I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ và đọc các biểu đồ đơn giản.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 44: Biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 44 Ngày soạn: 12 / 01/ 2013
Lớp 7A1 Ngày soạn: 15 / 01 / 2013
BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ và đọc các biểu đồ đơn giản.
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Em hãy cho biết thế nào là bảng tần số ?
+) Lập bảng tần số từ bảng sau: Điều tra về số HS của mỗi lớp trong một trường được bảng sau
45 42 44 43 45 44
43 42 45 42 42 43
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
GV: Vào bài mới “ Với bài toán trên điều tra số HS của mỗi lớp trong một trường người ta có thể lập bảng số liệu thống kê ban đầu hay bảng tần số như trên. Nhưng với bài hôm nay chúng ta sẽ được biết thêm một cách khác để biểu diễn về giá trị của dấu hiệu và tần số đó là biểu đồ”
HS: Bảng tần số là bảng gồm 2 dòng, dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu, dòng dưới ghi các tần số tương ứng.
Lập bảng tần số từ bảng trên:
Giá trị (x)
42
43
44
45
Tần số (n)
4
3
2
3
N=12
Hoạt động 2: Biểu đồ đoạn thẳng
GV: Yêu cầu HS nêu các biểu đồ mà em đã sưu tầm . Từ đó GV giới thiệu biểu đồ đoạn thẳng.
GV: Trở lại bảng tần số được lập từ bảng 1 SGK
Giá trị (x)
28
30
35
50
Số lần (n)
2
8
7
3
N = 20
GV: Từ bảng tần số trên em hãy vẽ một hệ trục toạ độ và biểu diễn các giá trị là hoành độ, còn các tần số là tung độ.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện
Vẽ hệ trục toạ độ xOn
Biểu diễn các giá trị (x)trên trục hoành
Biểu diễn các tần số (n) trên trục tung ( độ dài đơn vị ở hai trục nên để khác nhau)
Xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số của nó: (28 ; 2) , (30 ; 8) , (35 ; 7) , (50 ; 3)
GV: Với cách làm như trên ta được biểu đồ đoạn thẳng.
GV: Tương tự như trên. Cho bảng tần số sau:
Điểm số
7
8
9
10
Tần số
3
9
10
8
N=30
Em hãy lập biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các giá trị và tần số ở bảng trên.
Gọi HS nhận xét à GV chuẩn hoá và cho điểm
HS: Nộp các biểu đồ đã sưu tầm từ SGK
HS: Vẽ hệ trục toạ độ và tìm các điểm có hoành độ là các giá trị còn tung độ là các tần số.
HS: Lên bảng vẽ biểu đồ đoạn thẳng với bảng tần số trên.
Hoạt động 3: Chú ý
GV: Nêu chú ý SGK trang 13. Bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì trong các tài liệu thống kê hoặc trong sách, báo, chúng ta còn gặp loại biểu đồ hình chữ nhật sau:
GV: Biểu đồ trên biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê theo từng năm, từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung nghìn ha)
HS: Nghe chú ý và vẽ hình vào vở.
4: Củng cố:
Bài tập 10: (SGK /T14). Bảng phụ
Yêu cầu HS làm theo nhóm và trình bày lời giải vào bảng nhóm.
GV: Theo dõi các nhóm hoạt động
GV: Gọi các nhóm treo kết quả của nhóm lên bảng và gọi các nhóm nhận xét chéo. Cuối cùng GV chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
HS: Làm bài tập 10
Dấu hiệu: điểm kiểm tra toán (HK 1) của mỗi HS lớp 7C. Số các giá trị 50
Biểu đồ đoạn thẳng:
5. Hướng dẫn về nhà:
1) Về nhà ôn tập bài cũ. Chuẩn bị bài tập giờ sau luyện tập
2) Giải các bài tập 11, 12, 13 (SGK/T14, 15).
Bài tập 8, 9, 10 (SBT/T5)
HD: Bài 12:
Tìm các giá trị khác nhau (nhiệt độ trung bình) đồng thời tìm tần số tương ứng của chúng.
Lập bảng tần số
Giá trị (x)
17
18
20
25
28
30
31
32
Tần số (n)
N = 12
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Tiết sau chuẩn bị luyện tập.
File đính kèm:
- Tiết 44 .doc