I/ MỤC TIÊU:
- HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q
II/ CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu.
Hs : Bảng nhóm, thước, bút dạ
III/:TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
72 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số (năm 2008 - 2009), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Ngày soạn : 23/8/2008
Tiết : 1 Ngày dạy :25/8/2003
Lớp dạy : 7A5
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q
II/ CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu.
Hs : Bảng nhóm, thước, bút dạ
III/:TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Gv : giới thiệu chương trình đại số 7 gồm 4 chương.
- Hs nghe và viết
1/ Số hữu tỉ :
Gv : giới thiệu sơ lược về chương I
Giả sử ta có các số : 3, -0,5,0,2
Hỏi : em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nhau.
Gv : có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số = nó ( bổ sung vào dấu ...)
Gv nhắc như thế nào là phân số bằng nhau (các phân số = nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó đại lượng số hữu tỉ
Vậy các số trên ...... đầu là các số hữu tỉ
Gv : vậy thế nào là số hữu tỉ?
Gv giới thiệu tập hợp số hữu tỉ được ký hiệu là Q
Gv : yêu cầu làm ?1
Gv : vì sao các số trên là số hữu tĩ
Gv : yêu cầu làm ?2
Gv: Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? tại sao?
Gv:Số nguyên n có là số hữu tỉ không? tại sao?
Gv:Vậy em nào có nhận xét gì về mối liên hệ giữa N,Z,Q
Gv :vẽ sơ đồ trong khung 4 và giới thiệu yêu cầu học sinh làm bài 1/7 (Sgk)
Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với
a,b Z, b # 0
Hs :Các số trên là số hữu tỉ theo định nghĩa
Với a Z thì
Hs : N Z Q
2/ Biểu diển số hữu tỉ trên trục số :
Gv : vẽ trục số
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn với mọi số hữu tỉ trên trục số
- Yêu cầu học sinh đọc VD Sgk
- Gv : thực hành lên bảng – H/s làm theo
* Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn thei tỉ số
- Muốn biểu diễn số hữu tỉ ta cần thực hiện bao nhiêu bước?
Gv :Yêu cầu Hs lên bảng biểu diễn, cả lớp làm
Gv : trên trục số điểm biểu diễn số Q đại lượng điểm x.
Gv :Yêu cầu làm bài tập 2/sgk , gọi 2 em
-1 -3/4 0
Gv : ?4 so sánh 2 phân số -2/3 và 4/-5
Gv :Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn?
VD1 : so sánh 2 số hữu tỉ -0.6 và 1/-2 ? để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? H/s phát biểu, nhắc lại
Hs tự làm VD2
Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Gv : giới thiệu số hữu tỉ dương,âm,số 0
Gv : Yêu cầu Hs làm ?5
-1 0 1
Vd: Biểu diễn số hữu tỉ 5/4
0 1 5/4 2
Vd: Biểu diễn số hữu tỉ 2/-3
- Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn = 2 đơn vị mới
Bài tập 2:
3/ So sánh hai số hữu tỉ:
vì -10 > -12
15 > 0
- để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó
VD2 : So sánh 2 số hữu tỉ và 0
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm :
+ Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương
+ so sánh tử số nào lớn thì số hữu tỉ đó lớn
IV/ Củng cố , dặn dò :
1/ Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD?
2/ Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
G/v cho hoạt động nhóm : cho 2 số hữu tỉ -0.75 và 5/3
3/ Biểu diễn các số hữu tỉ đó trên trục số
4/ Về nhà làm bài 3,4,5/8 (sgk), bài 1,3,4/3,4 sbt
5/ Ôn quy tắc : +,- phân số, quy tắc dấu ngoăïc, chuyển vế
Ngày soạn :22/8/2008
Tiết : 2 Ngày dạy :26/8/2008
Lớp dạy :7A5
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
- Hs nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh
II/ CHUẨN BỊ :
GV:Bảng phụ ghi các công thức, quy tắc chuyển vế
HS:Oân tập các quy tắc,bảng nhóm, bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ dương, âm, 0
Gv: yêu cầu học sinh chữa bài 3a
Hs:trả lời
1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ:
Gv :Ta đã biết với mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b# 0
Gv: Vậy để +,- 2 số hữu tỉ ta có thể ?
