Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 38

I. Mục đích yêu cầu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên

trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.

II. Phương pháp:

- Đàm thoại, gợi mở.

- Hoạt động nhóm.

III. Chuẩn bị:

- GV: SGK, thước thẳng.

- HS: SGK, thước, bảng phụ.

IV. Tiến trình:

1. Bài mới:

 

 

doc89 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 38, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần I: Tiết 1: CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I.. Mục đích yêu cầu: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q. II. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở. Hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng. HS: SGK, thước, bảng phụ. IV. Tiến trình: Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10’) - Cho HS làm bài tập sau: Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau: 3; -0, 5; ; 1,25. - Có thể viết được bao nhiêu phân số? - Thế nào là số hữu tỉ? - GV giới thiệu tập hợp Q. - Làm ?1. - HS làm VD vào bảng phụ - Hs: trả lời - Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ. - Hs : đọc SGK. 1. Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b є Z, b≠0. - Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q ?1. ?2. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’) - GV treo bảng phụ hình trục số. - Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, hoạt động nhóm bài 2/SGK-7. - Gọi các nhóm lên kiểm tra. - Hs tự đọc VD. - Hoạt động nhóm. 0 -1 1 - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: VD: Biểu diễn và -trên trục số. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (5’) - GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Cho Hs hoạt động nhóm •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7. - Làm miệng ?5. -Hs: Trả lời. - Hs hoạt động nhóm. - ?5 Các số hữu tỉ dương:2/3;-3/-5. Các số hữu tỉ âm: -3/7;1/-5;-4. 0/-2 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 3. So sánh hai số hữu tỉ: - Ta co thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. 2. Củng cố: (15’) - Gọi HS làm miệng bài 1. - Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT. 3. Dặn dò: - Học bài. - Làm bài 5/SGK, 8/SBT. V. Rút kinh nghiệm: Tiết 2: Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục đích yêu cầu: HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng. II. Phương pháp: Luyện tập. Hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng. HS: SGK, thước, bảng phụ. IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD. Làm BT 5/SGK, 8a, c/SBT. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ(10’) - GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số? - Làm ?1 - HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ: x = , y = (a, b, m є Z, m> 0) x+y =+= x-y =-= ?1 0,6+=+= -(-0, 4) =+= Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế (10’) - GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. - Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK - Yêu cầu đọc VD. - Làm ?2 ( 2 HS lên bảng) -HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - Đọc qui tắc. - Đọc VD. - HS lên bảng làm. 2. Qui tắc chuyển vế : Qui tắc : SGK ?2 a. x - = - x = -+ x = b. – x = - -x = - - -x = - x = * Chú ý : Đọc SGK/9 3. Củng cố :(18’) Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế. Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10. 4. Dặn dò : Học kỹ các qui tắc. Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT. V. Rút kinh nghiệm: Tuần II: Tiết 3: Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.. Mục đích yêu cầu : - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II. Phương pháp: Luyện tập. Hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi công thức. HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số. IV. Tiến trình: Kiểm tra bài cũ (7’) Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát. Phát biểu qui tắc chuyển vế. Làm bài 16/SBT. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ(10’) -GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ. -HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số. HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo. 1. Nhân hai số hữu tỉ : Với x = a/b,y = c/d x.y =.= Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ(10’) - GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ. - Gọi hai HS làm ?/SGK - Cho HS đọc phần chú ý. - HS: lên bảng viết công thức. - Làm bài tập. - Đọc chú ý. 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x=, y= (y≠0) x : y=:= .= Chú ý: SGK 3. Củng cố (15’) : Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ? Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK. 4. Dặn dò: Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6). Làm bài 17,19,21 /SBT-5. