Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 69

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu được k/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số và các bài tập, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu

- HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập các kiến thức p/s bằng nhau, t/c cơ bản của p/s, quy đồng mẫu p/s, so sánh các p/s, biểu diến số nguyên trên trục số

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

- Gv giới thiệu chương trình đại số 7

- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ , ý thức học , phương pháp học môn toán

- Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ, số thực

B. Giảng bài mới

 

doc109 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 1 đến tiết 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Số hữu tỉ -- Số thực Tiết 1: Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ I. mục tiêu: HS hiểu được k/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Zè Q HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số và các bài tập, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập các kiến thức p/s bằng nhau, t/c cơ bản của p/s, quy đồng mẫu p/s, so sánh các p/s, biểu diến số nguyên trên trục số III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu chương trình đại số 7 Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ , ý thức học , phương pháp học môn toán Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ, số thực B. Giảng bài mới 1. Số hữu tỉ a)K/n: ( SGK) Cho các số: 3; -0,5 ; 0; ---> là số hữu tỉ k/n: Số hữu tỉ là.... T/h các số hữu tỉ kí hiệu Q b) AD:?1 ?2 Nx: N è Zè Q Làm bài 1/7 SGK 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số a) VD: VD1: Biểu diến số 5/4 trên trục số VD2:Biểu diễn số 2/-3 trên trục số NX: Trên trục số điểm biêud diến số hữu tỉ x gọi là điểm x b) AD: Làm bài 2/ 7 SGK 3.So sánh hai số hữu tỉ a) VD: Đọc ?4 VD: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 1/-2 0 và Nx: Để só sánh 2 số hữu tỉ........ Số hữu tỉ..........dương,.....âm.... b)AD: Làm ?5 Nx: a/b >0 nếu a,b cùng dấu a/b <0 nếu a,b khác dấu HĐ2; Số hữu tỉ Cho các số: 3; -0,5 ; 0; hãy viết mỗi số trên thành 3 p/s bằng nó? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu p/s bằng nó? Các p/s bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó là số hữu tỉ, vậy các số trên đều là số hữu tỉ Thế nào là số hữu tỉ? Gv giới thiệu t/h Q Cho HS làm ?1 Làm ?2 NX gì về MQH Giữa N, Z, Q? Giới thiệu sơ đồ biểu thị MQH giữa N, Z, Q Cho HS làm bài 1/7 SGK HĐ3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Vẽ trục số? Biểu diễn -2; -1; 0; 1; 2 đọc VD 1/ SGK Cho h/s lên bảng thực hiện Chú ý chia đoạn thảng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diến số hữu tỉ theo tử số VD2, Trước khi biểu diến em có NX gì? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau? Điểm biểu diễn số hữu tỉ -2/3 xác định ntn? Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là ? Cho HS làm bài 2/ 7 SGK HĐ4: So sánh hai số hữu tỉ Đọc ?4 Muốn so ssánh hai p/s ta làm ntn? Đọc VD trong SGK để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm ntn? Giới thiệu số hữu tỉ dương, âm, số0 Làm ?5 NX: a/b >0 khi.... C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố Thế náo là số hữu tỉ? Cho VD để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn? Thảo luận nhóm bái tập : So sánh, biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: - 0,75 và 5/3 NX: Với 2 số hữu tỉ x và y , nếu x< y thỉ trên trục số nằm ngang điểm x nằm bên trái điểm y D. HĐ6: HDVN: Nắm