Gv : Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, # mẫu.
Gv : Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết được dưới dạng phân số cùng mẫu
Hãy hoàn thành công thức
Hs ghi lên bảng
Gv : Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân số, các em dựa vào tính chất làm 2 VD sau :
?1
Gv: Vậy để làm được bài này em nào cho thầy biết các bước làm bài này cả lớp ghi vào vở
Gv: Gọi Hs lên bảng – gv nhận xét
Gv: cả lớp làm vào vở bài 6/10 (sgk)
Gv sửa sai và nhận xét
Quy tắc : (Sgk)
- Với
VD
?1
2/ Quy tắc chuyển vế :
Xét bài tập sau : tìm số nguyên x biết
X + 5 = 17
Gv : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z gọi Hs nhắc lại
Gv : Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế – gọi Hs đọc quy tắc (sgk)
nhìn vào biểu thức trên, em hãy cho biết để tìm x ta phải chuyển hạng tử nào sang vế bên, đồng thời dấu của chúng như thế nào ?
Gv: tương tự ta làm ?2 vào vở
-Gv : Cho hs đọc chú ý (sgk) cả lớp làm bài 8a,c/10 (sgk)
Tính :
Hs:Trả lời và làm bài
x + 5 = 17
x = 17-5
x = 12
Quy tắc : (Sgk)
Với mọi x,y,z Q
x + y = z x = z – y
VD : tìm x, biết
?2 Kết quả
3/ Luyện tập :
4/ Củng cố :
Gv: Cho Hs hoạt động nhóm Bài 9 a,c / 10 (sgk). Kiểm tra nhóm cho điểm
Gv: Muốn +,- các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
Hs: hoạt động nhóm
Bài 9 : Kết qủa
Hs: Trả lời
5/ BTVN :
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
- Làm bài 7b, các bt còn lại
- Oân bài quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z.
Tuần : 02 Ngày soạn : 28/8/2008
Tiết 03 Ngày dạy :1/9/2008
Lớp dạy :7A5
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
- Hs nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II/ CHUẨN BỊ :
GV:Bảng phụ ghi những công thức tổng quát
HS:Oân tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Gv: Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm như thế nào?Viết công thức tổng quát?Chữa bài 8 (sgk)
Gv: Phát biểu quy tắc chuyển vế – Viết công thức ?Chữa bài 9 (sgk)
Hs1: Trả lời lên bảng làm bài
Kết qủa : = 79/24
Hs2: Trả lời lên bảng làm bài
Kết qủa : x = 5/21
1/ Nhân hai số hữu tỉ :
Gv : Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Giao hoán, kết hợp
Gv : Phép nhân số Q cũng có những tính chất như vậy bảng phụ (sgk) – H/s ghi vào vở
Gv: Aùp dụng làm bài 11,12/sgk a,b,c
VD :
Bài 11 : Kết qủa
2/ Chia hai số hữu tỉ :
Gv :
Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y
- Hãy viết -0.4 dưới dạng phân số rồi thực hiện
Làm ? cả lớp làm bài gọi 2 hs lên bảng làm
- Aùp dụng là BT 12/sgk
- Gọi Hs đọc phần chú ý
Gv:Yêu cầu Hs hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số Q
Vd : Thực hiện phép tính
? Tính :
* chú ý:
Với x, y Q ; y# 0 tỉ số x và y ký hiệu là
3) Luyện tập củng cố:
Gv:Gọi hs lên bảng làm bài13
Gv : Hoạt động theo nhóm bài 14/sgk. Trò chơi
-Luật chơi : chia làm 2 đội
Gv: Nêu quy tắc nhân chia, chia số hữu tỉ
Bài 13 : Tính
5/ BTVN
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ
- BT : 15,16/ 13 (sgk), 10 – 15/4,5 (sbt)
Ngày soạn : 4/9/2008
Tiết : 04 Ngày dạy :6/9/2008
Lớp dạy : 7A2
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ MỤC TIÊU :
- Hs hiểu được khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác định giá trị tuyệt đối của một dố hữu tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia các số thập phân
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số Q
II/ CHUẨN BỊ :
Gv :Bảng phụ, phấn màu
Hs :Bút dạ, bảng nhóm
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Gv:Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Aùp dụng:Tìm |-3| ; |15|; |0|
Tìm x biết : |x|=2 » x= ± 2
Gv: Vẽ trục số , biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5; -1/2 , -2
Gv : nhận xét cho điểm
Hs1: là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
Hs2:
-2 -1 -1/2 0 1 3,5
1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
- Gv : Tương tự như GTTĐ của số nguyên vậy 1 giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ như thế nào?
