Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 16: Luyện tập

A/ Mục tiêu

Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài

Vận dụng các quy tắc làm tròn số và các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hằng ngày

B/ Chuẩn bị của giáo viên và HS

GV: bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi

HS: máy tính, mỗi nhóm một thước dây

Mỗi HS đo sắn chiều cao và cân nặng của mình

C/ Tiến trình dạy học

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 16 NS : LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài Vận dụng các quy tắc làm tròn số và các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hằng ngày B/ Chuẩn bị của giáo viên và HS GV: bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi HS: máy tính, mỗi nhóm một thước dây Mỗi HS đo sắn chiều cao và cân nặng của mình C/ Tiến trình dạy học Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (8’) HS 1 phát biểu 2 quy ước làm tròn số Chữa bài tập 76 /37 HS2 chữa bài tập 94/ 16 Làm tròn các số sau GV nhận xét, cho điểm HS HS 1 phát biểu quy ước làm tròn số /36 Bt 76 SGK 76324750 ( Tròn chục ) 76324800 (Tròn trăm ) 76325000 (Tròn nghìn) 3695 3700 (Tròn chục) 3700 (Tròn trăm ) 4000 ( Tròn nghìn) HS 2 chữa bài tập a. Tròn chục 5032,6 5030 991,23 990 b. Tròn trăm 59436,21 59400 56873 56900 c. Tròn nghìn 107506 108000 288097,3 288000 Hoạt động 2: Luyện tập ( 35’) 99/ Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến 2 chữ số thập phân GV nhận xét kết quả Cho HS làm bài 100/16 GV hướng dẫn HS làm phần a, sử dụng máy tính bỏ túi Gọi HS lên bảng làm các bài còn lại GV nêu các bước làm: Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất Nhân, chia các số đã được làm tròn, được kết quả ước lượng Tính kết quả đúng so sánh với kết quả ước lượng Hãy ước lượng với các kết quả sau: GV ghi đề bài lên bảng GV hướng dẫn làm bài a. Cho HS đọc đề bài Hoạt động nhóm Nội dung Đo chiều dài, chiều rộng của chiếc bàn học nhóm em. Đo 4 lần (Mỗi em một) lần rồi tính trung bình cộng của các số đo được 1. Tính chu vi và diện tích mặt bàn đó (Kết quả làm tròn đến phần 10) 2. GV cho 1 nhóm trình bày nhận xét đánh giá HS dùng máy tính để tính kết quả 1 HS dùng máy tính bỏ túi thực hiện phép cộng HS tự làm các phần b,c,d HS đọc bài 77 a. 495. 52 b. 82,36 . 37 c. 7630 : 48 HS đọc đề bài HS tự làm bài b,c,d c. 73,95 : 14,2 c1 74 : 14 5 c2 = 5,2077 … 5 d c1 3 c2 2,42662 … 2 HS làm bài Tên người đo Chiều dài Chiều rộng Bạn A Bạn B Bạn C Bạn D Trung bình cộng Chu vi mặt bàn (a+b) .2 Diện tích mặt bàn a.b (cm2 ) Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả 99/16 b, = 5,1428 ….. 5,14 c, = 4,2767 … 4,27 Bài 100/16 Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân Thứ 2 a. 5,3013+2,364+1,49 + 0,154 = 9,3093 9,31 b. = 4,773 4,77 c. = 289,5741 289,57 d. =23,7263 … 23,73 Dạng 2 áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả 77, 37 Bước 1: Làm tròn a. 500. 50 25000 b. 80 . 5 400 c. 7000: 50 140 81/38 Tính giá trị (Làm tròn số đến đơn vị của các biểu thức sau bằng 2 cách) Cách 1: Làm tròn các số trước rồi thực hiện phép tính Cách 2: Thực hiện phép tính rồi thực hiện kết quả a. 14,61 – 7,15 + 3,2 c1 15 – 7 + 3 11 c2 10 ,66 11 b, 7,56 . 5,173 c1 8 . 5 40 c2 39, 10 78839 Dạng 3: Một số ứng dụng làm tròn số vào thực tế 78/38 Đường chéo màn hình của tivi là 21 in tính ra cm là 2,54 cm . 21 = 53,34 cm 53 Đại diện một nhóm trình bày HS thực hiện Hoạt động 3: Hưỡng dẫn về nhà Thực hành đ đường cheo tivi ở gia đình Kiểm tra lại bằng phép tính Tính chỉ số BMI của mọi người Trong gia đình, theo mục đề có thể em chưa biết Bài tập về nhà 79, 80 / 38 ; 98/ 101 ; 104 / 16 Ôn tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân Tiêt sau mạng máy tính bỏ tui

File đính kèm:

  • docdai 16.doc