A: MỤC TIÊU: Khái niệm, cách biểu diễn trên trục số, so sánh số hửu tỉ, nhận biết mối quan hệ tập hợp số NZQ
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:thước thẳng chia khoảng, phấn màu.
-Học sinh:thước thẵng
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:đã học tập hợp và kí hiệu N, Z
2/ Giới thiệu:thêm 1 tập hợp số mới
3/ Bài mới:
42 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Tuần:
Từ ngày:….đến:………….
A: MỤC TIÊU: Khái niệm, cách biểu diễn trên trục số, so sánh số hửu tỉ, nhận biết mối quan hệ tập hợp số NÌZÌQ
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:thước thẳng chia khoảng, phấn màu.
-Học sinh:thước thẵng
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:đã học tập hợp và kí hiệu N, Z
2/ Giới thiệu:thêm 1 tập hợp số mới
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
-gợi ý viết ra phân số , từng HS nói
- các số tự nhiên, số nguyên, thập phân, hỗn số đều viết được dưới dạng phân số
-KL: Số nào viết được dưới dạng phân số gọi là số hữu tỉ
Và số hữu tỉ là cha của các loại số trên
4 và -4 là số nguyên
4=
….
?1; ?2
1-Số hữu tỉ:
Vd: Viết các số sau đây dưới dạng phân số: 4; -4; 0,7;
4=
……
Ta nói: Các số trên là các số hữu tỉ.
Vậy:(Khung)
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
Q
Z
N
-Biểu diễn số nguyên: 1, -1, 3 trên trục số
-g.thích: ý nghĩa phân số 3/4
-1 1 0 3
bảng
-thực hiện Vd 2,3 bảng
2-Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Vd: Biểu diễn các số hữui3 ; trên mỗi trục số.
-Xem như so sánh 2 phân số
-cách so sánh 2 số khác nhau
-đưa về p/s tối giản
-Q.tắc chung: đưa về p/s tối giản cùng mẫu dương
-Qđm
-So sánh tử
-nói Qđm và so sánh
-đưa về 2 P/s cùng mẫu
Lên bảng
-đọc hai chấm (sgk)
?5, nói
3-So sánh hai số hữu tỉ:
Vd1: So sánh hai số hữu tỉ và
Ta có ;
Vì , nên
Vd2: So sánh hai số hữu -0,6 và
Ta có -0,6=,
Vì , nên
4/Bài tập: 1: ghi bảng
Bảng điền
5/Dặn dò: Bt 2,3, bài 2: rút gọn tối giản
Bài 2: CỘNG,TRỪ SỐ HỮU TỈ
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:Quy tắc cộng trừ sốhữu tỉ , quy tắc chuyển vế , kĩ năng cộng trừ nhanh đúng
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:phấn màu
-Học sinh:bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài : bài 3a,3c
2/ Giới thiệu:Biết số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số, trừ số hữu tỉ thì ta cộng trừ như thế nào ?
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Đưa ra 2 + (-5), 0,6 + 5; ;
-có thể đồi 2 số ht thành 2 p/s cùng mẫu rồi cộng như 2 p/s
-phép trừ tương tự
Nhắc lại: -(-a) = +a
- -3; 6.5
-qđm rồi cộng như 2 p/s
- đổi ra p/s tối giản
-phát biểu
-thực hiện tính
1-Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với ;(a,bỴZ,m>0)
Vd:
Vd: x + 3 = 5 , x – 3 = 5
N.xét: chuyển +3 , và – 3 sang vế phải
- tính
-đổi dấu
-2 hs bảng
2-Quy tắc chuyển vế:(sgk)
Vd: tìm x biết:
?2/
4/Bài tập: 6a, 8a ( theo cột dọc)
Bảng , hd
5/Dặn dò: Bt 6,7,8,9,10
Bài 3 : NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU: Quy tắc nhân, chia số hữ tỉ, kỷ năng nhân chia nhanh, đúng
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:phấn màu
-Học sinh bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 6c,8c,9c
2/ Giới thiệu: tựa bài
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Vd: 2 . (-3); ; -0,4 .