- G/v ; gọi hs nhắc lại đn
- Dựa vào đn trên hãy tìm |3,5|; |-1/2|
- Hãy biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số cho học sinh làm ?1
x nếu x≥ 0
Gv nêu : |x| =
-x nếu x<0
công thức xác định gttđ của 1 Q cũng tương thự như đối với 1 số z
Gv :Yêu cầu Hs làm ?2
Gv :Gọi 2 hs lên bảng làm
Gv : cả lớp làm bài tập: 17/15 (sgk)
Gv :Đưa bảng phụ lên gọi Hs chọn đúng, sai
Định nghĩa : (Sgk)
Ký hiệu : |x|
0 1/2 1 2 3 3,5 4
?1 điền vào chỗ trống
Nếu x > 0 thì |x| = x
VD:
?2 Tìm |x|, biết :
Bài 17
Hs :đúng,đúng, sai,sai, đúng
2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân :
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số
Gv : quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào khác nhanh hơn không?
Trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên hs là câu b,c
Gv : Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân, chia 2 số thập phân ta áp dụng qt về dấu tương tự như với số nguyên
Ví dụ : (-1,13) + (-0,264)
Cách 2:
(-1,13) + (-0.264) = - (1,13+0,264)
= -1,394
4/ Củng cố
x nếu x≥ 0
Gv:Nhắc lại công thức GTTĐ |x| =
-x nếu x<0
Yêu cầu Hs tính nhanh : bài 20/15
Hs : a) (6,3 + 2,4) +[-3,7 + (-0,3)] = 8,7 -4
= 4,7
5/ BTVN :
Về nhà làm bài tập:21,22,23,24 /15,16 (sgk)
Tuần : 03 Ngày soạn : 5/9/2008
Tiết : 05 Ngày dạy : 8/9/2008
Lớp dạy :7A2
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x
Phát triển tư duy học sinh qua các dạng toán tim giá trị lớn nhất nhỏ nhất
II/ CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ, bút viết bảng
Hs : Bảng nhóm, bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Gv : Nêu công thức tính trị tuyệt đối, áp dụng làm bài tập 24/17
Gv : Tính nhanh hợp lý bài tập 22/18
Gv : Yêu cầu học sinh nhận xét đánh giá cho điểm, giáo viên nhận xét đánh giá chung.
Hs1:
|x| = 2,1 suy ra x = ± 2,1
|x| = 3/4 x < 0 » x = -3/4
|x| = -1/5 không có giá trị x nào thỏa mãn.
Hs2 :
a) (-3,8) +[(-5,7) + 3,8]= -3,8 + (-5,7) + 3,8
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7) = -5,7
b) [(-4,9) + (-37,8)] + (1,9 + 2,8)
= (-4,9 + 4.9) + (-37,8 + 2,8)
= -3 + (-35) = -38
2/ Luyện tập :
Dạng 1: Tính GTBT sau :
Với |a| = 1,5 b = -0,75
Tính M = a +2ab –b
Gv : Hướng dẫn học sinh làm câu P=
Thay GT của a,b vào P:
Với a = 1,5
Đưa về dạng phân số
Với a = -1,5 b = -0,75
Nhận xét kết qủa của 2 giá trị A khi tính P?