vững đ/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ Làm bài 3; 4; 5/ SGK; 1;3;4;8/ SBT ôn tập quy tắc cộng trừ p/s, quy tắc' dấu ngoặc", quy tăc "chuyển vế" Rút kinh nghiệm Tiết 2: Đ2. cộng, trừ số hữu tỉ I. mục tiêu: HS nắm vững quy tắc cộng trù số hữu tỉ, biết quy tăc chuyển vế trong t/h số hữu tỉ Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh, đúng II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi công thức cộng , trừ số hữu tỉ, quy tăc chuyển vế và các bài tập, phấn màu HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập cộng trừ p/s, quy tắc' dấu ngoặc", quy tăc "chuyển vế" III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Thế nào là số hữu tỉ: Cho VD 3 só hữu tỉ ? Chữa bài 3/ 8 SGK 2. Chữa bài 5/8 SGK NX: Trên trục số, giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhaubất kì bao giờ cũng có ít nhất 1 đỉem nằm giữa.Vậy trong t/h Q, giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất kì có vô số số hữu tỉ. Đây là điểm khác nhau căn bản giữa Z và Q B. Giảng bài mới 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Với x+y=......... x-y=.......... VD: AD: ?1 Bài 6/ SGK 2. Quy tăc chuyển vế a) Bài tập: Tìm số nguyên x biết x+ 5= 17 b) Quy tăc : SGK Với mọi x,y,z ẻ Q X+y = z---.> x = z - y c) VD : Tìm x biết d) AD: ?2 Chú ý: SGK HĐ2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng p/s a/b,vậy cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm ntn? Neu quy tăc cộng 2 p/s cùng mẫu, khác mẫu? Với 2 số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 p/s có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s cùng mẫu ; x+y=.........x-y=.... Nhẵc lại t/c phép cộng p/s? Cho h/s làm VD Làm ?1 Làm bài 6/SGK HĐ3: Quy tăc chuyển vế Cho HS lamg bài tập nhỏ Nhắc lại quy tăc chuyển vế trong Z? Đọc quy tắc chuyển vế trong Q Cho h/s lamg VD Làm ?2 Đọc chú ý trong SGK C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố Làm bài 8 a,c/ SGK Làm bài 7a/ SGK Cho h/s thảo luận nhóm bài 9 a,c/ SGK, bài 10/ SGK, yêu cầu lamg bằng 2 cách D. HĐ5: HDVN: Học thuộc quy tăc và công thức tổng quát Làm bài 7b; 8 bd; 9bd;/ SGK; 12; 13/ SBT ôn tập quy tắc nhân, chia p/s, t/c của phép nhân trong Z, phép nhân p/s Rút kinh nghiệm Tiết 3: Đ3. nhân, chia số hữu tỉ I. mục tiêu: HS nắm vững quy tắc nhân , chia số hữu tỉ. Có kĩ năng nhân , chia các số hữu tỉ nhanh, đúng II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi công thức nhân, chia số hữu tỉ, t/c phép nhân số hữu tỉ, đ/n tỉ số của 2 số, các bài tập, phấn màu HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập ôn tập quy tắc nhân, chia p/s, t/c của phép nhân trong Z, phép nhân p/s III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm ntn? Viết công thức tổng quát? Chữa bài 8d/ SGK, Yêu cầu h/s áp dụng quy tắc dấu ngoặc 2. Phát biéu quy tăc chuyển vế? Viết công thức? Chữa bài 9d/ SGK B. Giảng bài mới 1)Nhân hai số hữu tỉ a) VD: -0,2 . 3/4 b)Quy tắc: SGK TQ: c)T/c: SGK d) AD: Bài 11/SGK 2) Chia hai số hữu tỉ a) Quy tắc: SGK b)VD: -0,4: (-2/3) c) AD: Làm ?/ SGK Làm bài 12/SGK * Chú ý: SGK Với x, yẻ Q, y ạ 0 Tỉ số của x và y kỉ hiệu hay x: y VD:...... HĐ2: Nhân hai số hữu tỉ Cho h/s VD, nêu cách thực hiện Phát biểu quy tắc nhân p/s?Tổng quát/ Phép nhân p/s có t/c gì? Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy Làm bài 11/12 HĐ3: Chia hai số hữu tỉ áp dụng quy tắc chia p/s, viết công thức chia x cho y? Lấy VD minh họa? Làm ?