c
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
Làm bài tập 7;8;9b,d ; 10 SGK
Ôn tập quy tắc nhân chia phân số.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
Học sinh hiểu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
Song vận dụng quy tắc chuyển vế còn lúng túng.
Rạch giá ngày tháng năm 2006
Tổ duyệt:
Tổ Trưởng:
Vũ Thị Phượng
Tuần 2
Ngày soạn7/9/06
Tiết 3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU.
Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
Có kĩ năng nhân chi số hữu tỉ nhanh và đúng.
CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi công thức tổng quát, các tính chất của phép nhân; chi hai số hữu tỉ.
Hai bảng phụ ghi bài tập
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định.
Kiểm tra:
HS1 muốn cộng; trừ hai số hữu tỉ x và y ta làm thế nào?
Bài tập 8
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết công thức, bài tập 9
Bài mới.
1
2
3
Trong tập Q cũng có các phép tính nhân, chia
Ví dụ:
H: Theo em thực hiện thế nào?
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học?
GV nêu tổng quát:
GV cho HS làm ví dụ.
H: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
Thế nào là hai số nghịch đảo?
Gọi 3 HS lên bảng giải.
Với: hãy áp dụng quy tắc chia phân số viết công thức chia x cho y?
GV cho ví dụ:
H: Hãy viết – 0,9 thành phân sỏ rồi thực hiện phép tính?
GV cho HS làm ?
Gọi 2 HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
Gọi Hs đọc chú ý trong SGK
H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ?
Ta có thê viết số hữu tỉ dưới các dạnh sau:
a) tích của hai số hữu tỉ ví dụ
b) thương của hai số hữu tỉ ví dụ:
Với mỗi câu trên lấy thêm một ví dụ
Hãy áp dụng quy tắc tính?
Gọi 3 HS lên bảng giải
Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
HS ghi bài
1 HS lên bảng làm.
HS đứng tại chỗ phát biểu
HS đứng tại chỗ trả lời.
3 HS lên bảng giải.
HS cả lớp làm vào vở.
HS đứng tại chỗ trả lời
1 Hs lên bảng làm
2 HS lên bảng giải
a)
b)
HS đọc chú ý.
HS lấy ví dụ.
HS lắng nghe GV giảng
HS cho ví dụ
HS đứng tại chỗ nêu cách làm.
3 HS lên bảng giải.
1. Nhân hai số hữu tỉ.
Với
Ví dụ:
Tính chất của phép nhân:
Giao hoán: x . y = y . x
Kết hợp:
Nhân với 1: x.1 =1 .x =x
Phân phối:
* Các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
Bài tập 11/12
a)
b)
c)
2.chia hai số hữu tỉ
Với:
Ví dụ:
a)
Chú ý tỉ số giữa x và y kí hiệu: x: y hoặc
Ví dụ: Tỉ số của -3,5 và là
Bài tập 12
\
Bài 13 Tính:
a)
b)
c)
IVCỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Viết công thức nhân, chia hai số hữu tỉ
Về nhà học bài theo vở ghi và SGK
Bài tập: 15; 16 trang 13 SGK; 10;11;14;15trang SBT
RÚT KINH NGHIỆM
Học sinh nám được bài nhưng kĩ năng tính toán chậm
Ngày soạn 8/9/06
Tiết: 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SÓ HỮU TỈ
MỤC TIÊU.
HS hiểu được khái niem GTTĐ của một số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của mộ số hữu tỉ, có khả năng cộng - trừ - nhân – chia số thập phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ - phấn màu.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Tổ chức.
Kiểm tra
HS1 Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Tìm: tìm x biết
HS 2 nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
vẽ trục số biẻu diễn số -2;
Bài mới.
1
2
3
Tương tự trong tạp hợp số nguyên đối với số hữu tỉ định nghĩa về GTTĐ của số hữu tỉ như sau:
GV nêu định nghĩa như SGK
Gọi HS phát biểu lại
Dựa vào định nghĩa hãy tìm
GV chỉ vào trục số HS 2 đã biểu diễn ở phần kiểm tra.
Lưu ý HS khoảng cách không có giá trị âm.
GV cho HSlàm ?1 điền vào chỗ trống
Qua ?1 ta có kết luận gì?
