Giáo án Toán học 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II

A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Học sinh được ôn tập về định nghĩa và các tính chất về góc và cạnh của cân, đều, vuông, vuông cân.

2.Kĩ năng:

- Học sinh được luyện tập kỹ năng chứng minh cân, đều, vuông.

3.Tư duy:

- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.

4. Thái độ: Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT.

Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45: Ôn tập chương II (tiết 2). A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh được ôn tập về định nghĩa và các tính chất về góc và cạnh của D cân, D đều, D vuông, D vuông cân. 2.Kĩ năng: - Học sinh được luyện tập kỹ năng chứng minh D cân, D đều, D vuông. 3.Tư duy: - Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác. 4. Thái độ: Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình. b. Chuẩn bị Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT. Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke. c.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp luyện tập và thực hành. .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. D. Tiến trình của bài. Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng 1. Ôn tập về một số dạng đặc biệt của tam giác. Hệ thống các định nghĩa và tính chất về cạnh và góc của các dạng D đặc biệt bởi bảng - G treo bảng để trống 1 số ô - yêu cầu H điền. + 1 số H điền bảng lớn. + Cả lớp điền bảng cá nhân. - GV treo (hoặc chiếu) 1 vài bảng cá nhân * Hoạt động 1(10’) - 1 số H điền bảng phụ của G. - Cả lớp điền vào bảng cá nhân I. Một số dạng D đặc biệt: ĐN - TC D cân D đều D vuông D vuông cân Định nghĩa Quan hệ giữa các góc = 1800 - 2 = 600 Quan hệ giữa các cạnh AB = AC AB = CB = CA BC2 = AB2 + AC2 BC > AB BC > AC AB = AC = c BC = c Trắc nghiệm để củng cố và bổ sung kiến thức về các D đặc biệt - G treo bảng phụ kẻ sẵn bảng trắc nghiệm (hoặc chiếu). + 1 số H điền bảng lớn. + Cả lớp làm bảng cá nhân. - G chiếu 1 số bảng cá nhân. - Từ câu 3 bổ xung thêm 1 phương pháp c/m D đều. * Hoạt động 2(4’) + 1 số H điền bảng lớn + Cả lớp làm bảng cá nhân + 1 số H giải thích đáp án. II. Bài tập trắc nghiệm. STT Câu Đ S 1 DABC cân tại A; DE//BC (DẻAB; E ẻAC) ị DADE cân tại A. x 2 DABC cân tại A; = 1100 ị x 3 DABC có AB = AC; ị DABC đều x 4 DABC vuông tại A, AH BC ị BC2= BH2 + CC2 x 5 DABC vuông tại A; AB =2cm; BC = 3cm ị AC= cm x 6 DABC có ị DABC vuông cân x 2.Luyện tập phương pháp chứng minh D bằng nhau, c/m D cân, D đều. - G ghi đề bài lên bảng (hoặc chiếu). - G vẽ hình (hoặc chiếu). - Yêu cầu H ghi GT, KL. - 1H lên bảng trình bày lời giải câu a. ? Có mấy phương pháp CM D cân? ? Câu a) sử dụng phương pháp nào? ? Có thể dùng phương pháp nào? ? Có mấy phương pháp c/m D đều? ? Trong trường hợp câu b) c/m theo phương pháp nào là hợp lý. ? Có mấy cách dể c/m D MAC cân + Bài 70(Tr 141 - SGK) ? Đọc đề bài, vẽ hình theo lời đọc, ghi GT, KL ? Nêu hướng cm bài toán-> trình bày lời giải câu a Chữa bài làm của H. ? Nêu hướng cm bài toán-> trình bày lời giải câu b Chữa bài làm của H. ? Nêu hướng cm bài toán-> trình bày lời giải câu c. Chữa bài làm của H. ? Hướng cm bài toán-> trình bày lời giải câu d,e. Chữa bài làm của H. * Hoạt động 3(26’) - Cả lớp ghi đề bài. - Vẽ hình vào vở - Ghi giả thiết, kết luận. - Lần lượt giải bài tập theo trình tự yêu cầu của GV. - 1 H lên bảng giải câu a. - Một vài H nhận xét. - Cả lớp ghi vở - 1H: có hai phương