/SGK Làm bài 12/ SGK HĐ4: Chú ý đọc chú ý trong SGK Cho h/s lấy VD minh họa C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố Bài 13/ SGK Tổ chức chơi tiép sức giữa 2 đội bài 14/ SGK D. HĐ5: HDVN: Học thuộc quy tăc và công thức tổng quát, ôn tập GTTĐ của số nguyên Làm bài 15,16;/ SGK; 10;11;14;15/ SBT Hướng dẫn bài 15a/ SGK Các số ở lá: 10; -2; 4;-25 Các số ở hoa: -105 " Nối các số ở những chiếc lá bằng các dấu phép tính +, -, x; : và dấu ngoặc để được một biẻu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa 4.( -25)+ 10: (-2)= -100+ (-5)= -105 Rút kinh nghiệm Tiết 4: Đ4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. mục tiêu: HS hiểu k/n GTTĐ của một số hữu tỉ. Xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trù, nhân, chia các số thập phân. Biết vận dụng t/c của các phép toán trong tính hợp lí II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi giải thích cộng, trừ nhân, chia các số thập phân qua p/s thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ, các bài tập, phấn màu HS: Giấy A3, bút dạ,ôn tập GTTĐ của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân ra p/s và ngược lại, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. GTTĐ của một số nguyên a là gì? Tìm ụ15ụ;ụ-3ụ;ụ0ụ Tìm x biết: ụxụ= 2; 2. Vẽ trục số, biểu thị các số hữu tỉ: 3,5: -1/2; -2 B. Giảng bài mới 1) GTTĐ của một số hữu tỉ a) Đ/n: SGK Kí hiệu: ụxụ b) VD:Tìmụ3,5ụ;ụ-1/2ụ;ụ0ụ; ụ-2ụ Làm?1/b/ SGK ụxụ= x nếu x 0 -x nếu x < 0 c) AD: VD: SGK Làm ?2 Làm bài 17/ SGK Làm bài trắc nghiệm Bài giải sau đúng hay sai? a) ụxụ 0 với mọi xẻ Q b) ụxụ x với mọi xẻ Q c) ụxụ= -2 => x= -2 d) ụxụ= -ụ-xụ e) ụxụ= -x => xÊ 0 2)Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Vd: a)(-1,13)+ (-0,264) b) 0,245- 2,134 c)(-5,2) . 3,14 d) (-0,408) : (-0,34) Làm ?3 Làm bài 18/ SGK HĐ2: GTTĐ của một số hữu tỉ Tương tự như GTTĐ của 1 số nguyên, GTTĐ của 1 số hữu tỉ là gì?Kí hiệu? Cho h/s làm VD GV chỉ vào trục số lưu ý h/s khoảng cách khong có giá trị âm Làm ?1/b Nêu công thức tổng quát xđ GTTĐ? Làm các Vd Làm ?2 Làm bài 17/ 15-SGK Làm bài trắc nghiệm GV nhấn mạnh NX trong SGK HĐ3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Cho h/s làm Vd Háy viết các số thập phân trên dưới dạng pstp rồi áp dụng quy tắc cộng 2 p/s Quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm ccsh nào nhanh hơn không? Trong thực hành khi cộng hai số thạp phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đ/v số nguyên Tương tự đ/v với trừ, nhân, chia Chú ý nêu quy tắc chia 2 số thập phân Thay đổi dấu của số chia, cho h/s sử dụng máy tính tìm ra kết quả Làm ?3 Làm bài 18/ SGK C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố Nêu công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ Làm bài 19/ SGK Làm bài 20/ SGK D. HĐ5: HDVN: Học thuộc đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ Làm bài 21;22;24/ SGK; 24;25; 27/ SBT Tiết sau mang máy tính bỏ túi Rút kinh nghiệm Tiết 5: Đ. luyện tập I. mục tiêu: Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x( đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi, Tìm GTLN, GTNN của biểu thức II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng máy tính, phấn màu HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu công thức tính GTTĐ của một số hữu tỉ x? Chữa bài 24/ SBT 2. Chữa bài 27/ SBT B. HĐ2: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28/8- SBT Bài 29/ 8- SBT Bài 24/16- SGK a) 2,77 b)-2 Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 26/ SGK Dạng 3: So sánh số hữu tỉ Bài 22/ SGK Bài 23/ SGK Dạng 4: TìM x Bài 25/ SGK Bổ xung câu c) ụx-1,5ụ+ụ2,5-xụ=0 Có ụx-1,5ụ 0 với mọi x ụ2,5-xụ 0 với mọi x ụx-1,5ụ+ụ2,5-xụ=0 Û x- 1,5=0 Û x= 1,5 2,5- x= 0 x= 2,5 điều này không đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN Bài 32/ SBT Yêu cầu h/s tính giá trị biểu thức bằng 2 cách Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc Bài 29, hướng dẫn h/s việc thay số vào P, đổi số thập phân ra p/s rồi tính Cho h/s thảo luận nhoma bài 24 Yêu cầu h/s làm theo hướng dẫn Kết quả câu a) -5,5497 c)-0,42 Gợi ý bài 22, đổi ra p/s rồi so sánh Bài 23 sử dụng p/s trung gian a) 1 b) 0 c)1/3 Bài 25, những số nào có GTTĐ = 2,3? Tương tự làm câu b,c Hướng dẫn câu a, câu b h/s tự làm D. HĐ3: HDVN: Xem lại các bài đã làm Làm bài 26b,d;/ SGK; 28bd;30;31;33;34/ SBT ôn tập đ/n lũy thừa bậc n của a, nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số Rút kinh nghiệm Tiết 6: Đ5. lũy thừa của một số hữu tỉ. I. mục tiêu: HS hiểu k/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích , tính thương cuả hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Biết vận dụng các quy tắc trên trong tính toán II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các quy tắc tính tích thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, các bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Giấy A3, bút dạ,ôn tập quy tắc tính tích thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, máy tính bỏ túi III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Tính giá trị các biểu thức, chữa bài 28/ SBT,Bài 30/ SBT( yêu cầu làm bằng 2 cách) 2. Đ/n lũy thừa bậc n của a với a là số tự nhiên? Cho VD? Viết các kết quả sau dưới dạng 1 lũy thừa: 34. 35; 58: 52 B. Giảng bài mới 1)Lũy thừa với số mũ tự nhiên a)đ/n: SGK xn= ( Với x ẻQ, nẻN, n>1) x gọi là cơ số n gọi là số mũ b) Quy ước x1= x x0 = 1 ( xạ 0) Nếu Với a,bẻ Z, b ạ 0 c) AD: ?1 2)Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số a) Quy tắc: SGK b) AD: Làm ?2 Làm bài 49/SBT 3)Lũy thừa của lũy thừa a) Quy tắc : SGK b) AD: ?4 Bài trắc nghiệm:" đúng hay sai" a) 23.24= (23)4 b) 52. 53= ( 52)3 HĐ2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Tương tự như đ/v số tự nhiên, đ/n lũy thừa bậc n( n là số tự nhiên >1) của số hữu tỉ x? Gv giới thiệu quy ước Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng a/b thì có thể tính ntn? Cho h/s làm ?1 HĐ3: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số Phát biếu quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số thành lời Tương tự với x là số hưũ tỉ, ta có công thức ntn? để phép chia thực hiện được cần đ/k gì của x và m? Cho h/s làm ?2 Làm bài 49/SBT HĐ4: Lũy thừa của lũy thừa Cho h/s làm ?3 Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm ntn? Cho h/s làm ?4 Làm bài trắc nghiệm Nhấn mạnh am.an ạ (am)n Khi nào thì am.an = (am)n C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố Nhắc lại đ/n lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, các quy tắc vừa học Làm bài 27/ SGK Thảo luận nhóm bài 28,31/ SGK Yêu cầu h/s sử dụng máy tính làm bài 33/SGK D. HĐ6: HDVN: Học thuộc đ/n và các quiy tắc Làm bài 29;30;32/ SGK 39;40;42;43/ SBT đọc mục " Có thể em chưa biết" Rút kinh nghiệm Tiết 7: Đ6. lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp). I. mục tiêu: HS nắm vững quy tắc lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1thương . Biết vận dụng các quy tắc trên trong tính toán II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Đ/n và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ? Chữa bài 39/ SBT 2. Viết công thức tính tích, thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa? Chữa bài 30/SGK B. Giảng bài mới 1)Lũy thừa của một tích a) Vd: ?1 NX: Lũy thừa của 1 tích (xy)m= xm.ym Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ C/m b)AD: ?2 *Bài tập: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ a) 108. 