Giáo án Toán học 7 - Đại số - Năm 2012 - 2013

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ

Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số.

3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

* Trọng tâm: khái niệm số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị.

1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.

2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.

III.Tiến trình lên lớp:

 

doc178 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Năm 2012 - 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:……………… Ngày dạy:………………. Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số heữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. * Trọng tâm: khái niệm số hữu tỉ. II. Chuẩn bị. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?. Hoạt động của thầy và trò. Nội dung Hoạt động 1 : Số hữu tỉ. 15’ *GV  : Hãy viết các phân số bằng nhau của các số sau: 3; -0,5; 0; .Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Như vậy các số 3; -0,5; 0; đều là các số hữu tỉ . - Thế nào là số hữu tỉ ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ ? *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2. Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì sao ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2: 10’ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số *HS : Thực hiện. *GV : - Nhận xét. Cùng học sinh xét ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số. Hướng dẫn: Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị. *HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo viên. *GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 3: 10’ So sánh hai số hữu tỉ . *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. So sánh hai phân số :. *HS : Thực hiện: ; Khi đó ta thấy: Do đó: *GV : Nhận xét và khẳng định : Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Yêu cầu học sinh  : So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta có Vì -6 0 nên *HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yêu cầu học sinh : So sánh hai số hữu tỉ *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. - Nếu x < y thì trên trục số điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y ?. Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị trí như thế nào so với điểm 0 ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm ?. *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá. - Nhận xét. 1. Số hữu tỉ . Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Như vậy các số 3; -0,5; 0; đều là các số hữu tỉ . Vậy: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. ?1. Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ Vì: ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số Ví dụ 1 : Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số Ví dụ 2. (SGK – trang 6) 3. So sánh hai số hữu tỉ . ?4. So sánh hai phân số :. Ta có: ; Khi đó ta thấy: Do đó: *Nhận xét. Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và Ta có: Vì -6 0 nên Kết luận: - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. ?5. - Số hữu tỉ dương : - Số hữu tỉ âm : - Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm: 4. Củng cố: (8’) - Goïi HS laøm mieäng baøi 1. - Caû lôùp laøm baøi 4/SGK, baøi 2/SBT. Bài tâp danh cho lớp A: Cho số hữu tỉ . Hãy so sánh: a) với 1; b) với 5. Hướng dẫn: (1’) - Hoïc baøi. - Laøm baøi 5/SGK, 8/SBT. Ngày soạn:……………… Ngày dạy:………………. Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. * Trọng tâm: Cộng, trừ hai số hữu tỉ . II. Chuẩn bị. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Häc sinh 1: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè häc ë líp 6(cïng mÉu)? Häc sinh 2: Nªu quy t¾c céng trõ ph©n sè kh«ng cïng mÉu? Häc sinh 3: Ph¸t biÓu quy t¾c chuyÓn vÕ? 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ ?. Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 : (15’) Cộng, trừ hai số hữu tỉ . *GV  : - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số ?. - Phép cộng phân số có những tính chất nào ?. Từ đó áp dụng: Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với . Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. - Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =  ) thì : x + y = ?; x – y = ?. *HS  : Trả lời. *GV  : Nhận xét và khẳng định : Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính : a, *HS : Thực hiện. Hoạt động 2: 15’ Quy tắc “ chuyển vế ”. *GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số nguyên Z ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi số x, y, z Q : x + y = z x = z - y *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 : Tìm x, biết Hướng dẫn: Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không chứa biến sang một vế, số chứa biến sang vế còn lại. *HS  : Thực hiện Vậy x = *GV : - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm x, biết: *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. - Nhận xét và đưa ra chú ý. Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính: Kết luận: Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =   với m) Khi đó: Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. ?1. 2. Quy tắc “ chuyển vế ”. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi số x, y, z Q : x + y = z x = z - y Ví dụ 1 : Tìm x, biết Ta có: Vậy x = ?2. Tìm x, biết: Giải: *Chú ý: Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z. 4. Củng cố: (7’) Goïi 5 HS phaùt bieåu qui taéc coäng, tröø hai soá höõu tæ vaø qui taéc chuyeån veá. Hoaït ñoäng nhoùm baøi 8, baøi 9a, b, baøi 10. Dành cho lớp A: Bài 1: Cho biểu thức A. . Hãy tính A Bài 2: Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý: 5. Hướng dẫn: (2’) Hoïc kyõ caùc qui taéc. Laøm baøi 6/SGK, baøi 15, 16/SBT. ____________________________________________ Ngày soạn:……………… Ngày dạy:………………. Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ . 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. Trọng tâm: Các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. II. Chuẩn bị. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Thùc hiÖn phÐp tÝnh: * Häc sinh 1: a) * Häc sinh 2: b) 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: 15’ Nhân hai số hữu tỉ . *GV: Nhắc lại phép nhân hai số nguyên. *HS : Thực hiện. *GV: Nhận xét và khẳng định : Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép nhân hai số nguyên Với x = ta có: x.y = - Tính: = ?. *HS  : Chú ý và thực hiện. *GV  : Nhận xét. Hoạt động 2. 15’ Chia hai số hữu tỉ . *GV : Với x = ( với y) Tính: x . = ?. Từ đó có nhận xét gì x : y = ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x = ( với y) x : y = Áp dụng: Tính : -0,4 : *HS  : Chú ý và thực hiện. *GV  : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?. Tính : *HS  : Thực hiện. *GV  : Nhận xét và đưa ra chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25. *HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 1. Nhân hai số hữu tỉ Với x = ta có: x.y= Ví dụ : 2. Chia hai số hữu tỉ . Với x = ( với y) ta có : x : y = Ví dụ : ?. Tính : Giải : * Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 4. Củng cố: (7’) Cho Hs nhaéc qui taéc nhaân chia hai soá höõu tæ, theá naøo laø tæ soá cuûa hai soá x,y ? Hoaït ñoäng nhoùm baøi 13,16/SGK. *Dành cho lớp A: BT: Thực hiện phép tính một cách hợp lý: a) ; b) 5. Hướng dẫn: (2’) Hoïc qui taéc nhaân, chia hai soá höõu tæ. Xem laïi baøi gia trò tuyeät ñoái cuûa moät soá nguyeân (L6). Laøm baøi 17,19,21 /SBT-5. ___________________________________________________ Ngày soạn:……………… Ngày dạy:………………. Tiết : 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, số thập phân I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. 2. Kĩ năng: Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. Chuẩn bị. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) GTTÑ cuûa soá nguyeân a laø gì? Tìm x bieát | x | = 23. Bieåu dieãn treân truïc soá caùc soá höõu tæ sau: 3,5; ; -4 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: 15’ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . *GV  : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?. *HS : Trả lời. *GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ lên cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 *HS : Thực hiện. Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng *GV : Nhận xét. Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng gọi là giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’. hay: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. hữu tỉ Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Điền vào chỗ trống (…): a, Nếu x = 3,5 thì = … Nếu x = thì = … b, Nếu x > 0 thì = … Nếu x = 0 thì = … Nếu x < 0 thì = … *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ . *GV : Với x , hãy điền dấu vào ? sao cho thích hợp. ? 0; ? ; ? x *HS :Thực hiện. *GV : - Nhận xét và khẳng định : 0; = ; x - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm , biết : *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Hoạt động 2. 15’ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. *GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi tính ?. a, (-1,13) + (-0,264) = ?. b, 0,245 – 2,134 = ?. c,(-5,2) .3,14 = ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. - Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau: a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV Nếu x và y là hai số nguyên thì thương của x : y mang dấu gì nếu: a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu *HS  : Trả lời. *GV  : Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy : tức là :Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. Ví dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. *HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính : a, -3,116 + 0,263 ; b,(-3,7) . (-2,16). *HS  : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Ví dụ: *Nhận xét. Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng *Kết luận: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số. Ví dụ: ?1. Điền vào chỗ trống (…): a, Nếu x = 3,5 thì = 3,5 Nếu x = thì = b, Nếu x > 0 thì = x Nếu x = 0 thì = 0 Nếu x < 0 thì = -x Vậy: *Nhận xét. Với x , 0; =; x ?2. Tìm , biết : Giải: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên Ví dụ : a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328. - Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. Ví dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3. Tính : a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263) = - 2,853 ; b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7.992 4. Củng cố : (7’) Nhaéc laïi GTTÑ cuûa soá höõu tæ.Cho VD. Hoaït ñoäng nhoùm baøi 17,19,20/SGK. Dành cho lớp A: Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 5. Hướng dẫn: (2’) Tieát sau mang theo maùy tính Chuaån bò baøi 21,22,23/ SGK. Ngày soạn:……………… Ngày dạy:………………. Tiết 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Cuûng coá qui taéc xaùc ñònh GTTÑ cuûa moät soá höõu tæ. Phaùt trieån tö duy qua caùc baøi toaùn tìm GTLN, GTNN cuûa moät bieåu thöùc. 