I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến,
đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2.Kĩ năng:- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng
( trừ ) các đa thức một biến - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một
biến.- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17-04-2011 Ngày dạy:21-04-2011
Tuần : 34
Tiết 67: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến,
đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2.Kĩ năng:- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng
( trừ ) các đa thức một biến - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một
biến.- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
1.GV:Photo đề kiểm tra. Đề kết hợp TNKQ và TL
2.HS: Ôn tập các kiến thức của chương.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Tính được giá tri của biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
3
1,5
4
2,5 điểm
= 25 %
2. Đơn thức
Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng trừ đơn thức
Thực hiện phép nhân hai đơn thức
Biết cộng ( trừ) các đơn thức
Biết biến đổi và cộng các đơn thức một cách thích hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,0
1
0,5
2
1,0
1
1,0
7
3,5 điểm
= 35 %
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức
Biết cách thu gọn đa thức, cộng (trừ) đa thức
1
0,5
2
2,5
3
3 điểm
=30 %
4. Nghiệm của đa thức một biến
Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến
Tìm được ngiệm của đa thức một biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
1 điểm
=10.%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,5
15%
5
2,5
25%
7
6,0
60%
16
10
100%
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
2. Phát đề kiểm tra: (2’)
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2 . -2x2y là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” sao cho thích hợp vào đầu mỗi câu
a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc
b, Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (trừ) các hệ số với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau
a, Tổng bình phương của hai số x và y
b, Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y 0)
Câu 8: Cộng và trừ các đơn thức sau
a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2
b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b)
Câu 9: Xét đa thức
a, Mở ngoặc rồi thu gọn
b, Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 10: Cho các đa thức
a, Tính f(x) – g(x) + h(x)
b, Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Câu 11: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyzz và x + y + z= 1
Chứng tỏ ràng A + B + C = xyz
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
C. 9
0,5
Câu 2:
D. x3yz2
0,5
Câu 3:
A. -10x5y3
0,5
Câu 4:
D. 4
0,5
Câu 5:
B. x =
0,5
Câu 6:
a, S b, Đ
0,5
Câu 7:
II. Tự luận: ( 7 điểm)
a, x2 + y2
b,
0,5
0,5
Câu 8:
a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 = x2y + 9xy2
b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b) = 10a2b
0,5
0,5
Câu 9:
a,
b, P = -2.(-1)2.3 + 2.(-1).2.3 = -18
1,5
0,5
Câu 10:
a) f(x) –g(x) + h(x) = 2x – 1
b) Nghiệm của đa thức ở câu a là
1
1
Câu 11:
A + B + C = x2yz + xy2z + xyzz = xyz(x+y+z)
Mà x+y +z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz
1
VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Lớp
ss
0-dưới2
2.-đươi3.5
3.5-dưới5
5- dưới 6.5
6.5- dưới 8
8-10
TB
7A1
32
NHAÄN XEÙT:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
Ngày soạn: 17/04/2011 Ngày dạy:………../04/2011
Tiết: 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM(T1)
I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính giá trị một biểu thức số, tìm x có chứa giá trị tuyệt đối, giải bài toán chia tỉ lệ.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 5, 8 tr89, 90 SGK
+Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện, phát vấn đàm thoại.
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân,
2.Chuẩn bị của HS:
+Ôn tập các kiến thức:Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I,II;III
+Dụng cụ:Thước,sgk, bảng nhóm.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập )
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu : (1’) Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu
b) Tiến trình tiết dạy :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
15’
Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết
1) Thế nào là số hữu tỉ? (hstb)
2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì? (hstb)
3) Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau? (hsb)
4) Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, ta phải làm gì và trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng nào? (hstb)
H: Tần số của một giá trị là gì? (hstb)
- Mốt của dấu hiệu?
- Công thức tính giá trị trung bình? (hstb)
GV: Chốt lại kiến thức liên quan.
Hs: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , a,b Z, b0.
Hs:|| 0
Hs: Nếu thì a.d = b.c
Hs: Trả lời
Hs: Trả lời
Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại
Hoạt động 2: Bài tập
8’
6’
7’
Dạng 1: Tính giá trị một biểu thức:
Bài 1: SGK tr 88
Thực hiện phép tính:
b)
d)
H: Nêu cách thực hiện phép tính? (hsk)
Gv: Gọi 2 hs xung phong lên bảng giải
Gv: Nhận xét và chốt lại cách tính giá trị một biểu thức.
Dạng 2: Bài toán tỉ lệ
Bài 4 SGK: (bảng phụ đề bài)
H: Bài toán đã cho gì và yêu cầu gì? (hstb)
H: Nếu gọi a, b, c là tiền lãi ba đơn vị được chia, theo đề bài ta có gì? (hsk)
H: Vận dụng kiến thức nào để giải? (hstb)
Gv: Gọi Hs lên bảng giải
Gv: Chốt lại kiến thức: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Dạng 3: Bài toán thống kê.
Bài 8 SGK (bảng phụ)
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’.
Gv: Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời dấu hiệu ở đây là gì?
1hs lên bảng lập bảng “tần số”
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
d) Tính số TBC của dấu hiệu.
Gv: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
Hs: Quan sát đề bài
Hs: Ta nên viết chúng dưới dạng phân số rồi cộng trừ, nhân chia phân số.
2 HS lên bảng giải
Hs: Nhận xét bài làm của bạn
Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại
Hs: Đọc đề
Hs: Vốn đầu tư 3 đơn vị tỉ lệ : 2; 5; 7
Vốn tỉ lệ thuận tiền lãi.
Tổng tiền lãi 560 triệu
Hỏi tiền lãi mỗi đơn vị.
Hs:
và a + b +c = 560 triệu
Hs: Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hs: Lên bảng giải
Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại
Hs: Đọc đề
Hs: a) dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã.
Bảng “tần số “:
Giá trị (x)
Tần số (n)
31
10
34
20
35
30
36
15
38
10
40
10
42
5
44
20
Hs: M0 = 35
Hs: Dùng máy tính bỏ túi Casio để tính
Hs: Nhận xét bài làm của bạn
Dạng 1: Tính giá trị một biểu thức
Bài 1: SGK
b)
=
=
d)
=
=
Dạng 2: Bài toán tỉ lệ
Gọi a, b, c là số tiền lãi ba đơn vị được chia.
Theo đề bài ta có:
và a + b + c = 560 triệu
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= 40 triệu
=> a = 80 triệu
b = 200 triệu
c = 280 triệu
Dạng 3: Bài toán thống kê.
Bài 8:
a) Dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã.
Bảng ’’tần số ‘’:
Giá trị (x)
Tần số (n)
31
10
34
20
35
30
36
15
38
10
40
10
42
5
44
20
c) M0 = 35
d)
=
6’
Hoạt động 3: Củng cố
Gv: Yêu cầu HS nhắc lại các dạng toán vừa làm và cách thực hiện
* Hướng dẫn về nhà:
Bài 8 (d)
H: Các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng? (hstb)
Gv: Yêu cầu hs về nhà thực hiện.
Bài 5 tr89 SGK (bảng phụ)
H: Muốn biết A(0; ) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x + không, ta làm thế nào? (hsk)
Gv: Yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài tập trên.
Hs: Nhắc lại
Hs: Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hs: Thay x = 0 vào hàm số y = -2x + , nếu y = y = thì A(0; ) thuộc đồ thị hàm số
4 Dặn. dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)
- Xem lại phần kiến thức vừa ôn và các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập từ bài 8 đến bài 13 sgk.
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
File đính kèm:
- Tuần 34.đs7.doc