Dạng 2 : So sánh 2 số thuộc Q
Bài 22/16 : Sắp xếp theo thứ tự lớn dần rồi tính
0,3 , -5/6, -12/3, 0, -4/13; 0,875
HS đổi ra phân số rồi so sánh
Bài 23/16 : So sánh
và 1,1
Gv :hướng dẫn so sánh theo t/c bắc cầu
Dạng 3: Tìm x
Bài 25/16 : Nhóm 1 câu a) | x – 1,7| = 2,3
Nhóm 2 câu b) Sgk
Nhóm 3 câu c) Sgk
Dạng 4 : Tìm GTLN
Gv hướng dẫn
a) A = |0,5| - |x – 3,5|
ð |x – 3,5| ≥ 0
ð - |x – 3,5| ≤ 0 với mọi giá trị x
vậy | 0,5| - |x – 3,5| ≤ 0,5
ð A có GTLN = 0,5 khi
x – 3,5 = 0 ð x = 3,5
HS1: Thay a = ± 1,5 b= -0,75
» M = 1,5 + 2. 1,5. (-0,75) – (-0,75)
= 1,5 + (-2,25) + 0,75 =0
» M = -1,5 + 2.(-1,5).(-0,75) – (-0,75)
= -1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5
Hs : P = (-2) : a2 –b . 2/3
Hs : P = (-2) : (1,5)2 – (-0,75).2/3
= (-2) : 2,25 + 0,75.2/3
= (-2) : 9/4 + 3/4 . 2/3
= -8/9 + 1/2
= -16 + 9/18 = -7/18
P = (-2) : (-1,5)2 – (-3/4) . 2/3
= (-2) .4/9 + 3/4 .2/3
= -8/9 + 1/2 = -7/18
Hs: Giải theo hướng dẫn của giáo viên
0,3 = 3/10 0,875 = 7/8
Hs làm bài
a) ta có
b) – 500 < 0 < 0,01 » -500 < 0,01
c)
H/S : x – 1,7 = 2,3 x = 4
x – 1,7 = -2,3 x = 0,6
Hs làm tương tự
Hs làm tương tự
Hs theo dõi hướng dẫn
4/ Củng cố dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã làm
- Về nhà làm bài tập 26, 28 ...
Ngày soạn :10/9/2008
Tiết : 06 Ngày dạy : 13/9/2008
Lớp dạy : 7A2
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU :
- Hs hiểu K/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỷ thừa cùng cơ số.
- Hs có kỹ năng vận dụng dạng Quy tắc để tính toán
II/ CHUẨN BỊ :
Gv :Bảng phụ,máy tính bỏ túi
Hs :bảng nhóm,máy tính bỏ túi,ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Gv : Tính GTBT :
Gv : Còn cách làm nào khác ?
Gv : luỹ thừa bậc n của a là gì?
Lũy thừa bậc n của a là tích n thừa số = nhau, mỗi thừa số bằng a.Aùp dụng
34 . 35 = 58 . 52 =
G/v cho điểm
Hs:
Hs: ( tính chất phân phối)
Làm 34 . 35 = 39
58 . 52 = 510
H/s nhận xét
1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Tương tự số TN thì số hữu tỉ ta cũng có :
xn = x . x .x ... x
n thừa số x
( x Q, n N n . 1)
n là số mũ x là cơ số
* Quy ước : x1 = x x0 = 1
- Nếu a/b = x thì xn = ?
G/v ghi lại :
H/s lên bảng làm ?1
Hs phát biểu quy tắc ghi dạng T.Quát
Hs khác nhắc lại Quy tắc
H/s nhắc lại quy ước và ghi vào vở
Hs :
n thừa số
Hs :
*
*
*
*
2/ Tích và thương của hai lũy thừa :
Gv : cho a N n N thì
am . an = ? am : an = ?