Vậy GTTĐ của một số hữu tỉ x được xác định ntn?
GV ghi bảng
GV cho ví dụ:
Yêu cầu HS làm ?2
Gv yêu cầu HS làm bài tập 17
Với câu 1 GV cho HS nhận xét đúng sai. Và ghi bảng.
Với câu 2 gọi HS lên bảng giải.
GV nêu ví dụ (- 1,13)+(- 0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số?
Hãy thực hiện cộng hai số hữu tỉ?
Quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn Gv ghi bảng.
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài giải các câu b; c.
Qua các bài tập trên ta thấy khi cộng trừ nhân chia hai số thập phân ta thực hiện giống như quy tắc các phép tính trong tập hợp số nguyên.
H: nêu quy tắc chia hai số thập phân?
Gv ghi đề bài 18 lên bảng
Gọi 2 HS lên bảng giải.
Gọi HS nhận xét bổ sung.
1 số HS đứng tai chỗ phát biểu.
HS thực hiện
HS lên bảng điền vào chỗ trống.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS cả lớp ghi vào vở.
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét.
2 HS lên bảng làm.
HS đổi.
HS lên bảng giải.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS quan sát
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng giải
1. GTTĐ của một số hữu tỉ.
Đ N (SGK)
GTTĐ của số hữu x tỉ kí hiệu:
Là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Kết luận.
Nếu x > 0 thì
X=0 thì
X< 0 thì
Ví dụ:
Bài tập 17
1) câu a và c đúng
2)
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Trong thực hành ta làm như sau:
a) (- 1,13)+(- 0,264) = - (1,13+0,264)=
= -1,394
b) 0,245 – 2,134 =-(2,134 – 0,245)
= - 1,889
c) (5,2).3,14 = - (5,2 . 3,14) = - 16,238
d) – 0,408 : (- 0,34) = 0,48 : 0,34 = 1,2
Bài tập18
kết quả;
a) – 5,639 b) - 0,32
c)16,027 d) - 2,16
Bài tập20 tính nhanh
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà học thuộc định nghĩa và công thức.
Làm các bài tập 21;22;24 trang 15 -16 SGK
24; 25; 27 SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM.
HS hiểu được khái niệm về GTTĐ của một số hữu tỉ
Cộng - trừ- nhân - chia số thập phân còn lúng túng.
Tổ duyệt
Vũ Thị Phượng
Tuần 3
Ngày soạn 9/9/09
Tiết: 5 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU.
Củng cố quy tắc GTTĐ của một số hữu tỉ.
Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính GT của biểu thức.
Tìm x, sử dụng máy tính
Phát triển tư duy HS. Qua dạng toán tìm Gt lớn nhất, GT nhỏ nhất của biểu thức.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập, máy tính
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Tổ chức.
Kiểm tra.
HS1: Nêu công thức tính GTTĐ của số hữu tỉ x? làm bài tập 24.
HS2: làm bài tập 27( trang 8 SBT)
Bài mới.
1
2
3
GV ghi đề bài lên bảng gọi HS đọc
Bài toán yêu cầu làm gì?
H: Hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc?
H: Dựa vào quy tắc hãy bỏ dấu ngoặc?
H: Tổng hai số đối nhau bằng?
Gọi hai HS lên bảng giải.
GV cho HS hoạt động nhóm sau đó GV lấy bài giải của vài nhóm cho HS nhận xét.
GV cho HS sửa bài theo nhóm làm đúng.
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 26
Yêu cầu HS sử dụng máy tính làm theo hướng dẫn
Sau đó ch HS tính các câu a, c.
Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
Muốn sắp xếp được ta làm thế nào?
H: Hãy đổi các số thâp ra phân số rồi so sánh.
H: những số nào có GTTĐ bằng 2,3
Vậy x – 1,7 bằng?
Câu b GV hướng dẫn tương tự.
H: có GT như thế nào?
có Gt ntn?
có GT ntn?
Vậy GTLN của A bằng bao nhiêu?
Câu b GV hướng dẫn tương tự.
1 HS đọc
HS nêu yêu cầu của bài.
HSđứng tại chỗ phát biểu.