Có thể đổi ra phân số và thực hiện nhân như 2 p/s
-nên đơn giản chéo tử và mẫu trước khi nhân
-thực hiện
-q.tắc nhân 2 p/s
1-Nhân hai số hữu tỉ :
Vd: =
-0,4 .=
-ta có thể viết 2 số hữu tỉ thành 2 p/s rồi thực hiện phéo chia 2 p/s
-đọc thêm chú ý về tỉ số
-q.tắc chia 2 p/s
-đọc q tắc
- 2 hs bảng
2-Chia hai số hữu tỉ
(y≠0)
Vd: -0,4 :
?
4/Bài tập: 11a, 13a ( theo cột dọc)
5/Dặn dò: Bt 11,12,13,14,16
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:Khái niệm và xác định gttđ của 1 số hữu tỉ,kĩ năng cộng,trừ,nhân chia số thập phân.
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:phấn màu,bảng phụ
-Học sinh:bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 13b, 16a
2/ Giới thiệu: 2 số 3 và -3 có giá trị bằng nhau không? Có trường hợp chúng lại bằng nhau .
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
3đv 3đv
-3 0 3
|-3| |3|
Ta gọi k/c từ 0 đến vạch số 3 trên trục số là 3 đv kh |3|
-từ ?1b rút ra c.thức
Đọc: gttđ của x bằng chính nó.....
gttđ của x bằng số đối của nó.....
- 3 và -3 có giá trị bằng
-k/c 3 và -3 trên trục số bằng nhau
Ta gọi..... 3 đv kh |-3|
-thực hiện
1-Giá trị tuỵêt đối của một số hữu tỉ
Là k/c từ điềm x đến điểm 0 trên trục số
Kh: |x|
Vd: |3| = 3; |-3| = 3
?1avà b
Vd: ?2 a/
b, c, d
Cộng,trừ hoặc nhân,chia 2 số t/p áp dụng q.tắc về dấu giống như 2 số nguyên
-xếp cột dọc số nọ dưới số kia dấu phẩy thẳng cột, cộng như 2 số nguyên
-nêu kq
-bảng
2-Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân
Vd: (-1,13) + (-0,264) = -1,394
0,245 – 2,134 = -1,889
(-5,2) : 3,14 = -16,628
?3
4/Bài tập: 17 1 và 2a, treo bảng phụ bài 19(2 số thập phân nhập lại thành số nguyên)
20a
5/Dặn dò: Bt 17,18,19,20
Bài 5 : LUYỆN TẬP
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:Cũng cố q.tắc xác định gttđ của 1 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ , tình nhanh số t/p
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ, phấn màu
-Học sinh:bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 17, 20b,c
2/ Giới thiệu: cũng cố lại bài học trước
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
-bên trái bỏ dấu gttđ thì bên phải mang 2 đấu cộng và trừ
-
-bài toán có 2 kq
Khi bỏ ngợac trước và sau gttđ ko còn dấu cộng hay trừ hoặc số , vẫy để vế trái mất đấu – và số ta làm sao ?
t/c p/s bằng nhau và cùng biểu diễn 1 số hữu tỉ vì có cùng 1 giá trị .
-rút gọn tối giản xem có cùng giá trị hay ko ?
Aùp dụng t/c p/s bằng nhau
-so sánh bình thường
-Hd so sánh số trung gian là số 0
-đoán số trung gian
-vận dụng t/c gì để tính nhanh?
-các bộ tính nhanh : 2.5=10; 4.25=100; 8.125=1000
-gợi ý bỏ dấu phẩy
± 2,3
Lên bảng giải tìm x
-q.tắc tìm số bị trừ hoặc
-q.tắc chuyển vế
-bảng tính 2 b.toán
-bảng rút gọn tối giản
-chọn cùng giá trị
-nói
-bảng
1
Giao hoán và kết hợp của phép nhân
Nói theo
Bài 25: a/ |x – 1,7 | = 2,3
x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = -2,3
x= 4 hoặc x = -0,6
b/
bài 21:
những p/s biểu diễn cùng 1 số hữu tỉ là :
b/
bài 23:a/
vì và 1,1 > 0
nên
bài 24:
a/...=(-1 . 0,38)-[-1 . 3,15]
= -3,8+3,15=2,77
4/Dặn dò: Bt 23,24 và tìm x biết |x-3,5|=7,5,
Bài 6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:Khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ,q.tắc tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa và kỹ năng vận dụng .