Vậy x Q, n N ta cũng có :
xm . x n = xm + n
xm : x n = xm – n
Điều kiện để phép chia thực hiện được :
Gv :Yêu cầu Hs làm ?2
H/s :
am . an = am+n am : an = am-n
H/s nhắc lại công thức :
+ x ≠ 0 ; m > n
Hs : (-3)2 . (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 – 3= (-0,25)2
3/ Lũy thừa của một lũy thừa :
Gv :Yêu cầu Hs làm ?3 tính và so sánh
Vậy khi tính LT 1 LT ta làm ? công thức :
(xm)n = xm.n
?4 Điền số thích hợp vào ô trống
Hs : (23)2 = 23 . 23 = 26
Hs làm bài
a) 6
b) 2
4/ Củng cố dặn dò :
- Nhắc lại ĐN, LT bậc n .....
Gv :Nêu QT nhân chia LT của 2 số
Gv : Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập 28và 31/19 (sgk) chia lớp ra làm 4 nhóm
Gv : về nhà làm các bài tập còn lại
Bài tập 28 và 31 / 19 : Hoạt động nhóm
I
II
III
IV
Tuần : 04 Ngày soạn :
Tiết : 07 Ngày dạy :
Lớp dạy :
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU :
- H/s nắm được quy tắc lũy thừa 1 tích và 1 thương
- Có kỹ năng vận dụng 2 quy tắc trên
II/ CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ, các công thức
Hs : bảng nhóm, bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Gv: Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của 1 số hữu tỉ Làm bài tập:
(-31/2)2 = ?
(2,5)3 = ?
Gv: Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa
x : (1/2)3 = 1/2
(3/4)5 . x = (3/4)7
Gv :nhận xét và cho điểm từng Hs
HS1 : nêu định nghĩa
HS2: a) x = 1/16
b) x = 9/16
1/ Lũy thừa của một tích :
Gv :Yêu cầu Hs làm ?1 tính và so sánh
(2,5)2 và 22 . 52
b)
Gv :Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào ?
Gv : đưa ra công thức :
(x . y)n = xn . yn
áp dụng ?2 :
Hs : (2.5)2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52
Hs :
Hs phát biểu :
Hs : a) = (1/3 . 3)5 = 15 = 1
b) = (-1,5 . 2)3 = (-3)3 = -27
2/ Lũy thừa của một thương :
(1/3)5 . 35 = ?
(-1,5)3 . 8 = ?
Gv :Yêu cầu Hs làm ?3 tính và so sánh
Qua VD à QLT thừa của một thương ?
Gv : Ghi công thức
x, y € Q n € N y ≠ 0
Hs làm bài tập :
Hs1 : a)
Hs 2: b)
Hs3 : c)
Hs :
Hs phát biểu Quy tắc ?
Hs :Nhắc lại công thức
3 hs lên bảng làm
4/ Củng cố dặn dò :
Gv : Yêu cầu Hs viết công thức lũy thừa của một thương một tích. Từ 2 công thức trên nêu quy tắc
Gv : Yêu cầu hoạt động nhóm bài tập 37, chia lớp thành 4 nhóm
Gv : hướng dẩn
đưa về luỹ thừa cùng cơ số
thực hiện các phép tính
Gv : Yêu cầu các nhóm nhận xét đánh giá lẫn nhau.
Gv : nhận xét đánh giá chung cho điểm nhóm làm nhanh đúng nhất .
Hs : Trả lời
Nhóm 1 : Bài 37 : tính
a)
Nhóm2 c)
Nhóm 3: Bài 38/22
Viết 227 và 318 dưới dạng lũy thừa cp1 số mũ 9 và so sánh
227 = 23.9 = 89 318 = 32.9 = 99
vậy 89 < 99
Nhóm 4 : nếu am = an
à m = n tìm m : (1/2)m = 1/32
(1/2)m = 1/24 = (1/2)4 à m =4
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
Hướng Dẫn Về Nhà
về nhà học và làm bài tập : 36, 38, 39, 40 Sgk
Tuần : 04 Ngày soạn :
Tiết : 08 Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố QT tính toán về lũy thừa GTBT, viết dưới dạnh lũy thừa , tìm số chưa biết
Rèn luyện các kĩ năng áp dụng các quy tắc trong tính các giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa tìm số chưa biết so sánh hai luỹ thừa.