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 4: Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I . Mục đích yêu cầu : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ. - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán. II. Phương pháp: Đặt vấn đề. Luyện tập. Hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a. HS: Bảng nhóm. IV. Tiến trình: Kiểm tra bài cũ:( 10’) GTTĐ của số nguyên a là gì? Tìm x biết | x | = 23. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4 Bài mới: Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ(10’) - Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a. - Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x. - Làm ?1 - Hs phải rút được nhận xét. - Làm ?2. - HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. - Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. - Làm ?1. - Rút ra nhận xét: Với mọi x є Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x - Làm ?2. 1.Giá trị tuyệt đối của số hữu : - GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu | x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. | x | = x nếu x 0 -x nếu x < 0 - Nhận xét: Với mọi x є Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x ?2. x = | x | = x = | x | = x = -3 | x | = 3 d. x = 0 | x | = 0 Hoạt động 2:Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(10’) - GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên - Yêu cầu Hs đọc SGK. - Làm ?3. - Hs: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số. - Đọc SGK. - Làm ?3. 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Đọc SGK. ?3 -3,116 + 0,263 = - ( 3,116 – 0,263) = -2,853 (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992 3.Củng cố(15’): - Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD. - Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK. 4. Dặn dò: Tiết sau mang theo máy tính Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK. V. Rút kinh nghiệm: Tuần III: Tiết 5: LUYỆN TẬP I . Mục đích yêu cầu : - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. II. Phương pháp: Luyện tập. Đặt vấn đề. III. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm,máy tính. IV. Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(15’) -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. - Yêu cầu Hs nói cách làm bài 29/SBT. - Hoạt động nhóm bài 24/SGK. Mời đại diện 2 nhóm lên trình bày,kiểm tra các nhóm còn lại. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs lên bảng trình bày. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên. - Hs: Tìm a,thay vào biểu thức,tính giá trị. _ Hoạt động nhóm. Bài 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Bài 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Với a = 1,5 =,b = -0,75 = - Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5’) - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. - Làm bài 26/SGK. -Hs: Nghe hướng dẫn. - thực hành. Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(22’) - Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| - Hoạt động nhóm. Bài 32/SBT: Ta có:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Bài 33/SBT: Ta có: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 Dặn dò : Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. Rút kinh ngiệm : Tuần III : Tiết 6 : Bài 5 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục đích yêu cầu : - HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũy thừa. - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán. II. Phương pháp : Gợi mở,dặt vấn đề. Luyện tập. III. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi các công thức. HS : bảng nhóm,máy tính. IV. Tiến trình : Kiểm tra bài cũ : Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên(7’) -GV: Đặt vấn đề. Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n(n N,n > 1) của số hữu tỉ x. -GV: Giới thiệu các qui ước. - Yêu cầu Hs làm ?1 Gọi Hs lên bảng. -Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng x. - Nghe GV giới thiệu. - Làm ?1. 1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên: - ĐN: SGK/17 xn = x.x.x…x ( n thừa số) (x Q,n N,n > 1) - Qui ước: x1 = x, x0 = 1. Nếu x = thì : xn = ( )n = . . ... = an/bn ?1 (-0,5)2 = 0,25 (-)2 = -() (-0,5)3 = -0,125 (9,7)0 = 1 Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số(10’) -GV : Cho a N,m,n N m n thì: am. an = ? am: an = ? -Yêu cầu Hs phát biểu thành lời. Tương tự với x Q,ta có: xm . xn = ? xm : xn = ? -Làm ?2 -Hs : phát biểu. am. an = am+n am: an = am-n xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n -Làm ?2 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: Với x Q,m,n N xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n ( x 0, m n) ?2 a. (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b. (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(10’) -GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng. - Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào? - Làm nhanh ?4 vào sách. -GV đưa bài tập điền đúng sai: 1. 