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ tổng hợp công thức,
-Học sinh:bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:bài 25 cho thêm
2/ Giới thiệu:
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
2+2+2+2+2=2.5
2.2.2.2.2=25
2.2.... 2 = 2100
100 thừa số 2
Tính: 23 = 2.2.2 = 8
22 = 2.2 = 4;
21 = 2 ;
20 = ?
-rút ra quy ước
-tính:
2.5
= 2100
-phân tích
8
4
2
-khai triển
-công thức
5 hs bảng
1-Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
(xỴQ,nỴN,n>1)
xn = x.x.... x
n thừa số x
xn : là 1 luỹ thừa
x: là cơ số
n: là số mũ
vd: 25 = 2.2.2.2.2
(-4)3 = (-4). (-4). (-4)
Quy ước: x0 = 1
x1 = x
vd: 50 = 1
(-5)0 = 1
* Mở rộng:
Vd:
?1
Tính : 22 . 23
-viết thành 1 lũy thừa = 25
- 25 : 23 = ?
25 : 22 = ?
=2.2 . 2.2.2 = 32
-q.tắc
22
23
nói
2-Tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số:
xm . xn = xm+n (a≠0, m>= n )
xm : xn = xm-n .
vd: tính : (-3)2 . (-3)3 = (-3)5 = 243
(-0,25)5. (-0,25)3 = (-0,25)2 = 0,0625
Hay =)
-tính từ lũy thừa dưới lên trên
?3 nói theo
-2 kq bằng nhau
-nói
3-Luỹ thừa của lũy thừa
Vd:
?4
4/Bài tập: Hd cách làm
5/Dặn dò: Bt 27..31
Bài 7: LŨY THƯÀ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:2 q.tắc lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1 thương
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ các công thức lũy thừavà nhận xét bài 28
-Học sinh:bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 30 ; 31
2/ Giới thiệu:
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
-N xét
Kl: biến đổi sang dạng khác tính nhẹ nhàng hơn
-biến đổi về lũy thừa và cùng số mũ
?1a/ bảng
- 2 biểu thức bằng nhau
- nói
8=23
1-Lũy thừa của 1 tích
(x.y)n = xn . yn
Vd: ?2
b/ (1,5)3 .8 = (1,5)3 . 23 = 33 = 27
Lấy lại c.thức bài trước thay a=x, b=y
biến đổi về lũy thừa và cùng số mũ
phát biểu
nói theo
?5/ bảng
2-Luỹ thừa của một thương
hay (x : y)n = xn : yn
Vd: ?4 tính:
4/Bài tập: 34 viết lại rồi gạch bỏ chổ sai sửa lại cho đúng
5/Dặn dò: Bt 35,36,37
Bài 8: LUYỆN TẬP
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:Cũng cố các cộng thức về luỹ thừa , tính giá trị biểu thức và so sánh 2 luỹ thừa
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ các công thức về lũy thừa
-Học sinh:xem bài trước
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: 35a,36a,b,c
2/ Giới thiệu: cũng cố các công thức về lũy thừa
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
26=22.3=(22)3=43
-có n.xét gì qua Kq câu a/
Kl:khi so sánh 2 lũy thừa có số mũ quá lớn ;nên viết chúng thành 1 lũy thừa có cùng số mũ để so sánh
227Nói theo
318 Tự nói
-2 lũy thừa cùng số mũ
Bài 38
a/ 227 =23.9=(23)9=89;318 =32.9=(32)9=99
b/ vì 89 < 99 nên 227 < 318
x10 = x7 . ? dựa theo c.thức nào ?
x10=(x2)?
X10= x12 : ?
xm . xn = xm+n
(xm)n = xm.n
xm : xn = xm-n
Bài 39
a/ x3
b/ (x2)5
c/ x2
-Đầu tiên xem như ko có mũ
O1ghi mũ thêm vào
-n.xét tích tử giống c.thức nào ?
