Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 50

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hcj sinh về thu thập và xử lý số liệu, đánh giá kết quả điều tra; biết đọc bản tần số, vẽ biểu đồ.

- Kĩ năng: Biết lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ và đánh giá kết quả điều tra.

-Thái độ: Nghiêm túc, biết liên hệ thực tiễn, làm bài cẩn thận, chính xác, sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra.

- Học sinh: Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1699 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hcj sinh về thu thập và xử lý số liệu, đánh giá kết quả điều tra; biết đọc bản tần số, vẽ biểu đồ. - Kĩ năng: Biết lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, vẽ biểu đồ và đánh giá kết quả điều tra. -Thái độ: Nghiêm túc, biết liên hệ thực tiễn, làm bài cẩn thận, chính xác, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra... - Học sinh: Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập... III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề (Nội dung chính) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê, tần số Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, tần số các giá trị khác nhau, số đơn vị điều tra Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê Số câu Sè ®iÓm TØ lÖ % 6 3đ 30% 1 2đ 20% 7 5 đ 50% Bảng “tần số” Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng tần số đã học, dựa vào bảng “tần số” xác định được mốt của dấu hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2đ 20% Số trung bình cộng. Biểu đồ đoạn thẳng Vận dụng được công thức tính được kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng được cách vẽ biểu đồ, vẽ được biểu đồ đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3đ 30% 2 3đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3đ 30% 1 2đ 20% 3 5đ 50% 10 10đ =100% B. ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Bài 1(2,0 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg) 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: 1.1. Dấu hiệu ở đây là: A.Số cân nặng của HS cả trường. C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. B.Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A. 1.2. Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 20 B. 10 C. 6 D. 5 1.3. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? A. 20 B. 7 C. 6 D. 5 1.4. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu? A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg B. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 47 kg D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg Bài 2(1,0 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô vuông: a/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. b/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu bằng tổng các tần số của dấu hiệu đó. II. Tự luận ( 7,0 điểm ) Bài 3 : Một GV theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 60 HS (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 14 5 8 8 9 7 8 9 10 8 5 7 8 10 9 9 10 14 7 8 9 8 8 9 9 9 10 14 5 5 5 7 6 10 9 9 14 7 8 6 9 14 5 7 7 6 9 8 14 6 6 8 7 5 5 5 10 14 14 9 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. e) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC thay đổi như thế nào? Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số TBC thay đổi như thế nào? C. ĐÁP ÁN & BIỂU CHẤM Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mỗi bài lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 Đáp án D B C D Bài 2( 1,0 điểm ): Mỗi bài xác định đáp án đúng được 0,5 điểm a) Đ b) S Phần II.Tự luận: ( 7 điểm ) Bài 3: (7,0 điểm) a ( 0,5 điểm) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán(tính bằng phút) của mỗi HS. b/ (2 điểm) Bảng tần số. (1,0 điểm) Giá trị (x) 5 6 7 8 9 10 14 Tần số (n) 9 5 8 11 13 6 8 N= 60 Nhận xét (1 điểm) Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút; thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút; Thời gian làm bài chủ yếu là 8, 9 phút. c/ (2,0 điểm) - Tính đúng giá trị trung bình cộng (1,0 điểm) - Trả lời đúng hai mốt (1,0 điểm) Bài toán có hai mốt: M0 = 8 và M0 = 9. d/ (1,5 đ) Biểu đồ đoạn thẳng. e) (1,0 điểm) + Khi mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC mới giảm 1,5 lần. ( có giải thích ) + Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số TBC tăng thêm 5 đơn vị. ( có giải thích ) 4. Củng cố - GV thu bài sau đó nhận xét ý thức làm bài của HS 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập các dạng bài tập chương III - Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập - Đọc nghiên cứu trước chương IV biểu thức đại số Giờ sau: “ Khái niệm về biểu thức đại số “. ---------------------------------****---------------------------------

File đính kèm:

  • docTiết 50 .doc
Giáo án liên quan