II/ CHUẨN BỊ :
Gv: Bảng phụ ghi CT, LT, đề kiểm tra 15’
Hs : Giấy làm bài kiểm tra
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Gv : Điền để được công thức đúng : ¥ x,y € Q m,n € N
xm . xn = ? xm : xn =?
(x.y)n = ? (x/y)n = ?
Gv :Yêu cầu một Hs lên bảng làm bài tập 36
Hs1: Lên bảng điền vào
Hs2: a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208
b)158 . 98 = (15.3)8 . (32)8 = 58 . 38 . 316 = 324. 58
Luyện tập
Dạng 1: Tính GTBT
Bài 40/23 :
Gv và học sinh cùng làm bt
Bài 37/22 :
Gv : hướng dẫn Hs đặt 33 ra làm thừa số chung
Bài 39/23 : Viết x10 dưới dạng
tích 2 LT có 1 thừa số x7
LT của x2
Thương của 2 LT có số bị chia x12
– Gv cho điểm
Bài 42/23 : Tìm số chưa biết
Gv hướng dẫn : a )
Vậy 2n = ? viết 8 dưới dạng lũy thừa?
b) H/s tự làm
Hs1 :
Hs 2 :
Hs 3 :
Hs :
Hs lên bảng làm
x10 = x7 . x3
x10 = (x2)5
x10 = x12 : x2
Hs nhận xét
Hs a) 2n = 16/2 = 8 = 23
à n = 3
Hs : b) (-3)n = (-3)3 . (-3)4 = (-3)7
à n = 7
Kiểm tra 15’
Bài 1: Tính ( 6 điểm)
Bài 2 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
a) 35 . 34 = A. 38 B. 39 C. 310
b) 22. 23 .24 = A. 29 B. 212 C. 87
c) 67 : 65 A. 12 B. 612 C. 62
Dặn dò
-Về nhà làm các BT còn lại
Tuần : 05 Ngày soạn : 20/9/2008
Tiết : 9 Ngày dạy :22/9/2008
Lớp dạy thay : 7A1
TỈ LỆ THỨC
I/ MỤC TIÊU :
- H/s nắm định nghĩa tỉ lệ thức, t/c của tỉ lệ thức nhận bết tỉ lệ thức và xây dựng các số hạng.
- Biết vận dụng vào làm bài tập tốt.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.
II/ CHUẨN BỊ :
Gv: Bảng phụ ,bút dạ
Hs: Bảng nhóm, bút dạ, k/n tỉ số
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Gv: Định nghĩa tỉ số 2 số a & b, so sánh 2 tỉ số 10/15 và 1,8/2,7 .Tỉ số 2 số là thương của a & b kí hiệu a/b hay a : b so sánh :
Gv : Nhận xét đánh giá chung , cho điểm HS
Hs : Trả lời câu hỏi
Hs :Nhận xét bài làm của bạn
1/ Định nghĩa :
Đẳng thức là 1 tỉ lệ thức
Gv :Vậy tỉ lệ thức là gì ?
Gv :Yêu cầu Hs nhắc lại tỉ lệ thức ?
Gv giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức
Hay a : b = c : d
Gv : Các ngoại tỉ là a; d
Các trong tỉ là b ; c
Các số hạng của tỉ lệ thức : a, b, c, d
Gv : Yêu cầu Hs làm ?1 / SGK
Các tỉ lệ số sau có lập thành tỉ lệ thức không ?
a) 2/5 : 4 và 4/5 : 8
b) -31/2 : 7 và -22/5 : 7 1/5
Hs : Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
Hs :Nêu định nghĩa
Hs :Trả lời
Hs :
a)
b)
2/ Tính chất :
Từ tỉ lệ thức
t/c phân phối : à ad = bc tính chất này có đúng với tỉ lệ thức không?