28 b) 254. 28 c) 158. 94 2)Lũy thừa của một thương a) VD: ?3 Lũy thừa của 1 thương (y ạ 0) Chia 2 lũy thừa cùng số mũ b) AD: ?4 * Bài tập: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa a) 108: 28 b) 272: 253 HĐ2: Lũy thừa của một tích Nêu câu hỏi ở đầu bài Làm ?1 Qua VD trên rút ra NX, muốn nâng 1 tích lên 1 lũ thưa ta có thể làm ntn? Hướng dãn h/s cách c/m Làm ?2 Lưu ý h/s áp dụng công thức theo cả 2 chiều Cho h/s làm bài tập* HĐ3: Lũy thừa của một thương Làm ?3 Qua 2 VD trên rút ra NX lũy thừa của 1 thương có thể tính ntn? Cho h/s làm ?4 Làm bài tập * C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố Viết lại công thức lũy thừa của một tích, một thương, nêu ĐK khác nhau của y trong 2 công thức Làm ?5 Làm bài 34/ SGK Làm bài 35/ SGK Cho h/s thảo luận nhóm bài 37a,c, 38/ SGK D. HĐ6: HDVN: Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa Làm bài 38b,d; 40/ SGK 44;45;46;50;51/ SBT Rút kinh nghiệm Tiết 8: Đ luyện tập. I. mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân. chia lũy thừa vừa học Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức , viết dưới dạng lũy thừa,so sánh hai lũy thừa,tìm số chưa biét II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, các bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Điền tiếp để được các công thức đúng xm. xn= ( xm)n = xm : xn = (xy)n = Chữa bài 38b/ SGK B. HĐ2: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 40/ SGK Bài 37d/ SGK Bài 41/ SGK Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng của lũy thừa Bài 39/ SGK Bài 40/ SBT Bài 45a,b/ SBT Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 42/ SGK Bài 46/ SBT Cho h/s lên bảng thực hiện Bài 37, NX gì các số hạng ở tử, biến đổi biểu thức ntn? Hướng dẫn h/s cách thực hiện Bài 42, hướng dẫn câu a Bài 46, gợi ý: biến đổi các biểu thức số dưới dạng lũy thừa của 2 C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố: Kiểm tra 15' Bài 1: Tính Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ Bài 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C a) 35. 34= A: 320 B: 920 C: 39 b)23. 24. 25= A: 212 B: 812 C: 860 D. HĐ4: HDVN: Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa Làm bài 47,48,52,57,59/ SBT Ôn tập các k/n về tỉ số của hai số, đ/n hai p/s bằng nahu, viết tỉ số giữa hai số thành hai số nguyên đọc bài đọc thêm" Lũy thừa với số mũ nguyên âm" Rút kinh nghiệm Tiết 9: Đ7. tỉ lệ thức. I. mục tiêu: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai t/c của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và ccas số hạng của tỉ lệ thức, bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các bài tập, các kết luận, phấn màu, HS: Giấy A3, bút dạ, ôn tập k/n tỉ số của hai số, đ/n hai p/s bằng nahu, viết tỉ số giữa hai số thành hai số nguyên III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Tỉ số của hai số a và b với b ạ 0 là gì?Kí hiệu? So sánh hai tỉ số B. Giảng bài mới 1)Định nghĩa a) VD: So sánh b)Đ/n: SGK Kí hiệu: hoặc a:b = c:d Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d Các ngoại tỉ: a,d Các trung tỉ: b,c c) AD: ?1 *Bài tập: a)Cho tỉ số . Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức? Có thể viết bao nhiêu tỉ số như vậy? b)Cho Vd về tỉ lệ thức c)Cho tỉ lẹ thứctìm x? 2) Tính chất a)Vd: SGK b) T/c1( t/c cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thì ad=bc T/c2: ad=bc, a,b,c,d ạ 0 thì ta có các tỉ lệ thức HĐ2: Định nghĩa Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau.... ta nói đẳng thức ....là một tỉ lệ thức, vậy tỉ lệ thức là gì? Cho H/s làm Vd Đk để có 1 tỉ lệ thức là gì? Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức Cho h/s làm ?1 Cho h/s làm bài * HĐ3: Tính chất Khi có tỉ lệ thức mà a,b,c,d ẻZ, b,d ạ 0, theo đ/n 2 p/s bằng nhau, ta có ad= bc, xét xem t/c này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không? đọc SGK Làm ?2 Ngược lại, nếu có ad=bc, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức ban đầu không? đọc SGK Từ ad=bc và a,b,c,d ạ 0, làm thế nào có được các tỉ lệ thức? Nêu t/c 2 Tổng hợp 2 t/c trên, có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố Làm bài 47a/SGK Bài 46a,b/SGK D. HĐ5: HDVN: Nắm vững đ/n và các t/c của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm 1 số hạng trong tỉ lệ thức Làm bài 44;45, 46c;47d;48/ SGK 61;63/ SBT Hướng dẫn bài 44, thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Rút kinh nghiệm Tiết10 Đ. Luyện tập. I. mục tiêu: Củng cố đ/n, hai t/c của tỉ lệ thức Rèn kĩ năng nhận biết được tỉ lệ thức và cáctìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức tích II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các bài tập, hai t/c của tỉ lệ thức, phấn màu, HS: Giấy A3, bút dạ III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Đ/n tỉ lệ thức? chữa bài 45/ SGK 2. Viết dạng tổng quát hai t/c của tỉ lệ thức? Chữa bài 46b,c/ SGK B. HĐ2: Luyện tập Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49/ SGK Bài 61/ SBT Dạng2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 50/ SGK Bài 69/ SBT Bài 70/ SBT Dạng 3:Lập tỉ lệ thức Bài 51/SGK Bài 52/ SGK Bài 68/ SBT Bài 72/ SBT Yêu cầu h/s nêu cách làm bài 49 Bài 61. trả lời bằng miệng Thảo luận nhóm bài 50 Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức, nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức, Gợi ý bài 69, từ tỉ lệ thức, ta suy ra được điều gì? Tính x? Bài 51, áp dụng t/c 2 của tỉ lệ thức, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được Bài 68,hãy viết các số trên dưới dạng các lũy thừa của 4, từ đó tìm ra các tích bằng nhau Gợi ý bài 72 í a(b+d) = b(a+c) í ab+ad=ab+bc D. HĐ3: HDVN: ôn lại các dạng bài tập đã làm Làm bài 53/ SGK 62,64,70c,d,71,73/ SBT Xem trước baì mới Rút kinh nghiệm Tiết11 Đ8. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. I. mục tiêu: HS nắm vững t/c của dãy tỉ số bằng nhau Có kĩ năng vận dụng t/c này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau( mở rộng cho 3 tỉ số) vàcác bài tập, phấn màu, HS: Giấy A3, bút dạ, ôn tập t/c của tỉ lệ thức III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu t/c cơ bản của tỉ lệ thức? Chữa bài 70c,d/ SBT 2. Chữa bài 73/ SBT B. Giảng bài mới 1) T/c của dãy tỉ số bằng nhau a) VD: ?1 b) TQ: SGK c/m: SGK * T/c dãy tỉ số bằng nhau c/m: SGK c) AD: đọc VD/ SGK Làm bài 54/ SGK Làm bài 55/ SGK 2)Chú ý; Khi có ta nói có các số a,b,c tỉ lệ với các số 2; 3;5 Viết a:b:c= 2:3:5 Làm ?2 Làm bài 57/ SGK HĐ2: T/c của dãy tỉ số bằng nhau Làm ?1 NX: Từ có thể suy ra? đọc SGK trang 28- 29 Yêu cầu h/s lên bảng trình bày lại T/c trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Nêu hướng cách c/m Lưu ý tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số đọc t/c dãy tỉ số bằng nhau/ 29- SGK đọc VD/ SGK Làm bài 54/ SGK Làm bài 55/ SGK HĐ3: Chú ý GV giới thiệu k/n tỉ lệ, cách viết Làm ?2 Làm bài 57/ SGK C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau Làm bài 56/ SGK D. HĐ5: HDVN: Ôn tập t/c của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau Làm bài 58; 59; 60/ SGK 74; 75; 76/ SBT Rút kinh nghiệm Tiết12 Đ luyện tập. I. mục