I/ Mục tiêu : Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng thành thạo
II/ Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 18/35
Hs: Bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :54
Ns: 24/2/2005
NS :
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I/ Mục tiêu : Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng thành thạo
II/ Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 18/35
Hs: Bảng nhóm
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : Kiểm tra (7’)
Hs 1 : a/ Thế nào là đơn thức ? cho ví dụ một đơn
thức bậc 4 với các biến là x; y; z.
b/ Chữa bài tập 18a/12/sbt
Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1 ; y =1/2
Hs2: a/ Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ?
b/ Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào ?
c/ Chữa bài tập 17/12sbt : Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn :
* x y2 z.(-3x2 y )2
* x2yz(2xy)2z
Hs1 trả lời câu đ/n đơn thức và cho ví dụ : -2x2yz
b/ Chữa bài tắnga/12 sbt
5x2y2 = 5.(-1).(-)2 =
Hs2 trả lời câu a và câu b
Chữa bài tập 17/12
x y2 z.(-3x2 y )2 = x y2 z. 9x4y2
= - 6 x5y4z
x2yz(2xy)2z = x2yz .4 x2y2z = 4 x4y3z2
Học sinh nhận xét bài làm của hs trên bảng
Hoạt động II : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ( 10’ )
Gv đưa ?1 lên bảng :
Cho đơn thức 3x2yz
a/ Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho
b/ Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho
Các đơn thức ở phần a gọi là đơn thức đồng dạng ; Các đơn thức ở
phần b không phải là đơn thức đông
dạng
Vậy thế nào là hai đơn thức đồng
dạng ?
Em hãy lấy ví dụ ba đơn thức đồng dạng ?
Gv nêu chú ý /33 sgk
Cho hs làm ?2 /33
Củng cố : Cho hs làm bài tập 15/34sgk
Học sinh hoạt động theo nhóm
Viết hai nhóm đơn thức theo yêu cầu của ?1
Treo các bảng nhóm lên bảng
Hs quan sát các ví dụ và trả lời
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến
Hs tự lấy ví dụ
Hs nghe giảng …
Hs trả lời : Bạn Phúc nói đúng
Hs lên bảng làm bài tập 15/34
Nhóm 1:
Nhóm 2 : xy2 ; -2xy2 ; xy2
1/ Đơn thức đồng dạng :
Định nghĩa : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến
Ví dụ : là các đơn thức đồng dạng
xy2 ; -2xy2 ; xy2 không phải là các đơn thức đồng dạng
Hoạt động III: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (17’)
Gv cho hs tự nghiên cứu sgk phần 2 trong 3 phút rồi rút ra quy tắc
Gv hỏi : Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
Gv cho hs tự nghiên cứu sgk phần 2 trong 3 phút rồi rút ra quy tắc
Hs tự đọc phần 2 “ cộng trừ các đơn thức đồng dạng “ /34
Hs trả lời đ/n đơn thức đồng dạng
2/ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Quy tắc : : Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng ( hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Em hãy vận dụng quy tắc đó để cộng các đơn thức sau :
a/ xy2 + (-2xy2) +8xy2
b/ 5ab -7ab + 4ab
Cho hs làm ?3 /34
Ba đơn thức xy3 ; 5xy3 và -7xy3 có đồng dạng không ? Vì sao ?
Em hảy tính tổng ba đơn thức đó ?
Yêu cầu hs làm bài tập 16; 17 /35
Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế nào ? Ngoài cách bạn vừa nêu , còn cách nào tính nhanh hơn không ?
Cho học sinh nhận xét và so sánh 2 cách làm cách nào nhanh hơn?
Gv chốt lại : Trước khi tính giá trị của biểu thức ta nên thu gọn biểu thức đó bằng cách cộng (hay trư)ø các đơn thức đồng dạng (nếu cần ) rồi mới tính giá trị của biểu thức
Hs cả lớp làm bài tập vào vở
Hai hs lên bảng
a/ xy2 + (-2xy2) +8xy2
= ( 1 -2 +8 ) xy2 = 7 xy2 b/5ab -7ab + 4ab = ( 5-7 +4 ) ab = 2 ab Ba đơn thức xy3 ; 5xy3 và 7xy3là ba đơn thức đồng dạng
xy3 + 5xy3 + (-7xy3 ) = - xy3
Cách 1 : tính trực tiếp
Thay x =1 ; y = -1 ta có
=
Cách 2: Thu gọn biểu thức trước
=
Thay x = 1 ; y = -1 vào biểu thức ta có :
Ví dụ :
2 x2y + x2y = (2+1)x2y = 3 x2y
3xy2 -7xy2 =( 3 -7) xy2 = - 4 xy2
Hoạt độngIV :Củng cố (10’)
Hãy phát biểu thế nào là đơn thức đồng dạng ? cho ví dụ ?
Nêu cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng ?
Cho hs làm bài tập 18/ 35 sgk
Các nhóm làm nhanh và điền ngay kết quả vào giáy được phát
Tác giả của cuốn đại việt sử ký
V: 2x2 + 3x2 2
N:
H: xy - 3xy + 5xy = 3xy
Ă: 7y2z3 + ( - 7y2z3) =0
6 xy2
0
L
Ê
V
Ă
Hs phát biểu và cho ví dụ .
Hs phát biểu như sgk
Hs hoạt động theo nhóm
Ư : 5xy -
U : -6x2y – 6 x2 y = - 12 x2y
Ê: 3xy2 – (-3xy2 ) = 6 xy2
L :
3xy
-12x2y
N
H
Ư
U
Đại diện 1 nhóm lên trình bày
Gv nhận xét bài làm của các nhóm và cho điểm
Hoạt động V : Hướng dẫn về nhà (1’)
Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng . Làm thành thạo các phép cộng , trừ các đơn thức đồng dạng . Làm bài tập : 19; 20 ; 21 /36 sgk ; 19; 20 ; 21; 22/12 SBT
Hướng dẫn : Bài 22 : Tính tích sau đó tìm bậc của đơn thức ;
Bài 23 : Điền số thích hợp để có kết quả đúng
File đính kèm:
- dai 54.doc