2. Kĩ năng: Reøn luyeän kyõ naêng so saùnh, tìm x, tính giaù thò bieåu thöùc, söû duïng maùy tính. 3. Thái độ Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. * Trọng tâm: Bài tập 28,32 SGK II. Chuẩn bị. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Trực tiếp Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoaït ñoäng 1: 10’ Tính giaù trò bieåu thöùc -GV: Yeâu caàu Hs ñoïc ñeà vaø laøm baøi 28/SBT - Cho Hs nhaéc laïi qui taéc daáu ngoaëc ñaõ hoïc. - Hs ñoïc ñeà,laøm baøi vaøo taäp. 4 Hs leân baûng trình baøy. - Hs: Khi boû daáu ngoaëc coù daáu tröø ñaèng tröôùc thì daáu caùc soá haïng trong ngoaëc phaûi ñoåi daáu.Neáu coù daáu tröø ñaèng tröôùc thì daáu caùc soá haïng trong ngoaëc vaãn ñeå nguyeân. *GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Thực hiện. Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhóm. *HS: Hoạt động theo nhóm. Ghi bài làm và bảng nhóm và các nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. Hoaït ñoäng 2: 10’ Söû duïng maùy tính boû tuùi(5’) - GV: Höôùng daãn söû duïng maùy tính. Laøm baøi 26/SGK. *HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. Hoaït ñoäng 3: 10’ Tìm x, tìm GTLN,GTNN *GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : - Hoaït ñoäng nhoùm baøi 25/SGK. - Laøm baøi 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Laøm baøi 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| *HS: Thực hiện theo nhóm Nhận xét *GV: Nhận xét và đánh giá. Tính giá trị của biểu thức. Baøi 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Baøi 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Vôùi a = 1,5 =, b = -0,75 = - Baøi 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 2. Sử dụng máy tính bỏ túi 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN Baøi 32/SBT: Ta coù:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Baøi 33/SBT: Ta coù: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 34 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5. Hướng dẫn: (2’) Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm. Laøm baøi 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. Ngày soạn:……………… Ngày dạy:………………. Tiết 6 Bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. - Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. - Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. 2. Kĩ năng: - Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. - Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. * Trọng tâm: Định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. II. Chuẩn bị. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Cho a N. Luõy thöøa baäc n cuûa a laø gì ? Neâu qui taéc nhaân, chia hai luõy thöøa cuøng cô soá.Cho VD. 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: 10’ Lũy thừa với số mũ tự nhiên. *GV  : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?. *HS : Trả lời. *GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Nếu x = . Chứng minh *HS : Nếu x = thì xn = Khi đó: Vậy: *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2: 10’ Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?. *HS : Thực hiện. Với số mũ tự nhiên ta có: *GV : Nhận xét. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: *HS : Chú ý và phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 3. (10’) Lũy thừa của lũy thừa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 và 26 ; b, *HS : Thực hiện. (22)3 = 26 ; b, *GV : Nhận xét. Vậy (xm)n ? xm.n *HS : (xm)n = xm.n *GV : Nhận xét và khẳng định : (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x * Nếu x = thì xn = Khi đó: Vậy: ?1. Tính: 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: ?2. Tính: 3. Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 = 26 =64; b, *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhaéc laïi ÑN luõy thöøa baäc n cuûa soá höõu tæ x, qui taéc nhaân, chia hai luõy thöøa cuøng cô soá, qui taéc luõy thöøa cuûa luõy thöøa. - Höôùng daãn Hs söû duïng maùy tính ñeå tính luõy thöøa. Dành cho lớp A: Bài tập: Tìm x biết: a) ; b) ; c) x2 – 0,25 = 0 d) x3 + 27 = 0 e) g) 5. Hướng dẫn: (2’) - Hoïc thuoäc qui taéc,coâng thöùc. - Laøm baøi 30,31/SGK, 39,42,43/SBT Ngày soạn:……………… Ngày dạy:………………. Tiết 7 Bài 5 : Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. * Trọng tâm: Lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương II. Chuẩn bị. 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Neâu ÑN vaø vieát coâng thöùc luõy thöøa baäc n cuûa soá höõu tæ x. Laøm 42/SBT. 3. Bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 : (10’) Lũy thừa của một tích. *GV  : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính và so sánh: a, và ; b, và *HS : Thực hiện. a, == 100; b, == *GV : Nhận xét và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đó: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: a, b, *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Hoạt động 2 : (20’) Lũy thừa của một thương. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a,và ; b, và *HS : Thực hiện. a,= = b, = = *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Tính: a, b, *H

File đính kèm:

  • docDai so 7. 2012-2013.doc