Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 51: Kiểm tra viết chương III

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- Kiểm tra việc tiếp thu kthức, áp dụng lí thuyết vào bài tập.

- Kiểm tra việc trình bày bài toán thống kê của HS

2- Về kỹ năng:

- Luyện kỹ năng tìm dấu hiệu, lập bảng “tần số”, vẽ biểu đồ, tính , tìm mốt của dấu hiệu .

3- Về tư duy thái độ:

- Có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra

- Phát triển tư duy lôgíc cho HS

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Giáo viên: Đề kiểm tra cho HS

Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 51: Kiểm tra viết chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010 Ngày giảng:...../....../2010 GV dạy: Ngô Minh Tuyến – Trường THCS Phù Ninh Tiết 51: KIểM TRA viết CHƯƠNG III I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kthức, áp dụng lí thuyết vào bài tập. - Kiểm tra việc trình bày bài toán thống kê của HS 2- Về kỹ năng: - Luyện kỹ năng tìm dấu hiệu, lập bảng “tần số”, vẽ biểu đồ, tính , tìm mốt của dấu hiệu . 3- Về tư duy thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra - Phát triển tư duy lôgíc cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Đề kiểm tra cho HS Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra. III- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………............... 2. Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của HS 3. Bài mới: Kiểm tra viết chương III A- Thiết kế ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 1 1 1 1 1 1 3 3 Thực hiện các phép tính trên R 1 2 1 2 2 4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 2 1 2 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1 1 1 1 Tổng cộng 1 1 2 3 4 6 7 10 B. Đề bài: I- Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Cho bảng thống kê sau: 8 8 7 10 9 6 8 9 9 10 10 9 9 10 9 7 10 7 6 9 a) Số các giá trị khác nhau là: A) 4 B) 5 C) 6 b) Mốt của dấu hiệu là: A) M0 = 10 B) M0 = 9 II- Phần tự luận: ( 8điểm) Câu 2: ( 5 điểm ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài ( thời gian tính bằng phút) của 30 học sinh ( ai cũng làm được ) và ghi lại như sau: 10 8 9 9 9 7 10 5 5 4 5 5 8 8 9 8 10 7 4 8 9 7 8 10 9 9 8 9 4 8 a) Dấu hiệu ở bảng trên làgì? b) Lập bảng “Tần số” và nhận xét ? c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Câu 3: ( 3 điểm ) n Cho biểu đồ sau: 0 x a) Tính số các giá trị của dấu hiệu N = ? b) Tìm mốt của dấu hiệu? c) Viết quy trình tính bằng MTCT? C. Đáp án và thang điểm: I- Phần trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Câu Đáp án đúng a B b B II- Phần tự luận: ( 8 điểm) Câu Lời giải vắn tắt Điểm 2 a) Dấu hiệu: Thời gian làm bài của mỗi học sinh(tính bằng phút) b) Bảng “Tần số” Thời gian (x) 4 5 7 8 9 10 Tần số (n) 3 4 3 8 8 4 N = 30 Nhận xét: + Thời gian làm bài ít nhất là: 4 phút + Thời gian làm bài nhiều nhất là: 10 phút + Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng từ 8 phút đến 9 phút. c) Tính được số trung bình cộng: 7,6 phút Tìm mốt của dấu hiệu: M0 = 8 và M0 = 9 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 Mỗi bước đúng: 0,5 điểm 3 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 4- Củng cố: - Nhận xét giờ kiểm tra - Thu bài về chấm 5. Hướng dẫn về nhà - Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập - Đọc trước bài: “ Đại lượng tỉ lệ thuận “

File đính kèm:

  • docTiet 51.doc
Giáo án liên quan