A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. Phát triển tư duy suy luận lôgic
-Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, lòng ham học Toán cho HS
B.TRỌNG TÂM: Bài tập về chiatỉ lệ
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: ghi các bài tập, ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Thước kẻ
2.HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1969 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Tiết 12
Ngày soạn: 23/9/2012
Ngày dạy: 24/9/2012
LUYỆN TẬP trang 31
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. Phát triển tư duy suy luận lôgic
-Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, lòng ham học Toán cho HS
B.TRỌNG TÂM: Bài tập về chiatỉ lệ
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: ghi các bài tập, ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Thước kẻ
2.HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: * HĐ1: (5 ph).
-Câu hỏi: Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Làm BT 75/14 SBT: Tìm hai số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16.
* Phương án trả lời: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
= = => = = = = = = = ……
BT 75/14 SBT: 7x = 3y => = = = = -4 => x = -4 . 3 = -12 và y = -4 . 7 = -28
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Hôm nay các em vận dụng định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất ccủa dãy tỉ số bằng nhau để làm một số dạng bài tập có liên quan.
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
8/
13/
12/
* HĐ 2:
-Yêu cầu làm Bài 59/31 SGK): Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a)2,04 : (-3,12); b): 1,25
c)4 : ; d) :
-Gọi 2 HS lên bảng làm
* HĐ 3:
-Yêu cầu làm bài 60/31 SGK.
Tìm x:
a) : = :
b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)
c)8 : = 2 : 0,02
d)3 : = : (6.x)
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) ?
-Hướng dẫn làm câu a
-Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b, c, d.
-Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x trong tỉ lệ thức?
-Lưu ý HS: có thể có nhiều cách khác nhau nhưng nên chuyển thành các tỉ số của số nguyên và rút gọn nếu có thể.
* HĐ 4:
-Yêu cầu đọc đầu bài.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B trồng được. Theo đầu bài có thể viết được gì?
-Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau tìm x và y.
-Yêu cầu đọc đầu bài BT 64/31 SGK.
-Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t N*)
ta có gì?
-Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y, z, t?
-Hai HS lên bảng làm BT 59/31 SGK.
-HS khác Làm việc cá nhân bài 1 vở BT in.
-Dưới lớp nhận xét bài làm
-Làm bài 2 trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ phát biểu cách tìm 1 số hạng của tỉ lệ thức.
a)HS làm theo hướng dẫn của GV
-3 HS lên bảng trình bày cách làm câu b, c, d.
-1 HS nêu các chú ý khi tìm x:
+Đổi hỗn số thành phân số.
+Đổi ra tỉ số nguyên.
+Rút gọn bớt trong quá trình làm.
-1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
-1 HS trình bày cách làm và trả lời.
-1 HS đọc to đầu bài tập 64
-Ta có: = = =
và y – t = 70
-Các HS làm vào vở BT.
-1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời.
I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa các số nguyên
Bài 59/31 SGK:
a) =204 : (-312) = 17 : (-26)
b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125
= (-6) : 5
c)= 4 : =
d)= : = . = 2
II.Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết.
Bài 60 / 31 SGK: Tìm x
a) : = :
.x = .:=>.x = ..
x = : = . =
b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c)8 : = 100 : 1
. x = 8 : 100
x = : = . =
d)3: = : (6.x)
6x = . : 3 ; 6x =
6x = ; x = : 6 =
III.Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
1.Bài 58/30 SGK:
Số cây lớp 7A, 7B trồng đợc là x, y ( x, y N*)
= 0,8 = và y - x = 20
= = = = 20
x = 20 . 4 = 80 (cây)
y = 20 . 5 = 100 (cây)
2.Bài 64/31 SGK :
Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t ( x,y,z,t N*)
Ta có: = = = = = = 35
x=35 . 9=315; y=35 . 8=280
4.Củng cố: (4 ph)
-GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức: Định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Viết công thức thể hiện tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
5.Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Làm BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT
-Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
-Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 12-llC.doc