pháp chứng minh D cân. - 1H: sử dụng định nghĩa: "D có 2 cạnh bằng nhau là D cân". - 1 H: Cách khác: . DAHB = D AHM đ . D ABM có đ DABM cân. đ Dùng P2: "D có hai góc bằng nhau lf D cân" - Có 2+1 = 3 phương pháp c/m D đều. - 1 H: c/m "D cân có 1 góc bằng 600 là D đều" là hợp lý - 1H: Có 2 cách. - Cách khác. DMAB đều ị = 600 ị = 300.Mà Â3 = 300 ị Â3 = ị D MAC cân. GT D ABC cân tại A BM = CN BH ^ AM = {H}; CK ^ AM = {K} BH CK = {O} KL a) DAMN cân; b) BH = CK c) AH = AK ; d) D OBC là t.giác gì? e) Tính số đo các góc DAMN, và x/đ dạngD OBC? DAMN cân í AM = AN( M = N) í DABM = DACN í ABM = ACN í ? - Một H lên bảng làm bài phần a, cả lớp làm vào vở. BH = CK í D BHM = D CKN í ? - Một H lên bảng làm bài phần b, cả lớp làm vào vở. - Một H lên bảng trình bày phần c, cả lớp làm vào vở. - Một H lên bảng trình bày phần d, cả lớp làm vào vở. - Một H lên bảng trình bày phần e, cả lớp làm vào vở. III. Luyện tập. + Bài toán: Cho DABC vuông tại A; AH BC. M là trung điểm BC. Biết rằng BAH = HAM = MAC a) CMR: DBAM cân b) CMR: MA = MB c) Nhận dạng D MAC. d) Hoạt động nhóm: Cho E là trung điểm AC, I là trung điểm MC. Tìm thêm các D đặc biệt trong hình. a). DAHB = D AHM (cgc) ị AB = AM . D ABM có AB = AM ị DABM cân tại A. b). Â1= Â2=Â3==>Â1= Â2= 600 => BAM = 600 . DABM cân có BAM = 600ị DBAM đều. . D BAM đều ị MA = MB. đ MA = MC c) M là trung điểm BC (gt) đ MB = MC MA = MB (cmt) . DMAC có MA = MC đ DMAC cân. A +Bài 70 (Tr 141 - SGK) K H 2 2 1 1 3 3 N M C B O Ta có : ABM + B1 = 1800 (hai góc kề bù) (1) ACN + C1 = 1800 (hai góc kề bù) (2) mà B1 = C1 (Tính chất D ABC cân tại A) (3) Từ (1) ; (2) và (3) suy ra ABM = ACN Xét DABM và DACN có : AB = AC (ĐN D ABC cân tại A(GT)) BM = CN (GT) ABM = CAN (CMT) DABM = DCAN (c.g.c) ị AM = CN (hai cạnh tương ứng) ịDAMN cân tại A ị M = N (tính chất) Xét Dv BHM và Dv CKN có : BM = CN (GT) M = N (CMT) Dv BHM = Dv CKN (cạnh huyền và góc nhọn) (4) ị BH = CK (hai cạnh tương ứng) Từ (4) suy ra HM = KN (hai cạnh tương ứng) Ta có AH = AM - HM AK = AN - KN Mà AM = AN (ĐN DAMN cân tại A theo (cmt) ) HM = KN (CMT) ị AH = AK Ta có : B2 = B3 (T/c hai góc đối đỉnh) C2 = C3 (T/c hai góc đối đỉnh) Mà B2 = C2 (hai góc tương ứng của 2 tg bằng nhau theo 4) ị B3 = C3 ị D OBC cân tại O e) D ABC cân có Â = 600 nên là tam giác đều ị B1 = C1 = 600 D ABM có AB = BM (cùng bằng BC) ị D ABM cân tại B ị M = BAM Ta lại có B1 là góc ngoài của D ABM nên M + BAM= B1 = 600 (tính chất góc ngoài) ị M = 300 Tương tự N = M = 300  (t/c D AMN cân tại A (cmt)) DAMN có M + N + MAN = 1800 ị MAN = 1200 DMBH vuông tại H có M = 300 nên B2 = 600 Suy ra B3 = 600 D OBC cân tại O có B3 = 600 nên là tam giác đều. + Sinh hoạt nhóm: Phát hiện các dạng D đặc biệt trong hình. - G ra thêm giả thiết - Phát phiếu cho các nhóm. - G nhận xét, nêu đáp án. - Củng cố, tổng kết bài. - GV treo lại bảng hệ thống kiến thức đ củng cố ĐN, TC. - GV hệ thống các phương pháp c/m D cân, D đều. * Hoạt động 4(4’) - Các nhóm hoạt động - Nhóm trưởng chấp bútt ghi KQ vào phiếu nhóm. - Các nhóm nhận xét, bổ xung kết quả của nhóm bạn - H trả lời csac câu hỏi của G d) Đáp án: + DMHE cân + DIEC cân + DMEI đều + DAHE đều + DEHI vuông + DMEA vuông + DMEC vuông + DHAI vuông cân 3. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà : * Hoạt động 5(1’) 1) Chứng minh các KQ trong câu d 2) Làm các bài tập; Ôn tập lý thuyết; Tiết sau kiểm tra 1 tiết.

File đính kèm:

  • docGiao an hinh 7 Tiet 45 3 cot moi.doc
Giáo án liên quan