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng giải.
Hshoạt động nhóm
HSnhận xét.
HS sử dụng tính theo hướng dẫn và nêu kết quả.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thực hiện đổi và so sánh.
Dạng 1 tính GT của biểu thức.
Bài 28/8 SBT
Tính Gt của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc.
A= (3,1 – 2,5) – ( - 2,5 + 3,1)
A=3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
A=(3,1 – 3,1) + (- 2,5+ 2,5)
A= 0
C = - (251.3 +281) + 3. 251 – (1 – 281)
= - 251 . 3 – 281 +3 . 251 – 1+281
=(- 251 . 3 +3 . 251) + (– 281+281) – 1
= 0 + 0 – 1
= -1
Bài 24 trang 16 SGK
Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh.
Bài giải
a) ( - 2,5 . 0,38 .0,4) - [ 0,125 . 3,15.(-8)]
=[( - 2,5 . 0,4) . 0,38] – [0,125 . (-8) .3,15]
= - 1 . 0,38 – ( - 1) . 3,15
= - 0,38 +3,15
=2,77
b) [ ( -20,83 ) . 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [ 2,47 . 0,5 – ( -3,53) . 0,5]
= [( -20,83 – 9,17) . 0,2] : [(2,47 + 3,53) . 0,5]
= ( -30 . 0,2) : (6 . 0,5)
=-2
Bài 26 SGK
– 5,5497
– 0,42
Bài 22
Sắp xết các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
Sắp xếp
Bài 25
Tìm x biết.
Bài 32.
Tìm GTLN của
Vậy GTLN của A là 0,5
với mọi x
Vậy GTLN của B là -2
HƯỚNG DẪN HỌC
Xem lại các bài tập đã làm.
Bài 26 trang7 SGK
28; 29; 30, 31 trang 8;9 SBT.
RÚT KINH NGHIỆM.
HS còn yếu trong việc tính toán do không nhớ các quy tắc đã học ở lớp 6.
HS còn lúng túng trong việc tìm GTLN.
Ngày soạn.
Tiết 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU.
HS hiểu được khai niệm lũy thừa của một só tự nhiên của một số hữu tỉ.
Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong giải bài tập.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I.Ổn định
II. Kiểm tra.
HS 1.Tính GT của biểu thức:
HS2: cho a là một số tự nhiên lũy thừa bậc n của a là gì?
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
III. Bài mới.
1
2
3
Tương tự như lũy thừa định nghĩa lũy thừa của số nguyên với số mũ tự nhiên hãy phát biểu định nghĩa lũy thừa của mtj số hữu tỉ?
Em hãy nêu công thức thể hiện lũy thừa của số hữu tỉ x?
GV giới thiệu quy ước:
H: Nếu viết thì xn được tính ntn?
Hãy so sánh với
GV cho HS làm ?1
GV: Cho thì:
bằng bao nhiêu?
Hãy phát biểu thành lời.
Tương tự với ta cũng có công thức (GV viết công thức lên bảng)
H: Hãy phát biểu thành lời.
GV yêu cầu HS làm ?2
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài49
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
GV cho HS nhận xét bổ sung.
GV cho HS làm ?3.
Vậy khi tính lũy thừa của mộtlũy thừa ta làm thế nào.
Hãy thể hiện quy tắc bằng công thức.
GV cho HS làm ?4
GV đưa bài tập đứng hay sai
23 . 24 = (23)4
52 . 53 = (52)3
GV cho HS làm bài tập 27/19
Gọi 2 HS lên bảng giải.
GV cho HS nhận xét bổ sung.
GV cho HS làm bài tập 33
GV hướng dẫn HS làm bằng máy tính bỏ túi
HS phát biểu.
HS khác bổ sung.
HS nêu công thức.
HS láng nghe và ghi vào vở.
HS làm ?1
HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
HS lắng nghe và ghi chép.
HS phát biểu thành lời.
2 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm vào nháp.
HS lên bảng làm
HS nhận xét bổ sung.
HS thực hiện tính và so sánh
và 26
HS phát biểu
HS nêu công thức.
HS thực hiện ?4
Câu a sai
Câu b sai.
