A. Mục tiêu
Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không( theo bảng, công thức, sơ đồ)
tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại
B.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ thước kẻ, phấn màu
HS:thước kẻ, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động I (13)Kiểm tra
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 30: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết :30
NS :12/12/2004
A. Mục tiêu
Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không( theo bảng, công thức, sơ đồ)
tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại
B.Chuẩn bị: GV: Bảng phụ thước kẻ, phấn màu
HS:thước kẻ, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động I (13’)Kiểm tra
HS 1: khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
Chữa bài tập 26/64 SGK
HS2 chữa bài tập 27/64 SGK
HS3: chữa bài tập 29/64 SGK
Bài 26
X
-5
-4
-3
-2
0
Y = 5x -1
-26
-21
-16
-11
-1
0
Bài 27 : Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc vào sự biến đổi của x , với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị tương ứng của y .
Công thức : xy = 15 y = 15/x
y và x là tỷ lệ nghịch với nhau
Bài 29 /65 : y = f(x) = x2 – 2
F(2) = 22 – 2 = 2 ; F(1) = 12 – 2 = -1 ; F(0) = 02 – 2 = -2
F(-1) = (-1)2 – 2 = -1 ; F(-2) = (-2)2 – 2 = 2
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: luyện tập 30’
Giáo viên treo bảng phụ ,ghi bài 1
Để trả lời bài này ta phải làm thế nào?
GV :cho tiếp bài 2
Cho hàm số y=. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
X
-0,5
4,5
9
y
-2
0
Biết x tính y như thế nào ?
Biết y tính x nhue thế nào ?
*GV giới thiệu cho HS cách cho tương úng bằng sơ đồ ven .
ví dụ :cho a,b,c,d,m,n,p,q thuộc R
Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào biểu điễn một hàm số :
Sơ đồ hình a có phải là 1 hàm số không? Vì sao ?
Sơ đồ b có phải là 1 hàm số không vì sao ?
GV :Treo bảng phụ ghi bài 4
Cho hàm số y=f(x)=5-2x
a)Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(3)
b)T ính các giá trị của x ứng với y=5 ;3;-1
c)Hỏi y và x có tỷ lệ thuận không ?
có tỷ lệ nghịch không ?vì sao?
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV :Theo dõi các nhóm hoạt động
Cho HS nhận xét đánh giá cho điểm
HS :trả lời :tính các giá trị f(-1) ;f(1/2) f(3) rồi đối chiếu với các giátrị cho ở đề bài
ta có
f(-1) =1-8.(-1) = 9 => a đúng
f() =1-8. = -3 => b đúng f(3) =1-8.3 = -23 => c sai
Học sinh thay giá trị x vào công thức y=2/3x
Từ y=2/3x =>3y=2x
=>x=3y/2
HS trả lời :hình A không biểu diễn 1 hàm số vì ứng với 3 có 2 giá trị 0 và 5
Hình A
Hình B biểu diễn một hàm số vì mỗi giá trị của x có 1 giá trị của y
Hình B
Các nhóm làm bài tập vào bảng nhóm .
Đại diện các nhóm lên trình bày
HS nhận xét bài làm của các nhóm
Luyện tập:
Bài 1 ( bài 30/64)
Cho hàm số y=f(x)=1-8x
Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) f(-1) = 9 b) f( ) = -3
c) f(3) = 25
ta có f(-1) =1-8.(-1) = 9 => a đúng
f() =1-8. = -3 => b đúng
f(3) =1-8.3 = -23 => c sai
Bài 2: bài 31/65
x
-0.5
-3
0
4.5
9
y
-1/3
-2
0
3
6
Bài 3 :
a)Sơ đồ A không biểu diễn một hàm số vì ứng với 1 giá trị của x (3)ta xác định được 2 giá trị của y (0 ,5)
b)sơ đồ B biểu diễn một hàm số vì ứng với mỗi giá trị của x ta xác định được một giá trị của y
Bài 4 :Bài 42/49 SBT
a)f(-2)=9;f(-1)=7; f(0)=5;f(3)=-1
b)y=5 =>x=0
y=3=>x=1
y=-1=>x=3
y và x không tỷ lệ thuận vì
y và x không tỷ lệ nghịch vì :
(-2).9 (-1).7
Hoạt động III : củng cố
Bài 42 tr. 49 SBT
Đưa đề bài lên bảng phụ
Cho hàm số y=f(x) = 5- 2 x
Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(3)
Tính các giá trị của x ứng với y = 5; -3; -1
Hỏi y và x có tỷ lệ thuận không , tỷ lệ nghịch không? Vì sao ?
Gọi 3 HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm của các bạn
HS có thể lập bảng cho gọn
x
-2
-1
0
3
0
1
3
y
9
7
5
-1
5
3
-1
y và x không tỷ lệ thuận vì
y và x không tỷ lệ nghịch vì (-2) 9 (-1) 7
Hoặc có thể trình bày cụ thể :
f(-2) = 5-2. (-2) = 9
….
y = 5-2x
2x = 5 –y x =
Thay y=5 vào công thức x = 0
……..
Hoạt động 3 :hướng dẫn về nhà (2’)
Bài tập về nhà số 36,37,38,39,43 SBT
Đọc trước bài 6 : “mặt phẳng toạ độ”. Tiết sau mang thước kẻ ,com pa để học Tiết 31
File đính kèm:
- dai 30.doc