A/ Mục tiêu:
– Hệ thống cho HS các tập hợp các số đã học
– Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ. Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. Quy tắc các phép toán trong Q
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q , tính nhanh, tính hợp lý (Nêu có thể – Tìm x , so sánh hai số hữu tỷ?
B/ Chuẩn bị của GV và HS
– GV: bảng tổng kết quan hệ giữa các bài tập N, Z , Q , R và bảng các phép toán trong Q. Trên bảng phụ. Máy tính bỏ túi
– HS làm 5 câu hỏi ôn tập
– Bảng phụ nhóm – máy tính
C/ Tiến trình dạy học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 20: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 20
NS :
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A/ Mục tiêu:
Hệ thống cho HS các tập hợp các số đã học
Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ. Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. Quy tắc các phép toán trong Q
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q , tính nhanh, tính hợp lý (Nêu có thể – Tìm x , so sánh hai số hữu tỷ?
B/ Chuẩn bị của GV và HS
GV: bảng tổng kết quan hệ giữa các bài tập N, Z , Q , R và bảng các phép toán trong Q. Trên bảng phụ. Máy tính bỏ túi
HS làm 5 câu hỏi ôn tập
Bảng phụ nhóm – máy tính
C/ Tiến trình dạy học
Hoạt động I:
Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tạp hợp số đó
GV vẽ sơ đồ Ven yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ trong sơ đồ
Cho 1 HS đọc bảng SGK/18
HS trả lời:
N: Các số tự nhiên
Z: Số nguyên
Q: Số hữu tỷ
I: Số vô tỷ
R: Số thực
HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV
1, Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
N Z; Z Q; Q R; I R, Q I =
Bảng tóm tắt: SGK/47
Hoạt động II:
Em hãy phát biểu đ/n số hữu tỉ
Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ
Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Chữa bài tập 107/49
Tìm x biết
GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền tiếp vế phải
Gọi 2 HS lên bảng
1 HS trả lời
Cho HS lấy ví dụ
Gọi HS lên bảng rồi cho HS nhận xét
HS điền công thức các phép toán trong Q
HS2 điền phép lũy thừa
2. Ôn tập số hữu tỉ (15’)
a) Định nghĩa
với a, b Z; b 0
b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Bài 101/SGK
a)
b) không tồn tại giá trị nào của x
c) Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m ; m0
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép lũy thừa
X, y : m, n
xm . xn = x
: xn =
=
(x . y)n =
Hoạt động III: Luyện tập
Em hãy tính bằng cách hợp lí nếu có thể
Gọi 3 HS lên bảng
Em hãy tính nhanh
Cho HS hoạt động theo các nhóm
GV cho HS nhận xét cho điểm
HS1 làm bài a
HS2 làm bài b
HS3 làm bài c
Dạng 1: Thực hiện phép tính
96 (a,b,d)/48
Bài 97 (a,b)/49
Tính nhanh
a) (–6,37 . 0,4) . 2,5 = –6,37 . (0,4 . 2,5)
= –6,37 . 1 = –6,37
b) (–0,125 . 8) . (–5,3) = (–1) . (–5,3) = 5,3
99/49
Tính giá trị biểu thức
Dạng 2: tìm x (hoặc y)
Bài 98
Hoạt động IV : hướng dẫn về nhà
Ôn lại lí thuyết và các bài tập đã ôn
Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 –> 10) ôn tập C1
Bài tập 99 (Q), 100, 103/ 49, 50 SGK
Hướng dẫn 103: gọi số lãi của 2 tổ là x, y
Ta có và x + y = 12.800.000 đồng
Dễ dàng tìm x và y
File đính kèm:
- dai 20.doc