Phân tích tử và mẫu có thừa số giống nhau
-phân tích mũ giống nhau để nhóm theo c.thức
tính
-lên bảng
xn . yn = (x.y)n
-nhóm theo c.thức
xn . yn = (x.y)n
nói
Bài 40
a/
b/
c/
Vì n là số mũ nên làm theo cách đưa thành lũy thừa cùng cơ số từ đó Þ 2 số mũ bằng nhau vd: 2n = 23Þ n =3
g.ý: 81=34=(-3)4
16=24
4-n=1
81=34
-còn lại lên bảng
-tự làm
Bài 42
c/
4/Dặn dò: ôn lại các bài toán về lũy thừa tiết sau kiểm tra 15 phút
Bài 9: TỈ LỆ THỨC
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:thế nào là tỉ lê thức, 2 t/c tỉ lệ thức và vận dụng t/c TLT vào bài tập
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ các kết luận và phấn màu
-Học sinh: bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: Kiểm tra 15 phút
2/ Giới thiệu: có thêm 1 cách gọi mới 2:5 hoặc hoặc là 1 tỉ số , 2 tì số và có bằng nhau ko ?
= viết như thế nào gọi là 1 tỉ lệ thức
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
=
“=” có thể gọi là đẳng thức
Có thể ghi TLT dưới dạng phân số hay thương
≠ có phài là 1 Tlt ko? Vì sao ?
-để biết 2 tỉ số có bằng nhau ko ta làm sao ?
-là 2 tỉ số bằng nhau
-là đẳng thức của 2 tỉ số
Ko., vì ko bằng nhau
-tính giá ttrị thực hiện phép chia(nói)
1-Định nghĩa:(Sgk)
Viết: = hay a:b = c:d
Vd: = là 1 Tlt
≠ ko phải là 1 Tlt
?1
= ta thấy nếu nhân 2 vế chi 5.10 thì 2.10=5.4
Thêm ta thấy 2.6=3.4
Þ tích gì ?
Ngược lại: từ 2.10=5.4 chia 2 vế cho 5.10thì =
-nếu chia 2 vế ch10.4
Tương tự
-gợi ý cách chuyển đổi
-từ 1 đẳng thức biến đổi thành mấy tlt ?
-nhắc lại từng bước ghi trước sau và đánh dấu nttn
=20
=12
a.d=b.c
;;
4
-bảng
2-Tính chất
* Tính chất 1
Vd: = Þ2.10=5.4
* Tính chất 2
*Áp dụng:bt 47a/26
4/Bài tập: 44 tức là thương của 2 số thập phân thành thương của 2 số nguyên
5/Dặn dò: Bt 44....48
Bài 10 : LUYỆN TẬP
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:cũng cố 2 t/c của Tlt , tìm số hạng chưa biết của Tlt, lập ra các tlt từ đẳng thức
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:phấn màu , bảng phụ 2 t/c
-Học sinh:chuẩn bị trước
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài 46a,48
2/ Giới thiệu: cũng cố lại các t/c và vận dụng thêm 1 số bài tập
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Làm sao biết lập được hay ko lập được?
-gợi ý hs làm
? để chia 2 hỗn số ta thực hiện như thế nào ?
Tính giá trị
=2/3
-đổi hỗn số ra p/s rồi thực hiện phép chia
-bấm máy
-nêu kết quả
Bài 49a:
Ta có 3,5:5,25=2:3; 14:21=2:3
Vậy 3,5:5,25= 14:21
Ta có :
2,1:3,5=0,6
Vì
Nên ko lập thành 1 tlt
-đưa về dạng c.thức đã học
?đây là tlt dạng thương hay p/s
-dưa về dạng p/sÞ đẳng thức rồi xem N là thừa số chưa biết
-cứ biến dổi như trên theo c.thức
-tính nháp chuyển p/s thànn thương và trờ thành nhân 3 p/s
-thương
-nói
-bảng
Nói theo
-thực hiện đơn giản
Bài 50
Xem N:6=7:3
Xem 20:H=(-12):15Þ H= -25
Lập đẳng thức dễ hơn lập tlt
-xác định số lớn bé
-lập tích số lớn nhất và nhỏ nhất và tích 2 số giữa
-tính giá trị
-kết luận bằng nhau
-bảng lập 4 tlt
Bài 51
Ta có
4,8.1.5=2.3,6(=7,2)
Þ
Lập thành đẳng thức rồi lập thành 4 tlt
-bỏ tlt đề
-lập 4 tlt
Bài 53
4/Bài tập: /
5/Dặn dò: Bt 49;50 còn lại
Bài 11: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:nắm vững t/c của dãy tỉ số bằng nhau, và vận dụng t/c để giải bài toán tỉ lệ .
