I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Ôn tập có hệ thống các kiến thức đã học ở chương III về dấu hiệu, tần số, số trung
bình cộng, mốt của dấu hiệu .
2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài toán về thống kê đơn giản: lập bảng
tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
3.Thái độ : Giáo dục HS liên hệ kiến thức đã học với thực tế.
II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+Phương tiện dạy học:Bảng phụ có kẽ sẵn hệ thống kiến thức ở chương III, thước thẳng, máy tính,
+ Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân
2.Chuẩn bị của học sinh:
+Ôn tập các kiến thức:Chuẩn bị các câu hỏi ở phần ôn tập chương III, thước thẳng,
+Dụng cụ::Thước, máy tính bỏ túi.
II .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1’ ) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
2.Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong quá trình ôn tập )
a)Giới thiệu bài:(1’):Nhằm hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương và vận dụng chúng vào giải bài tập,tiết học hôm nay ta tiến hành ôn tập chương III.
b)Tiến trình tiết dạy :
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:7-02-2011 Ngày dạy:12- 02-2011
Tuần : 24
Tiết :49 ÔN TẬP CHƯƠNG III
I .MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Ôn tập có hệ thống các kiến thức đã học ở chương III về dấu hiệu, tần số, số trung
bình cộng, mốt của dấu hiệu .
2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài toán về thống kê đơn giản: lập bảng
tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
3.Thái độ : Giáo dục HS liên hệ kiến thức đã học với thực tế.
II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+Phương tiện dạy học:Bảng phụ có kẽ sẵn hệ thống kiến thức ở chương III, thước thẳng, máy tính,
+ Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân
2.Chuẩn bị của học sinh:
+Ôn tập các kiến thức:Chuẩn bị các câu hỏi ở phần ôn tập chương III, thước thẳng,
+Dụng cụ::Thước, máy tính bỏ túi.
II .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1’ ) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
2.Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong quá trình ôn tập )
a)Giới thiệu bài:(1’):Nhằm hệ thống toàn bộ kiến thức trong chương và vận dụng chúng vào giải bài tập,tiết học hôm nay ta tiến hành ôn tập chương III.
b)Tiến trình tiết dạy :
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Nội dung
12’
HĐ1: Ơn tập lí thuyết:
- Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó em phải làm gì?
Trình bày kết quả thu được theo bảng nào?
Và làm thế nào để so sánh đánh giá dấu hiệu đó?
-Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu cần làm gì?
- Hãy nêu mẫu bảng số liệu ban đầu?
- Tần số của một giá trị là gì?
- Nhận xét gì về tổng các tần số?
- Bảng tần số gồm những cột nào?
-Nêu công thức tính số trung bình cộng?
- Mốt của dấu hiệu là gì?
-Người ta dùng biểu đồ làm gì?
- Em đã biết những loại biểu đồ nào?
-Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta?
HS: Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, ta phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng của dấu hiệu, tìm mốt của dấu hiệu.
HS: Dùng biểu đồ.
HS: Trả lời: 3 cột STT, Đơn vị, Số liệu điều tra.
HS: Trả lời.
HS: Tổng các tần số bằng tổng các đơn vị điều tra (N).
HS: Nêu bảng tần số.
HS: Nêu công thức.
HS: Trả lời.
HS: Để có một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
HS: Biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật và hình quạt.
HS: Trả lời.
Điều tra về một dấu hieọu
Thu thập số liệu thống keđ
- Laäp baûng soá lieäu ban ñaàu.
- Tìm caùc giaù trò khaùc nhau.
- Tìm taàn soá cuûa moãi giaù trò.
Bảng “Tần số”
Biểu đồ
Số trung bình cộng,
Mốt của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê ttrong đời sống
1. Ôn tập lí thuyết:
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích(x.n)
Công thức:
20’
HĐ2: Bài tập:
- Cho HS làm bài20/23 SGK
- Treo đề bài lên bảng.
- Đề bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu một HS lên bảng lập bảng tần số hàng dọc và nêu nhận xét.
- Gọi một HS lên bảng tính số trung bình cộng.
-Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng?
- Nhận xét
- Tìm mốt của dấu hiệu:
Cho HS làm bài 14 / 7 SBT
-Treo bảng phụ cĩ đề bài.