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở
HS làm theo hướng dẫn của GV.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Định nghĩa: SGK
Với thì:
x là cơ số.
n là số mũ.
Quy ước:
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Quy tắc SGK
Quy tắc SGK
Bài tập 49.
Câu a chọn B
Câu b chọn A
3. Lũy thừa của một lũy thừa.
Quy tắc SGK
Bài tập 27/19.
Bài 33
Sử dụng máy tính bỏ túi.
3,52 = 12,25
( - 0,12)3 = -0,001728
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Học thuộc định nghĩa và các quy tắc.Bài tập 29; 30; 32 trang 19 SGK. 39; 40; 42; 43trang 9 SBT.
Đọc thêm có thể em chưa biết.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
HS nắm được định nghĩa và các quy tắc. Nhưng áp dụng giải bài tập còn lúng túng.
Tổ duyệt:
Vũ Thị Phượng
Tuần 4
Ngày soạn: 18/9/06
Tiết: 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Tiếp theo)
A. MỤC TIÊU.
HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích, một thương.
có kĩ năng vận dụng các công thức trên trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ.
bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định.
II. Kiểm tra.
HS1: định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x – bài tập 39 trang 9 SBT
HS2: Viết công thức tính thương, tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa?
bài tập 30 trang 19 SGK
III. Bài mới.
1
2
3
H: Ở đầu bài tính nhanh tích ntn?
để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích
GV cho HS làm ?1
tính và so sánh:
Qua hai ví dụ trên thì khi tính luỹ thừa của một tích ta làm thế nào?
GV đưa ra công thức rồi cùng HS chứng minh công thức này.
GV cho HS làm ?2
GVcho HS làm bài tập sau.
Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa.
gọi 3 HS lên bảng giải.
GV cho HS làm ?3.
Gv treo bảng phụ ghi sẵn ?3 lên bảng.
gọi HS lên bảng tính và so sánh
Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét luỹ thừa của một thương có thể tính ntn?
Hãy nêu công thức tính luỹ thừa của một thương?
ta có thể chứng minh công thức này như thế nào?
GV cho HS làm ?4
GV treo bảng phụ ghi sẵn ?4.
gọi HS lên bảng giải.
Gv cho HS làm bài tập sau:
viết các biểu thức sau dưới dạnh một luỹ thừa:
gọi HS lên bảng giải.
Gv cho HS làm ?5
Gọi HS lên bảng làm
GV treo bảng phụ ghi đề bài 34 trang22SGK
H: Theo em bạn Dũng làm đúng hay sai?
HS thực hiện tính:
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thực hiện ?2
3 HS lên bảng giải.
HS lên bảng tính.
3 HS lên bảng giải
2 HS lên bảng giải.
2 HS lên bảng làm
HS trả lời được
câu a sai vì
câu b đúng.
câu c sai vì
câu d sai vì
câu e đúng
câu f sai vì
1. Luỹ thừa của một tích.
Muốn nâng một tích lên luỹ thừa ta có thể nâng từng thừa sốlên luỹ thừa rồi nhân các kết quả tìm được.
Chứng minh
Bài tập:
2. Luỹ thờa của một thương
Nhận xét luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
Chứng minh
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC
ôn tập quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
bài tập về nhà 38 b,d; 40 SGK
44; 45; 46; 50; 51 SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM.
HS nắm được các quy tắc và công thức song vận dụng giải bài tập chưa tốt.
Ngày soạn: 19/9/2006
Tiết 8 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.
Củng cố các quy tắc nhân, chia, hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹh thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trểntong tính giá trị của biểu thức. viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
B. CHUẨN BỊ.
bảng phụ ghi tổng hợp các công thức, bài tập
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I.Ổn định
II. Kiểm tra ( kiểm tra 15 phút)
III. Bài mới.
1
2
3
GV ghi đề bài lên bảng
gọi 3 HS lên bảng giải
sau khi cho HS làm xong GV cho HS nhận xét bổ sung.
GV ghi đề bài lên bảng.
Hãy nêu nhận xét về các số hạng của tử?
Hãy phân tích các số hạng của tử?
Hãy áp dụng tính chất phân phối?
GV ghi đề bài lên bảng.