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ, phấn màu
-Học sinh: bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: nhắc lại 2 t/c về tlt và đẳng thức
2/ Giới thiệu: mở rộng thêm 2 t/c đã học
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Thực hiệntheo ?1 như sgk
-tử cộng hay trừ thì mẫu cũng cộng hay trừ tương ứng
Nói theo gợi ý
-nói theo c.thức
1-Tích chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vd:
Gv: gợi ý
-áp dụng
2-Tích chất của dãy tỉ số bằng nhau(mở rộng)
Vd:
-để tiện tính toán thường đặt tên số vật nào đó bằng 1 ký hiệu gọn như x,y,z, hay a,b,c,..
-đọc
-nói theo trình bày cùa chú ý
3-Chú ý:
(ghi như sgk)
?2
Gọi x,y,z tương ứng với số hs lớp 7A,7B,7C.
Vì x,y,z tỉ lệ với các số 8,9,10
Nên x:y:z=8:9:10 hay
4/Bài tập: 54
5/Dặn dò: Bt 55,56,57,58 đưa về c.thức dãy tỉ số bằng nhau mà giải
Bài 12: LUYỆN TẬP
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:cũng cố các t/c tlt và dãy tỉ số bằng nhau , thay tỉ số giữa các có hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên và tìm x
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ, phấn màu
-Học sinh:chuẩn bị bài tập trước
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:bài 55,57
2/ Giới thiệu: cũng cố lại các t/c tlt và dãy tỉ số bằng nhau , thay tỉ số giữa các có hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên và tìm x
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
-lớp 7B trồng nhiều hơn ;ớp 7A là 20 cây
-biến đổi tlt
Gọi
y-x=20
lập tỉ số
-bảng tìm x,y
Bài 58
Gọi x,y lần lượt là số cây trồng của mỗi lớp 7A và 7B
Ta có y-x=20
Vì tỉ số của x và y là 0,8
Nên
Þx=20.4=80; y=20.5=100
Tương tự bài 50
Bài 59
Thu gọn phép toán nhân
-đổi ra p/s,chuyển chia thành nhân
-tính giá trị
Bài 60
Kết nối 2 tlt thành 1 dãy tỉ số bằng nhau
2 tlt có chử nào giống nhau
-biến đổi thành 2 tì số bằng nhau
Þ dãy số số bằng nhau nào ?
-vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm tiếp x,y,z
y
-bảng
Bài 61
x=16,y=24,z=30
g.ý trình bày lập luận
Bảng tính
Bài 64
Gọi x,y,z,t lần lượt là số hs mỗi khối:6,7,8,9
Ta có y-t=70
Và
Þ x=315;y=280; z=245; t=210
5/Dặn dò: những bài tập còn lại trong sgk
Bài 14: LUYỆN TẬP
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU: Cũng cố điều kiện 1 p/s viết được dưới dạng số t/p hữu hạn hay số tpvhth và kĩ năng viết
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,phấn màu
-Học sinh:chuẩn bị trước
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: bài 65,66
2/ Giới thiệu: cũng cố và mở rộng thêm nội dung trên
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
a/g.thích trước
b/ sử dụng máy tính
Phân tích mẫu ra tsNt và chú ý p/s tối giản
Bảng ghi
Bài 68:
a/Hữu hạn:
/Vô han tuần hoàn:
b/
Kết hợp với máy tính
bảng
Bài 69
Cứ xem tử và mẫu chia hết cho mấy thì cứ chia đến khi tối giản thôi
Chú ý: để viết 1 số p/s sang p/s thì nên viết dưới dạng p/s tối giản để tiện tính toán sau này
4 hs bảng
Bài 70
;
;
Xem lại bài học
-kết hợp máy tính
Bảng
Bài 71:
Vd:
g.ý: 0,(4)=0,444...=0,111... x 4=0,(1).4
Viết đầu đủ rối viết gọn
Ghi dạng p/s
-tập nói 0,(25)
Bài toán: Viết số t/p vhth 0,(4) và 0,(25) dưới dạng phân số
Trình bày tương tự
Bảng phụ(nhóm)
Bài toán khung:
5/Dặn dò: Bt 72
Bài 15 : LÀM TRÒN SỐ
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:Khái niệm làm tròn số, ý nghĩa làm tròn số trong thực tế ,nắm vững quy ước làm tròn số
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ ,phấn màu,thước thẳng
-Học sinh: bảng phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:/
2/ Giới thiệu: cho điểm và tính trung bình điểm các môn vd môn toán : 7,4 làm tròn 7; 7,5 làm tròn 8; 7,75 làm tròn 8
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
-tren bảng phụ trục số chia vạch
?Biểu didễn các số 4,3; 4,9 và 4,5 trên 1 trục số
? 4,3; 4,9 và 4,5 gần số 4 hay số 5 hơn
-lấy giá trị gần lớn hơn là 5
-ta có thể áp dụng q.tắc trên để làm tròn đến hàng chục, hàng trăm ,hàng ngàn...
-? Ơû hàng chục là 54 so với 50 và 60 gần số nào nhất
Làm tròn đến hàng chục là bao nhiêu ?
? tương tự
*N.xét: đoán cho nhanh :
Làm tròn đến hàng chục: cs ở hàng đơn vị là mấy? So với 5 như thế nào ? thay bằng chữ số 0
-gạch chân để biết thay các chữ số đó bằng những chữ số 0
Bảng biểu diễn
4,3 gần 4; 4,9 gần 5
4,5 giữa 4 và 5
5,4»5; 5,8»6; 4,5 » 5
50
7250
Nói theo
5, =5
7254 » 7250
7254 » 7300
7254 » 7000
4 4,3 4,5 4,9 5
1-Ví dụ
làm tròn số
4,3» 4; 4,9»5;4,5 » 5
*Để làm tròn số t/p đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần vối nó nhất
?1
Vd:làm tròn số 7254 đến hàng chục,hàng trăm,hàng nghìn
7254 » 7250 (làm tròn đến hàng chục)
7254 » 7300(làm tròn đến hàng trăm)
7254 » 7000(làm tròn đến hàng nghìn)
g.thích thêm trường hợp số thâp phân thì bỏ các chữ số 0 đó luôn
Đọc
bảng
2-Quy ước làm tròn số:
(sgk)
Vd: ?2
79,3826» 79,383(cs t/p thứ nhất)
79,3826» 79,38(cs t/p thứ nhất)
79,3826» 79,4(cs t/p thứ nhất)
4/Bài tập: 74 (Hd: tính điểm trung bình)
5/Dặn dò: Bt 74,76,77
Bài 16: LUYỆN TẬP
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:vận dụng thành thạo quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế , tính giá trị biểu thức trong đời sống hàng ngày
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,phấn màu
-Học sinh:bản phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ:73;76
2/ Giới thiệu:
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
1 in » 2,54cm
21 » ? cm
? nếu ti vi nhà loại 19 in thì sao ?