tiêu: Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Luyện kĩ năng thay đổi tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi các t/c của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau vàcác bài tập, phấn màu, HS: Giấy A3, bút dạ, ôn tập t/c của tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau? Chữa bài 75/ SBT B. HĐ2: Luyện tập Dạng 1:Viết dưới dạng tỉ số của 2 số nguyên Bài 59/ SGK Dạng 2: Tìm x Bài 60/ SGK Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Bài 58/ SGK Bài 76/ SBT Bài 64/ SGK Bài 61/ SGK Bài 62/ SGK đặt Do đó xy= 2k. 5k= 10k2= 10 ịk2= 1 ị k = 1; -1 Với k=1ị x=2; y= 5 Với k= -1ị x=-2; y= -5 Nêu cách làm, cho h/s lên bảng thực hiện a)17/-26 b) -6/5 c)16/23 d)2 Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức Nêu cách tìm ngoại tỉ, từ đó tìm x? Bài 58, yêu cầu h/s dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài Yêu cầu các nhóm thảo luận bài 76/ SBT Kết quả: a)=315; b= 280; c=245; d= 210 Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? Bài 62, không có x+x hoặc x-y lại có x.y Vậy nếu có: ? D. HĐ5: HDVN: Ôn tập đ/n số hữu tỉ Làm bài 63/ SGK 78; 79; 80; 83/ SBT, đọc trước bài mới, mang máy tính Rút kinh nghiệm Tiết13 Đ9. sốthập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. I. mục tiêu: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn Hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi, ôn tập đ/n số hữu tỉ III. Tiến trình dạy học A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:( không) B. Giảng bài mới 1)Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn a) Vd1: SGK Cách khác: KL: Các số........gọi là số thập phân hữu hạn b) Vd2: SGK Số 0,41666...gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn Viết gọn: 0,41(6) AD: viết các p/s dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó rồi viết gọn lại 2)Nhận xét: SGK Làm ? Làm bài 65/ SGK Làm bài 66/ SGK KL: SGK HĐ1: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn Thế nào là số hữu tỉ? Các p/s thập phân.....đều viết được dưới dạng số thập phân....đều là các số hưũ tỉ. Còn số thập phân 0,32323232... có phải là số hữu tỉ không? đọc VD1/ SGK , yêu cầu h/s nêu cách làm khác Các số như vậy còn được gọi là số thập phân hữu hạn đọc VD2, Nx gì về phép chia này? số 0,41666..... gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn Giới thiẹu cách viết gọn, chu kì Hãy viết các p/s dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó rồi viết gọn lại HĐ2: Nhận xét Qua ví dụ 1; 2, NX gì mẫu của các p/s đó? P/s tối giản với mẫu dương, phải có mẫu ntn thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Tương tự đ/vsoos thập phân vô hạn tuần hoàn đọc NX trong SGK Cho 2 p/s: , hỏi mỗi p/s trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? Vì sao? Làm ? Làm bài 65/ SGK Bài 66/ SGK 1 p/s bất kì có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Nhưng mọi số hữu tỉ đều có thể viết được dưới dạng p/s nên có thể nói mọi số hữu tỉ đều viết được dưói dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn C. HĐ3: Luyện tập-- củng cố Những phân số như thế nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? số thập phân vô hạn tuần hoàn? Trả lời câu hỏi đầu giờ Làm bài 67/ SGK D. HĐ4: HDVN: Nắm vững ddk để 1 p/s viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Khi xét các đk này p/s phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân Làm bài 68; 69; 70; 71/ SGK Rút kinh nghiệm Tiết14 Đ. Luyện tập. I. mục tiêu: Củng cố đk để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn Rèn kĩ năn

File đính kèm:

  • doctoan7d.doc