Gọi 2 HS lên bảng giải
H: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
Viết x10 dưới dạng
a) Tích hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7
b)Luỹ thừa của x2
c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
gọi 3 HS lên bảng giải, HS khác bổ sung.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1.
125; -125; 27; -27
H: Muốn tìm được n ta phải làm thế nào?
H: Ta có thể phân tích 16 ntn?
H: Áp dụng quy tắc chia ta suy ra được điều gì?
Câu b GV hướng dẫn tương tự
3 HS lên bảng giải
HS nhận xét bổ sung.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS phân tích.
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời.
3 HS lên bảng giải mỗi em làm 1 câu
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời
Luỹ thừa với cơ số 2
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS lên bảng giải.
Bài 40 /23SGK.
Bài 37d
tính
Bài 41 /25SGK
Tính:
Bài 39 /23SGK
Bài 40/9SBT
125 = 53
- 125 = ( - 5)3
27 = 33
-27 = ( - 3)3
Bài 42 /23SGK
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
Bài tập về nhà 47; 48; 52; 57 SBT
Xem lại tỉ số của hai số hũ tỉ; hai phân số bằng nhau.
V. RÚT KINH NGFHIỆM.
HS vận dụng công thức chưa tốt
kĩ năng tính toán còn yếu
Tổ duyệt:
Vũ Thị Phượng
Tuần 5
Ngày soạn 22/9/06
Tiết 9 TỈ LỆ THỨC
A. MỤC TIÊU.
HS hiểu được thế nào là tỉ lệ thức. Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ.
Bảngphụ ghi bài tập và các kết luận.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Tổ chức.
II. Kiểm tra.
Tỉ số của hai số a và bvới bkhác 0 là gì? kí hiệu?
So sánh hai tỉ số:
III. Bài mới.
1
2
3
trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức.
vậy tỉ lệ thức là gì?
GV cho ví dụ về tỉ lệ thức.
Nêu lại định nghĩa? Nếu thì tỉ lệ thức phải có điều kiện ntn?
GV cho HS làm ?1
từ các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
và
và
GV cho xét ví dụ trong SGK
GV treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ lên bảng.
Gọi HS đọc ví dụ.
GV cho HS làm ?1
Bằng cách tương tự từ hãy suy ra ad = bc.
Gv treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ từ đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27có suy ra được tỉ lệ thức ?
Gọi HS đọc to ví dụ
GV cho HS làm ?2 tương tự nếu có:
ad =bc làm thế nào có thể suy ra: ?
Tương tự từ ad = bc ta có thể suy ra những tỉ lệ thức nào nữa?
GV cho HS làm bài tập 47.
Áp dụng tính chất 2 hãy lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức
Muốn tìm x ta làm thế nào?
Gọi HS lên bảng giải
HS trả lời được định nghĩa
HS nêu lại định nghĩa và điều kiện
HS thực hiện ?1.
vậy =
không lập thành tỉ lệ thức.
HS đọc ví dụ
HS nói cách suy luận
HS đọc to ví dụ
cả lớp theo dõi
HS nêu lập luận.
HS nêu hết các tỉ lệ thức còn lại
HS đứng tại chỗ trả lời
2HS lên bảng giải.
1. Định nghĩa.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.
ví dụ:
là một tỉ lệ thức.
ĐK:
2. Tính chất.
a) Tính chất 1
ví dụ SGK
tính chất: Nếu
Tính chất 2
Nếu ad = bc và a,b, c; d khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
Bài tập 47
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6.63 = 9.42
;;;
Bài tập 46
Tìm x trong các tỉ lệ thức
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Nắm vững định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
Cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức.
Tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
Bài tập:44; 45; 46c; 47b; 48 trang 26SGK
Bài 61; 62 trang 12;13 SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM
HS nắm được định nghĩa song nắm chưa sâu nội dung tính chất. Khi tìm số hạng của tỉ lệ thức còn lúng túng.
Ngày soạn 23/9/06
Tiết 10 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU.
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức tích.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định.
Kiểm tra.
HS1: Định nghĩa tỉ lệ thức; làm bài tập 45 trang 26 SGK
HS2: Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức.