Tính
19 . 21 » 48,26
Bài 78:
21 . 2,54 = 53,34 cm » 53cm
1 lp » 0,45kg
? lp » 1 kg
*nhắc lại 2 đơn vị đo trên thường dùng của Anh
tính
Bài 80:
1: 0,45 = 2,22 lp
c.thức chu vi và diện tích
Cv=(a+b).2
Dt=a.b
2hs bảng
Bài 79:
Cv=29,8»30m
Dt=47,94»48 m2
Gợi ý:
Tương tự
Nxét:c1: cho ta tính gọn gàng hơn có thể tính nhẩm được
C2: cho ta tính chính xác hơn
Vì vậy nếu ko cần tính chính xác thì nên tính cách 1
Làm tròn số trước
Bảng
? trong 2 cách thì c1 tính dễ hơn và gọn hơn
Bài 81:
a/ c1: »15-7+3=11
c2: =10,66»11
b/ c1 = 40; c2=39
*cách I cho kết quả đúng hơn
c/ c1=5,2857...»5
c2=5,207...»5
d/ c1=3,1428...»3
c2=2,4206205»2
5/Dặn dò: chuẩn bị bài mới “Số vô tỉ ,khái niệm về căn bậc hai”
Bài 17: SỐ VÔ TỈ,KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:khái niệm về số vô tỉ, thế nào là căn bậc hai của 1 số không âm, biết sử dụng đúng kí hiệu dấu
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,phấn màu
-Học sinh:bản phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: ?
2/ Giới thiệu: treo bảng phụ giải bài toán sgk
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Treo bảng phụ (H5)
? trên hình có mấy tam giác bằng nhau
? hình vuvông ABCD tạo thành mấy tam giác
Dt hình vuông ?
Tìm cạnh AB ?
X=1,4142134523730950488016...
?phần t/p có chu kỳ nào ko ?
5
4
Tổng 4 tam giác
Cạnh x cạnh
x2 = 2
ko
1-Số vô tỉ
(sgk)
*Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I
Tính 32 ; (-3)2 ;
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
Tương tự là các căn bậc hai của số nào ?
Số 0
Tìm x biết x2=-1
? Cb2 của 9 là mấy ?
*N.xét: số âm ko có Cb2 vd: ko có cb2 của -16 vì ko có số nào bình phương lên = -16
?mỗi số dương có bao nhiêu cb2
-bài toán trên đường chéo của hình chữ nhật bằng bao nhiêu? x2=2
9;9;
Ko có
3 và -3
4 và -4
2
bảng
2-Khái niệm về căn bậc hai
Đn: (sgk)
Vd: 32 = 9: Cb2 của 9 là 3
(-3)2 = 9: Cb2 của 9 là -3
Vậy Cb2 của 9 là 3 và -3
?1
Kí hiệu Cb2 của a là
-Mỗi số dương có đúng 2 cb2 là
Vd1:
vd2: tìm x biết :
x2=2 Þ x=
?2
Bảng
(-3)2 = 9
Þ
2-tóm tắc:
Vd: 32 = 9
Þ ;
?2
4/Bài tập: 82
5/Dặn dò: Bt 83;84;85
Bài 18 : SỐ THỰC
Tuần:
Từ ngày:..….đến:………….
A: MỤC TIÊU:biết số thực,, biểu diễn thập phân của số thực,só sánh 2 số thực ý nghĩa trục số thực
B: CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Giáo viên:bảng phụ,phấn màu
-Học sinh:bản phụ
C: TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1/ Kiểm tra bài củ: ,83;84
2/ Giới thiệu: biết NÌ Z Ì Q còn Q và I có quan hệ con với nhau ko ? Q và I ko có quan hệ con với nhau nhưng 2 tập hợp số này nhập lại tạo thành 1 tập hợp số lớn hơn gọi là số thực
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Gợi ý:
1 số tự nhiên, phân số , số thập phân, số căn (số vô tỉ) đểu gọi là số thực
-Vì số thực gồm nhiều loại số hợp thành nên việc so sánh 2 số thực cần phải chú ý
? đây là 2 lại cố nào ?
-so sánh như 2 số thập phân
-viết chu kì dạng đầu đủ
Để đổi số tpvhth ra p/s ta làm sao ?
Đọc bài tập
-đứng nói
-ptpvh0th va2tpvhth
Nói 2,(35)=2,353535...
5<6
-tích chu kì (01).63
-ghi chu kì (01) ra ps
1-Số thực : số ht và số vt được gọi chung là số thực
Vd:là các số thực
*Tập hợp các số thực Kí hiệu: R
Bài tập 87:
N
Z
Q
R
I
*TQ:
*Với 2 số thực x và y bất kì luôn có hoặc x=y hoặc x>y hoặc x<y
Vd:
0,3192..< 0,32
File đính kèm:
- dai71-34.doc