23 . 24 = 212 2. 23 . 24 = 27 - Khi nào thì am . an = am.n - Hs làm vào bảng. - Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. 3.Lũy thừa của lũy thừa: ( xm)n = xm.n Chú ý: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. 3.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hoạt động nhóm bài 27,28,29/SGK. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. 4. Dặn dò: - Học thuộc qui tắc,công thức. - Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT. V. Rút kinh nghiệm: Tuần IV: Tiết 7: Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh name vững qui tắc lũy thừa của một tích,của mộy thong. - Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh. II. Phương pháp: Đặt vấn đề. Luyện tập. III. Chuẩn bị: GV: SGK,bảng công thức. HS: SGK,bảng nhóm. IV. Tiến trình: Kiểm tra bài cũ: Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Làm 42/SBT. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(12’) -GV: Đưa bài tập: Tính nhanh: (0,125)3. 83 -Yêu cầu Hs làm ?1. - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào? - Lưu ý: Công thức có tính chất hai chiều. - Làm ?1. - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số lean lũy thừa đó rồi nhân các kết quả tìn được. 1.Lũy thừa của một tích: ( x.y)n = xn . ym Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. ?2 a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1 b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5.2)3 = 27 Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(12’) - Cho Hs làm ?3. - Tương tự rút ra nhận xét để lập công thức. - Làm ?4 - Làm ?5 - Hs làm ?3. - Rút ra nhận xét. - Làm ?4 - Làm ?5 2.Lũy thừa của một thương: ()n = ( y0) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. ?4 = ()2= 32 = 9 = = (-3)3 = -27 = = 53 = 125 ?5 a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1 b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 81 3.Củng cố: - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK. 4. Dặn dò: - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK. V. Rút kinh nghiệm: Tiết 8: LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. II. Phương pháp: III. Chuẩn bị: - GV: Bảng tổng hợp các công thức. - HS: Bảng nhóm. IV. Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học. - Làm bài 37c,d/SGK. - GV cho Hs nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức. - Cho Hs làm bài 40a,c,d/SGK. - Nhận xét. - Hs lên bảng trình bày. Bài 40/SGK a. = = c. = = = d. . = = = = -853 Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa - Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc lại công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Làm 40/SBT,45a,b/SBT - Hs đọc đề,nhắc lại công thức. - Làm 40/SBT,45a,b/SBT Bài 40/SBT 125 = 53, -125 = (-5)3 27 = 33, -27 = (-3)3 Bài 45/SBT Viết biểu thức dưới dạng an a. 9.33..32 = 33 . 9 . .9 = 33 b. 4.25: = 22.25: = 27 : = 28 Hoạt động 3: Tìm số chưa biết - Hoạt động nhóm bài 42/SGK - Cho Hs nêu cách làm bài và giải thích cụ thể bài 46/SBT Tìm tất cả n є N: 2.16 2n 4 9.27 3n 243 -Hs hoạt động nhóm. - Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ số. Bài 42/SGK = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7 n = 7 8n : 2n = 4 = 4 4n = 41 n = 1 Bài 46/SBT a. 2.16 2n 4 2.24 2n 22 25 2n 22 5 n 2 n є {3; 4; 5} b. 9.27 3n 243 35 3n 35 n = 5 3. Củng cố: Cho Hs làm các bài tập sau: 3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a. 9.34 . 32 . b. 8. 26 .( 23 . ) 3.2 Tìm x: a. | 2 – x | = 3,7 b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0 3.3 Tìm GTLN: A = 8,7 - | x- 4 | B = -| 4,8 – x | - 2 3.4 Tìm GTNN: C = 1,7 + | 4 – x | D = | x + 3,3 | - 5 4. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại hai phân số bằng nhau. V. Rút kinh nghiệm: Tuần V: Tiết 9: Bài 7: TỈ LỆ THỨC I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức,name vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập. II. Phương pháp: III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi các tính chất. - HS: bảng nhóm. IV.Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ: - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu. - Hãy so sánh: và 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa - Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau. Ta nói đẳng thức: = Là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho vài VD. - Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức. - Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức? - Yêu cầu làm ?1 - HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = - Hs nhắc lại ĐN. - a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. -Làm ?1 1.Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. ?1 a.:4 = ,: 8 = :4 = : 8 b. -3:7 = -2: 7 = -3:7 -2: 7 (Không lập được tỉ lệ thức) Hoạt động 2: Tính chất. -Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không? - Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào? - HS: Tương tự từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra a.d = b.c -Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 2.Tính chất : Tính chất 1 : Nếu = thì a.d=b.c Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 3. Củng cố : - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK - Trả lời nhanh bài 48. 4. Dặn dò : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT. V. Rút kinh nghiệm: Tiết 10 : LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu : - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưabiết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. II. Phương pháp : III. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ. - HS : Bảng nhóm. IV. Tiến trình : 1. Kiểm tra bài cũ : - Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức. - Làm bài 66/SBT. 2. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức - Cho Hs đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng,lớp nhận xét. - Yêu cầu Hs làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ) - HS : Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không,nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức. - Lần lượt Hs lên bảng trình bày. - Hs làm miệng : Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15 b) 6 ; 80 c) -0,375 ; 8,47 Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69 b) 35; 14 c) 0,875; -3,63 Bài 49/SGK a. = = Lập được tỉ lệ thức. b. 39: 52 = 2,1: 3,5 = = Vì Ta không lập được tỉ lệ thức. c. = = 3:7 Lập được tỉ lệ thức. d. -7: 4 = = Vì Ta không lập được tỉ lệ thức. DaÏng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK - Kiểm tra bài làm của vài nhóm. - Làm bài 69/SBT. - Làm bài 70/SBT. - HS làm việc theo nhóm. - Gọi lần lượt các em lên trình bày. Bài 69/SBT a. x2 = (-15).(-60) = 900 x = 30 b. – x2 = -2= x = Bài 70/SBT a. 2x = 3,8. 2: 2x = x = b. 0,25x = 3. : x = 20 x = 20: x = 80 Dạng 3: Lập tỉ lệ thức. - GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? - Áp dụng làm bài 51/SGK. - Làm miệng bài 52/SGK. - Hoạt động nhóm bài 68/SBT,bài 72/SBT. - Hs: lập được 4 tỉ lệ thức. - Hs làm bài. - Hoạt động nhóm. Bài 51/SGK 1,5. 4,8 = 2. 3,6 Lập được 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = Bài 68/SBT: Ta có: 4 = 41, 16 = 42, 64 = 43 256 = 44, 1024 = 45 Vậy: 4. 44 = 42. 43 42. 45 = 43. 44 4. 45 = 42. 44 Bài 72/SBT = ad = bc ad + ab= bc + ab a.(d + b) = b.(c +a) = 3. Củng cố : Kiểm tra 15 phút: 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có từ các đẳng thức sau(4đ) a. 7.(-28) = 4. (-49) b. 0,36. 4,25 = 0,9 . 1,7 2. Tìm x biết:(4đ) a. 3,8 : (2x) = : 2 b. = 3. Cho a,b,c,d 0.Từ tỉ lệ thức = hãy suy ra tỉ lệ thức: = (2đ) 4. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”. V. Rút kinh nghiệm : Tuần VI: Tiết 11: Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ. II. Phương pháp: III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm. IV. Tiến trình: 1.Kiểm ta bài cũ(7’) - Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - BT: Cho tỉ lệ thức = . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số(15’) - Yêu cầu Hs xem lại BT phần Ktrabài cũ. Nếu ta có = thì ta suy ra được các tỉ số nào bằng nhau? - Cho Hs đọc phần CM trong SGK và tương tự cho các em hoạt động nhóm C M tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. - Cho Hs phát biểu thêm các tỉ số khác bằng với các tỉ số trên - HS: = = = - HS: Tham khảo cách giải và hoạt động nhóm. 1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số: = = = (bd, b-d) Mở rộng: = = = = (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Hoạt động 2: Chú ý(7’) - GV cho Hs biết ý nghĩa của dãy tỉ số và cách viết khác của dãy tỉ số. - Làm ?2 - HS: Lắng nghe. - Làm ?2. 2. Chú ý: Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5 ?2. Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt làa,b,c. Ta có: = = 3. Củng cố(15’)| - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Gọi 2 Hs làm bài 45,46/SGK. - Hoạt động nhóm bài 57/SGK. 4.Dặn dò: - Học tính chất. - Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT. V. Rút kinh nghiệm: Tiết 12: LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập. - Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. II. Phương pháp: - Đặt vấn đề. - Luyện tập. III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi thêm một số bài tập. - HS: Bảng nhóm. IV. Tiến trình: 1.Kiểm ta bài cũ: - Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. - Làm bài 76/SBT. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Dạng 1: Tìm số chưa biết. - Yêu cầu HS nêu cách làm bài 60/SGK. - Gọi hai Hs lên bảng làm 60a,b.

File đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7(11).doc