A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
*Bt chuẩn 92
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS. HS thấy đư¬ợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.TRỌNG TÂM:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 19
Ngày soạn: 21/10/2012
Ngày dạy: 22/10/2012
Tiết 19: LUYỆN TẬP trang45
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
*Bt chuẩn 92
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS. HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.TRỌNG TÂM:
Kĩ năng trình bày
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.GV: Máy chiếu, thước.
2.HS: +Giấy trong, thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.
+Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: * HĐ 1: (8 ph).
-Câu 1: Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ. Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( Î, Ï, Ì ) thích hợp vào ô trống: -2 Q ; 1 R ; I ; Z ; N ; N R.
-Câu 2: Nêu cách so sánh hai số thực ? Chữa BT 118/20 SBT : So sánh các số thực:
a)2,(15) và 2,(14); b)-0,2673 và -0,267(3); c)1,(2357) và 1,2357; d)0,(428571) và .
*Phương án trả lời:
-HS 1: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ :……..
Chữa BT 117/20 SBT: -2 Q ; 1 R ; I ; Z ; N ; N R.
-HS 2: So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
Chữa BT 118/20 SGK: a)2,151515… > 2,141414…; b)-0,2673 > -0,267333…
c)1,23572357… > 1,2357 d)0,(428571) = .
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Hôm nay các em vận dụng định nghĩa số thực, so sánh hai số thực để làm một số dạng bài tập có liên quan
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
6/
10/
5/
8/
* HĐ 2:
-Yêu cầu làm Bài 91/45 SGK: Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
a)-3,02 < -3,1
b)-7,5 8 > –7,513
c)-0,4854 < –0,49826
d)-1,0765 < -1,892
Làm bài 92 SGK trang 45
_GV: yêu cầu 1 HS lên bảng sắp xếp các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
_GV:câu b) muốn sắp xếp thì trước hết tiên ta phải làm gì ?
_GV:gọi HS trả lời phần tính giá trị tuyệt đối.
_GV:gọi 1 HS lên bảng sắp xếp
* HĐ 3:
-Yêu cầu làm dạng 2:
-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
+Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
+Hãy đổi các phân số ra số thập phân rồi tính.
-Câu b hỏi tương tự, nhưng có phân số không viết được dưới dạng STP hữu hạn nên đổi tất cả ra phân số để tiến hành phép tính.
* HĐ 4:
-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111
b)3. (10 + x ) = 111
* HĐ 5:
-Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi:
+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q I ; R I là tập hợp như thế nào?
+Các em đã học được những tập hợp số nào?
+Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó?
-Làm BT 91/45 SGK dưới sự hướng dẫn của GV.
-Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
-Từng HS đọc kết quả.
-4 HS đọc kết quả điền chữ số thích hợp, nêu lí do.
Bài 92 SGK trang 45
_HS:lên bảng sắp xếp câu a)
_HS:tính giá trị tuyệt đối trước rồi sắp xếp sau.
_HS:lên bảng làm
-1 HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
-Nhận xét mẫu số các phân số trong biểu thức chỉ chứa ước nguyên tố 2 và 5.
-Hai HS lên bảng làm cùng một lúc cả hai câu a, b.
HS dưới lớp nhận xét
-2 HS lên bảng làm. dưới lớp làm nháp và nhận xét
-Trả lời:
+Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
+ Q I = Æ; R I = I
+Đã học các tập hợp số: N; Z; Q; I; R. Qua hệ giữa các tập hợp đó là:
N Z; Z Q; Q R;
I R.
I.Dạng 1: So sánh
1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số thích hợp
a)-3,02 < -3,1
b)-7,58 > –7,513
c)-0,4854 < –0,49826
d)-1,0765 < -1,892
Bài 92 SGK trang 45
a) -3,2 < -1,5 < -< 0 < 1 < 7,4
b) < < < < <
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
BT 90/45 SGK:
Tính:
a)
= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4 = -8,91
b)- 1,456: + 4,5 .
= - : + .
= - + = -
= = =
III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 – 10
x = 27
IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số
BT 94/45 SGK: Tìm
a)Q I = ;
b)R I = I
Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học:
N Z; Z Q; Q R;
I R.
4.Củng cố: (3 ph)
-GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức: Số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
5.hướng dẫn về nhà (2 ph).
- Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập.
- Làm BTVN:, 93, 95/ 45 SGK.
- Tiết sau ôn tập chương.
* RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- tiet 19-llC.doc