Xét tỉ lệ thức :
Gv : Yêu cầu Hs đọc c/m : Sgk
Gv :Tương tự Hs làm ?2
Gv ghi tính chất 1 :
Ngược lại từ 18.36 = 27.24 ta có tỉ lệ thức nào ?
Tương tự làm ?3
Tương tự chia 2 vế cho cd, ab, ac
Gv nêu tính chất Sgk/25
Gv giới thiệu bảng phụ nhấn tổng hợp?
H/s đọc to phàn cm : Sgk/25
H/s : từ tỉ lệ thức ta nhân 2 vế đẳng thức với bd :
Hs nhắc lại tính chất 1 ?
Hs đọc to phần làm SGK/25
Hs :Làm ?2
Hs chia 2 vế cho bd
3/Củng cố, dặn dò :
Bài 47 : a) Lập các tỉ lệ thức
Bài 46 : Tìm x
a) theo t/c 1 ta suy ra điều gì ? vậy nêu cách tìm ngoại tử
b) – 0,52 : x = - 9,36 : 16,38 nêu cách tìm trung tỉ ?
Hs : 6 . 63 = 9 . 42
Hs : x . 3,6 = -2 . 27
x = -54 : 3,6 = -1,5
Hs :Lấy tích 2 trung tỉ chia ngoại tỉ kia
x = (- 0,52 . 16,38)/-9,36 = 0,91
x = 0,91
Hướng dẫn về nhà
Về nhà học định nghĩa và làm bài tập 44 - 48
Tuần : 5 Ngày soạn :
Tiết : 10 Ngày dạy :
Lớp dạy :
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố định nghĩa và haitính chất của tỉ lệ thức
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết, lập và tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
II/ CHUẨN BỊ :
Gv :Bảng phụ
Hs :Bảng nhóm, bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ
Gv: Nêu định nghĩa của tỉ lệ thức ? áp dụng bài tập 45/26
Gv : Viết dạng tổng quát của 2 tính chất tỉ lệ thức ? Bài 46: Tìm x trong tỉ lệ thức:
HS1 :Trả lời vận dụng
HS2 :
Luyện tập
Bài tập 49/26 : Các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không ?
3,5 : 5,25 và 14 : 21
Bài 50/27 : Hoạt động nhóm
Nhóm 1 : làm câu N, H
Nhóm 2 : Làm câu I, Ư , Ế
Nhóm 3 : Y, Ợ
Nhóm 4 : B, C
Nhóm 5 : L, T
Học sinh đọc dòng chữ
Bài 51/28 : Lập các tỉ lệ thức có từ 4 số sau ; 1,5; 2; 3,6; 4,8 Đổi chỗ các ngoại tử, trong tử ?
Bảng phụ bài 52 : Tìm câu trả lời đúng
Từ tỉ lệ thức : a,b,c,d ≠ 0
Hs 1 : a)
Hs 2 ; b)
Vậy không lập được tỉ lệ thức
1/ N : 14 H : 25
2/ I : -63 Ư : -0,84 Ế ; 9,17
3/ Y : 41/5 Ợ : 11/3
4/ B : 31/2 C : 16
5/ L : 0,3 T : 6
“ BINH THƯ YẾU LƯỢC”
Hs : ta có các tích = nhau :
1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 vậy :
Hs : Câu c đúng vì đã hoán vị 2 ngoại tỉ giữ nguyên vị trí trong tỉ
Hướng Dẫn Về Nhà
Về nhà làm bài tập 58/28 )SGK) 62,64,70/13(SBT)
Tuần : 6 Ngày soạn : 10/10/2005
Tiết : 11 Ngày dạy :
lớp
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I/ MỤC TIÊU:
- Hs có kỹ năng vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau
- Có kĩ năng sử dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ .
II/ CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ
Hs : bảng nhóm,bút dạ,thước
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
H
File đính kèm:
- Giao an Dai so 7 08 09.doc