Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 29

I . MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Nắm được quy tắc cộng, trừ đa thức.

2.Kỹ năng : Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng, trừ đa thức.

3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận,cách trình bày lời giải chính xác.

II . CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của giáo viên:

+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu.

+Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn đàm thoại.

+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn bài toán làm thêm.

2.Chuẩn bị của học sinh:

+Ôn tập các kiến thức:Khái niệm biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, hai đơn thức đồng dạng, cách

cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, quy tắc bỏ dấu ngoặc

+Dụng cụ:Thước,sgk.

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:11-03-2011 Ngày dạy:17-03-2011 Tuần : 29 Tiết :59 §6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nắm được quy tắc cộng, trừ đa thức. 2.Kỹ năng : Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện thành thạo cộng, trừ đa thức. 3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận,cách trình bày lời giải chính xác. II . CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu. +Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn đàm thoại. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn bài toán làm thêm. 2.Chuẩn bị của học sinh: +Ôn tập các kiến thức:Khái niệm biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, hai đơn thức đồng dạng, cách cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, quy tắc bỏ dấu ngoặc +Dụng cụ:Thước,sgk. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS. 2.Kiểm tra bài cũ : (6’ ) Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm Thế nào là đa thức? Cho ví dụ? Muốn thu gọn các đa thức ta làm thế nào? Aùp dụng: Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng : A = 2x2yz + 4 x2yz – 5 x2yz + xy2z – xyz Nêu đúng KN đa thức cách rút gọn một đa thức KQ: 2x2yz – xyz 3 3 4 Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng a) x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 – xy6 b) x3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 +xy – x2 a) x6 + 2x2y5 + 0 xy6 - Bậc đa thức là 6 b) 4x3 - 2x2- 9/2xy - Bậc đa thức là 3 3 2 3 2 GV cho hs tự nhận xét đánh giá GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ. 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài :Tìm hiểu cách cộng trừ đa thức. b) Tiến trình bài dạy: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ HĐ1:Cộng hai đa thức. - Cho hs nhắc lại : + Qui tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’ + Nêu tính chất của phép cộng, trừ các số hữu tỉ? -Để cộng, trừ các đa thức ta cũng vận dụng được các tính chất này. * Xét ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x - Tính M + N ? - Hướng dẫn trình tự các bước: + Viết đa thức M cộng đa thức N + Thực hiện bỏ dấu ngoặc + Nhóm các hạng tử đồng dạng + Thu gọn các hạng tử đồng dạng - Khi đó ta nói : x2y + 10x - + xyzlà tổng của M và N. * Củng cố: Bài ?1 sgk - Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. -Yêu cầu cả lớp cùng làm => Gọi vài hs nêu kết quả của mình - Khi bỏ dấu ngoặc: + Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu ‘’+’’ ta giữ nguyên dấu các số hạng bên trong ngoặc. + Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu ‘’-’’ ta đổi dấu các số hạng bên trong ngoặc. Hs: Tính chất giao hoán Tính chất kết hợp Hs: Lắng nghe Hs: Ghi ví dụ vào vở và thực hiện phép tính theo sự h/dẫn của gv M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x - ) = 5x2y+5x–3+xyz– 4x2y +5x- = 5x2y–4x2y +5x+5x –3-+xyz = x2y + 10x - + xyz. HS Làm ?1 sgk 1.Cộng hai đa thức. * Xét ví dụ : Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x - M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x - ) = 5x2y+5x–3+xyz– 4x2y +5x- = 5x2y–4x2y +5x+5x –3-+xyz = x2y + 10x - + xyz. 12’ HĐ2:Trừ hai đa thức. - Lấy ví dụ về hai đa thức P và Q ở bài tập trên, yêu cầu hs thảo luận nhóm để viết P – Q . - Khi đó ta nói đa thức x2y – 2xy2 + xy + 9 là hiệu của hai đa thức P và Q. * Củng cố :Bài ?2 sgk: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng. -Yêu cầu cả lớp cùng làm - Gọi vài hs nêu kết quả của mình - Thảo luận nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn. * kết quả: P – Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) - (x3 + xy2 – xy – 6) = x2y + x3 – xy2 + 3 - x3 - xy2 + xy + 6 (qui tắc dấu ngoặc) = x2y – xy2 - xy2 + x3 - x3 + 3 + 6 + xy = x2y –2xy2 + xy + 9 -Thực hiện ?2 2. Trừ hai đa thức.