Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 35

I . MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số

trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu

2. Kỹ năng :Rèn kĩ năng tính giá trị một biểu thức số, tìm x cóchứa giá trịtuyệt đối,giải bài toán chia tỉlệ.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II .CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của GV:

+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 5, 8 tr89, 90 SGK

+Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện, phát vấn đàm thoại.

+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân,

2.Chuẩn bị của HS:

+Ôn tập các kiến thức:Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I,II;III

+Dụng cụ:Thước,sgk, bảng nhóm.

III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.

2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập )

3. Giảng bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22-04-2011 Ngày dạy:30-04-2011 Tuần :35 Tiết: 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM(T1) I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu 2. Kỹ năng :Rèn kĩ năng tính giá trị một biểu thức số, tìm x cóchứa giá trịtuyệt đối,giải bài toán chia tỉlệ. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: +Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 5, 8 tr89, 90 SGK +Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện, phát vấn đàm thoại. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, 2.Chuẩn bị của HS: +Ôn tập các kiến thức:Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I,II;III +Dụng cụ:Thước,sgk, bảng nhóm. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS. 2. Kiểm tra bài cũ: (Thông qua ôn tập ) 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu : (1’) Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu b) Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 15’ Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết 1) Thế nào là số hữu tỉ? (hstb) 2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì? (hstb) 3) Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau? (hsb) 4) Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, ta phải làm gì và trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng nào? (hstb) - Tần số của một giá trị là gì? - Mốt của dấu hiệu? - Công thức tính giá trị trung bình? (hstb) -Chốt lại kiến thức liên quan. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , a,b Z, b0. :|| 0 -Nếu thì a.d = b.c HS Trả lời... -Chú ý nội dung vừa chốt lại Hoạt động 2: Bài tập 8’ 6’ 7’ Dạng 1: Tính giá trị một biểu thức: Bài 1: SGK tr 88 Thực hiện phép tính: b) d) -Nêu cách thực hiện phép tính? (hsk) -Gọi 2 hs xung phong lên bảng giải -Nhận xét và chốt lại cách tính giá trị một biểu thức. Dạng 2: Bài toán tỉ lệ Bài 4 SGK: (bảng phụ đề bài) - Bài toán đã cho gì và yêu cầu gì? (hstb) -Nếu gọi a, b, c là tiền lãi ba đơn vị được chia, theo đề bài ta có gì? (hsk) -Vận dụng kiến thức nào để giải? (hstb) - Gọi Hs lên bảng giải - Chốt lại kiến thức: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Dạng 3: Bài toán thống kê. Bài 8 SGK (bảng phụ) a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’. - Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời dấu hiệu ở đây là gì? 1hs lên bảng lập bảng “tần số” c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Tính số TBC của dấu hiệu. -Nhận xét và sửa sai (nếu có) - Đọc ghi đề bài -Ta nên viết chúng dưới dạng phân số rồi cộng trừ, nhân chia phân số. 2 HS lên bảng giải - Nhận xét bài làm của bạn - Chú ý nội dung vừa chốt lại - Đọc đề -Vốn đầu tư3đơn vị tỉ lệ : 2; 5; 7 Vốn tỉ lệ thuận tiền lãi. Tổng tiền lãi 560 triệu Hỏi tiền lãi mỗi đơn vị. : và a + b +c = 560 triệu Hs: Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Hs: Lên bảng giải Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại - Đọc đề a) dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã. Bảng “tần số “: Giá trị (x) Tần số (n) 31 10 34 20 35 30 36 15 38 10 40 10 42 5 44 20 M0 = 35 - Dùng máy tính bỏ túi Casio để tính - Nhận xét bài làm của bạn Dạng 1: Tính giá trị một biểu thức Bài 1: SGK b) = = d) = = Dạng 2: Bài toán tỉ lệ Gọi a, b, c là số tiền lãi ba đơn vị được chia. Theo đề bài ta có: và a + b + c = 560 triệu Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: = 40 triệu => a = 80 triệu b = 200 triệu c = 280 triệu Dạng 3: Bài toán thống kê. Bài 8: a) Dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã. Bảng ’’tần số ‘’: Giá trị (x) Tần số (n) 31 10 34 20 35 30 36 15 38 10 40 10 42 5 44 20 c) M0 = 35 d) = 6’ Hoạt động 3: Củng cố -Yêu cầu HS nhắc lại các dạng toán vừa làm và cách thực hiện * Hướng dẫn về nhà: Bài 8 (d) - Các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng? (hstb) - Yêu cầu hs về nhà thực hiện. Bài 5 tr89 SGK (bảng phụ) -Muốn biết A(0; ) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x + không, ta làm thế nào? (hsk) - Yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài tập trên. HS Nhắc lại - Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Thay x = 0 vào hàm số y = -2x + , nếu y = y = thì A(0; ) thuộc đồ thị hàm số 4 Dặn. dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theoø: (1’) - Xem lại phần kiến thức vừa ôn và các bài tập đã giải. - Làm các bài tập từ bài 8 đến bài 13 sgk. IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docTuần 35.đs7.doc
Giáo án liên quan