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
– 0,25 : x = - 9,36 : 16,38
Bài mới.
1
2
3
Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 49
H: Nêu cách làm bài này?
Gọi hai HS lên bảng giải
GV cho HS làm bài tập 61(trang 12,SBT)
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉcủa các tỉ lệ thức sau
GV lần lượt ghi các tỉ lệ thức gọi Hs trả lời GV ghi bảng
Gv cho Hs làm bài 50 (trang 27,SGK)
Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề bài lên bảng. cho Hs hoạt động nhóm.
H:Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ.Nêu cách tìm ngoại tỉ ,trung tỉ trong tỉ lệ thức?
Kiểm tra bài của vài nhóm nhận xét
H:từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì?Tính x?
Tương tự hãy tìm x
GV ghi đề bài lên bảng
Hãy viết các số trên dưới dạng lũy thừa của bốn? từ đó tìm ra các tích bằng nhau?
H: từ các đẳng thức trên hãy suy ra các tỉ lệ thức
GV cho HS về nhà tìm các tỉ lệ thức còn lại.
Từ tỉ lệ thức theo tính chat của tỉ lệ thức ta có điều gì?H: Hãy cộng hai vế của đẳng thức trên với ab? Áp dụng tính chất phân phối ta có điều gì?
Theo tính chất 2 ta có điều gì?
HS đứng tại chỗ trả lời
2 HS lên bảng giải.
HS đứng tại chỗ trả lời
Hs hoạt động nhóm,trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong ba ô vuông rồi kết hợp thành bài của nhóm.
N:14 Y:
H:25 Ơ:
C:16 B:
I:-63 U:
Ư:-0,84 L:0,3
Ế:9,17 T: 6
Binh thư yếu lược
Hs đứng tại chỗ trả lời
1Hs lên bảng giải
1Hs lên bảng giải
Hs cả lớp làm vào vở
HS lên bảng giải
HS đứng tại chỗ nêu các tỉ lệ thức
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vào vở.
Bài 49.
Lập được tỉ lệ thức.
Không lập thành tỉ lệ thức.
Lập thành tỉ lệ thức.
Bài 61 trang 12SBT
Tích ngoại tỉ
Tíc trung tỉ
Tích ngoại tỉ
Tích trung tỉ
Bài 69trang13SBT
Tìm x, biết:
Bài 68 trang 13 SBT
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số sau?
4; 16; 64; 256; 1024
Các tỉ lệ thức
Bài 72 trang 14 SBT.
Chứng minh rằng
Ta suy ra được:
Ta có:
CỦNG CỐ HƯỚNG DÃN HỌC
Về nhà xem lại các bài tập đã giải
Bài tập về nhà 53 trang 28 SGK
Bài 62; 64; 70 SBT
Xem trước bài "Tính chất các dãy các tỉ số bằng nhau"
RÚT KINH NGHIỆM
Đa số HS hiểu được phương pháp giải
Song kĩ năng tính toán còn yếu.
Tổ duyệt
Vũ Thị Phượng
Tuần 6
Ngày soạn 28/9/06
Tiết 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY CÁC TỈ SỐ BẰNG NHAU
MỤC TIÊU.
HS nắm chắc tính chất dãy các tỉ số bằng nhau.
Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy các tỉ số bằng nhau
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Ổn định.
Kiểm tra.
HS1: nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. bài tập 70c;d trang 13 SBT
HS2: làm bài tập 73 trang 14 SBT.
Bài mới
1
2
3
GV cho HS làm ?1
Treo bảng phụ ghi sẵn ?1
Cho tỉ lệ thức: hãy so sánh các tỉ số với các tỉ số đã cho?
Một cách tổng quát từ ta có thể suy ra hay không?
Tính chất này có thể mở rộng cho nhiều số?
Hãy đợc SGK phần chứng minh tính chất.
Gv treo bảng phụ ghi phần cm tính chất dãy các tỉ số bằng nhau.
Tương tự các tỉ số trên còn bằng những tỉ số nào?
GV cho HS làm bài tập 54/30
GV ghi đề bài lên bảng.
Dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì?
H: Tìm x và y ntn?
File đính kèm:
- Copy of GADS7HKI.DOC