(Sgk) 10’ HĐ3:Củng cố * Bài tập 31 sgk: Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 N = 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y Tính : M + N M – N N – M . - Gọi 3 hs lên bảng thực hiện Cho hs nhận xét Hs1: M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2+ xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1+ 5x2+ xyz – 5xy + 3 – y = 3xyz + xyz – 3x2+ 5x2 + 5xy– 5xy – 1+ 3 – y = 4xyz + 2x2 + 2 – y Hs2: M – N = 2xyz – 8x2 + 10xy – 4 + y Hs3: N – M = 8x2 – 2 xyz –10xy – y+4. Hs: nhận xét 4. Daën doø HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) + Nắm vững cách cộng, trừ hai đa thức ( thực chất thu gọn đa thức) + Xem lại các bài tập đã giải + Làm các bài tập: 29, 32, 33, 34, 35 sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Ngày soạn: 14-03-2011 Ngày dạy:19-03- 2011 Tiết :60 §6 CỘNG – TRỪ ĐA THỨC (tt) I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Tiếp tục hoàn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, được củng cố về đa thức. 2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu của các đa thức. 3.Thái độ : Tính nhanh, cẩn thận trong giải toán. II . CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu. +Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn đàm thoại. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân. 2.Chuẩn bị của học sinh: +Ôn tập các kiến thức: Qui tắc cộng, trừ các đa thức và làm bài tập về nhà +Dụng cụ:Thước,sgk. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS. 2.Kiểm tra bài cũ : (6’ ) Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm - Chữa bài tập 33 trang 40 SGK : Tính tổng hai đa thức M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 N = 3xy3 - x2 + 5,5x3y2 GV hỏi thêm : Nêu quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng M+N = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3+3xy3 - x2 + 5,5x3y2 =3,5xy3 - 2x3y2 + x3 3 7 Chữa bài tập 29 tr 13 SBT (treo bảng phụ đề bài) A = (5x2 + 3y2 - xy) - (x2 + y = 4x2 + 2y2 - xy A = (x2 + y2 ) + (xy + x2 - y2) = 2x2 + xy 5 5 GV cho hs tự nhận xét đánh giá GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm rồi đưa ra lời giải đầy đủ trên bảng phụ. 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài: Tiếp tục hoàn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, được củng cố về đa thức. b)Tiến trình tiết dạy : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 32’ HĐ1:Luyện tập. Bài 35 sgk : a) Tính M + N b) Tính M – N - Gọi 2 hs lên bảng giải. - Hỏi thêm: Tìm bậc của 2 đa thức thu được. Bài tập 36 sgk: Tính giá trị của mỗi đa thức sau: a) x2+ 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 ta làm thế nào? -Nhận xét xem đa thức đã được thu gọn chưa. - Yêu cầu hs: + Thu gọn đa thức trên + Thay giá trị của biến x, y vào đa thức. b) xy – x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 tại x = -1 ; y = -1 ta làm thế nào? - Hướng dẫn hs cách giải dựa vào tính chất (xy)n = xnyn Bài tập 38 sgk: -Gợi ý: a) Muốn tìm đa thức C ta tính A + B b) Ta có : C + A = B => C = ? ( C = B – A ) -Gọi 2 hs lên bảng làm HS1 M + N = (x2 – 2xy +y2) + ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2– 2xy +y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 = x2+ x2 +y2 + y2– 2xy + 2xy + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 HS2 M – N = (x2 – 2xy +y2) - ( y2 + 2xy + x2 + 1) = x2– 2xy +y2 - y2 - 2xy - x2 - 1 = x2- x2 +y2 - y2– 2xy - 2xy - 1 = - 4xy – 1 . Hs: … Hs: Đa thức chưa thu gọn. A = x2+2xy – 3x3+ 3x3 + 2y3– y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x=5 và y = 4 vào A ta được A = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129 Hs: B = (-1) . (-1) – (-1)2(-1)2 + (-1)4(-1)4 – (-1)6(-1)6 + (-1)8(-1)8 B = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1 Chẳng hạn: B = (xy) – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 . Khi x = -1 và y = -1 thì x.y = 1 Do đó B = 1 – 12 + 14– 16 + 18 = 1 HS lên bảng giải. Hs1: C = A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y – 1) = x2–2y + xy+ 1+ x2+ y– x2y – 1 = x2+ x2–2y + y + xy– x2y +1– 1 = 2x2 – y + xy – x2y Hs 2: C + A = B => C = B – A C = (x2 + y – x2y –1) – (x2 – 2y+ xy+ 1) = x2+ y– x2y–1 –x2 +2y - xy - 1 = x2–x2 + y+2y – x2y- xy - 1–1 = 3y - x2y- xy- 2 Baøi 35 sgk : Baøi taäp 36 sgk: Baøi taäp 38 sgk: 4.Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’ ) + Để thực hiện tốt qui tắc trừ hai đa thức, các em cần nắm vững qui tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’ + Xem lại các bài tập đã giải + Làm bài tập 37 sgk, bài 30, 31, 32 SBT + Xem trước bài ‘’Đa thức một biến’’ IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docTuần 29.đọc.doc