- Có bao nhiêu trận trong toàn giải?
- Cho HS hoạt động nhóm làm các câu c, d, e.
- Nhận xét
HS: Đọc đề bài.
+ lập bảng tần số.
+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
+ Tìm số trung bình cộng.
-Lên bảng lập bảng tần số.
-Một em nhắc lại các bước tính số trung bình cộng và tính.
-Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng và vẽ biểu đồ.
-Vài em nhận xét bài làm của bạn.
- M0 = 35
- Đứng tại chỗ đọc đề bài
- Có 90 trận.
- Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
2. Bài tập:
Bài 20/23SGK
Năng suất
Tần số
Các tích
20
1
20
25
3
75
30
7
210
35
9
315
40
6
240
45
4
180
51
1
51
N = 31
1090
Bài 14 /7 SBT
a) Số trận lượt đi là: (9 x 10): 2 =45 (trận)
tương tự số trận lượt về là 45 trận.
c) Có 10 trận (90 -80 =10) không có bàn thắng.
d) (bàn thắng)
e) M0 = 3.
9’
HĐ3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình
GV: Hướng dẫn HS tính giá trị trung bình trong bài tập 13/6 SBT.
HS: Aán để máy tính làm việc ở dạng thường.
Aán tiếp
Kết quả: = 9,2
3. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình :
4.Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(2’ )
+Về nhà học thuộc các kiến thức đã học ở chương III
+ Xem lại các bài tập đã giải và cách tính số trung bình cộng ,biết cách lập bảng “tần số “, vẽ biểu đồ đoạn thẳng để tiết sau ta kiểm tra 1 tiết
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
Ngày soạn: 07-02-2011 Ngày dạy:12 – 02 -2011
Tiết: 50 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh về thu thập và xử lý số
liệu, đánh giá kết quả điều tra; Biết đọc bảng tần số, đọc biểu đồ.
2.Kĩ năng: Có kĩ năng thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, lập bảng tần số. Biết vẽ biểu đồ
đoạn thẳng , biết cách tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Biết dựa vào bảng tần số
hoặc biểu đồ đoạn thẳng để nhận xét .
3.Thái độ: Nghiêm túc, biết liên hệ thực tiễn, làm bài cẩn thận chính xác, sáng tạo..
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của GV:Photo đề kiểm tra.
2.Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức của chương.
MA TRẬN KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê tần số
Nhận biết bảng số liệu thống kê ban đầu
DÊu hiÖu cÇn t×m hiÓu
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
4
2 (20%)
Bảng tần số và biểu đò tần số(biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột)
Tần số của giá trị
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm
biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột
Tần số của giá trị
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
1,0
1
2.0
1
2,0
4
5,0(50%)
Số trung bình cộng,mốt của bảng số liệu
Số trung bình cộng,mốt
Số trung bình cộng,mốt
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
2
1,0
1
2.0
3
.
3,0(30%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
14
0,5
3
1,5
1
0,5
1
2.0
2
4.0
11
(100%)
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
2. Phát đề kiểm tra: (2’)
A.Phần trắc nghiệm
Bài 1(3điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Hãy chọn kết quả đúng ghi vào bài làm
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
--------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A.Phần trắc nghiệm(3 Điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
D
B
B
A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 2
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
=8,6
5
4
20
7
4
28
8
7
56
9
8
72
10
4
40
14
3
42
N=30
Tổng:258
Bảng trên đươc gọi là bảng số liệu ban đầu 0,5 đ
Dấu hiệu:Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh 0.5 đ
Bảng tần số 1,5đ
Nhận xét * Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14' 0,5 đ
=8,6 1,5đ
Mo =9 0,5đ
Biểu đồ 2đ
LƯU Ý CHUNG:
- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm từng bài, từng câu.
- Điểm toàn bài làn tròn đến 01 chữ số thập phân
VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Lớp
ss
0-dưới2
2.-đươi3.5
3.5-dưới5
5- dưới 6.5
6.5- dưới 8
8-10
TB
7A4
32
NHAÄN XEÙT:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
File đính kèm:
- Tuan 24.doc.doc