A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ: Phát triển tư duy suy luận lôgic. Giáo dục tính cẩn thận, khả năng khái quát hóa cho HS
B.Trọng tâm:
Thực hiện phép tính
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.GV: Máy chiếu ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q. Thước.
2.HS: Thước, máy tính, đồ dùng học tập.
d.hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: Kết hợp trong bài
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Tiết học hôm nay các em ôn lại toàn bộ kiến thức của chương I: Số hữu tỉ – Số thực. Vận dụng kiến thức của chương để làm một số dạng bài tập có liên quan
3.Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2244 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 20
Ngày soạn: 21/10/2012
Ngày dạy: 22/10/2012
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1)
A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ: Phát triển tư duy suy luận lôgic. Giáo dục tính cẩn thận, khả năng khái quát hóa cho HS
B.Trọng tâm:
Thực hiện phép tính
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.GV: Máy chiếu ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q. Thước.
2.HS: Thước, máy tính, đồ dùng học tập.
d.hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: Kết hợp trong bài
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Tiết học hôm nay các em ôn lại toàn bộ kiến thức của chương I: Số hữu tỉ – Số thực. Vận dụng kiến thức của chương để làm một số dạng bài tập có liên quan
3.Bài mới:
*
*
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
6/
10/
23/
* HĐ 1:
-Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.
-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK
* HĐ 2:
-Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số
-Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-GV treo bảng phụ kí hiệu qui tắc các phép toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m Î Z, m > 0
Cộng + =
Trừ - =
Nhân . =
Chia : =
Luỹ thừa:
Với x, y Î Q; m, n Î N
. =
: =
=
=
=
-GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số
* HĐ 3:
-Yêu cầu chữa BT 101 trang 49 SGK. Tìm x
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK.
-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS làm BT 99/49 SGK: Tính giá trị của biểu thức.
-Hướng dẫn : có thể đổi hết ra phân số.
-Đưa ra các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng
-HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ trên bảng phụ.
-Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.
-1 HS đọc các bảng trang 47 SGK
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z; b ¹ 0.
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
-Số 0.
= =
-Trả lời Đ/n: Giá trị tuyệt đôi của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số
-HS lên bảng điền tiếp các công thức trên bảng phụ, lần lượt từng HS dưới lớp phát biểu các qui tắc.
-Nghe và ghi nhớ các công thức
-Làm BT 101/49 SGK.
-Câu a, b HS đứng tại chỗ trả lời
-2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Các HS khác làm vào vở, nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-3 HS lên bảng làm BT 96/48 SGK, câu a, b, d.
-2 HS lên bảng làm BT 97/49 SGK. Dưới lớp làm nháp và nhận xét
-1 HS lên bảng làm BT.
I. Quan hệ các tập hợp số:
-Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
-Quan hệ giữa các tập hợp:
N Ì Z; Z Ì Q; Q Ì R; I Ì R;
Q I = Æ.
II.Số hữu tỉ:
1.Đn: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với
a, b Î Z; b¹0.
-Số hữu tỉ gồm số âm, số 0, số dương
-VD: = =
2.Giá trị tuyệt đối:
=
3.Các phép toán trong Q:
Với a, b, c, d, m Î Z, m > 0
Cộng + =
Trừ - =
Nhân . = (b,d ¹ 0)
Chia : = . =
(b, c, d ¹ 0)
Luỹ thừa:
Với x, y Î Q; m, n Î N
. =
: = (x¹0;m ³ n)
=
= .
= (y ¹ 0)
III.Luyện tập:
BT 101/49 SGK: Tìm x
a) = 2,5 Þ x = ±2,5
b) = -1,2 Þkhông tồn tại giá trị nào của x.
c) + 0,573 = 2
= 2 – 0,573
= 1,427
x = ±1,427
d) - 4 = -1
= 3
= 3 hoặc = -3
x = x =
2.BT 96/48 SGK: Tính
a) =++0,5
=1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) = = -6
d) = 14
3.BT 97/49 SGK: tính nhanh
a) = -6,37.(0,4.2,5)
= -6,37.1 = -6,37
b) = (-0,125. 8) . (-5,3)
= (-1). (-5,3 = 5,3
4.BT 99/49 SGK:
a) P =
b) Q =
4.Củng cố: ( 4 ph)
-GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cơ bản ở phần trên
5.Hướng dẫn về nhà (1 ph).
-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã làm.
-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I.
-Làm BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.
-Tiết sau ôn tập chương I tiếp.
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 20-llC.doc