Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 55: Luyện tập

I/ Mục tiêu :

- HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức tgu gọn, đơn thức đồng dạng

- HS được thu rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số , tính các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức

II/ Chuẩn bị :

- GV : bảng phụ

- HS bảng nhóm , bút viết bảng

III/ Tiến trình dạy học :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 55 NS : 26/2/2005 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức tgu gọn, đơn thức đồng dạng HS được thu rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số , tính các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức II/ Chuẩn bị : GV : bảng phụ HS bảng nhóm , bút viết bảng III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động I : Kiểm Tra ( 10’) GV: kiểm tra HS1 Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ) và ; b. 2xy và 5x và 5x2 ; c. -5x2yz và 3xy2z GV gọi HS2 lên bảng: Muốn cộng trừ các đôn thức đồng dạng ta phải làm thế nào? Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: x2 + 5x2 + (-3x2) xyz - 5xyz - xyz GV và HS nhận xét đánh giá và cho điểm HS1: lên bảng trả lời : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. và có đ/ dạng vì có cùng p/ biến 2xy và có đ/ dạng vì có cùng phần biến 5x và 5x2 không đ/ d vì có p/biến khác nhau -5x2yz và 3xy2z không đ/ dạng vì có phần biến khác nhau HS2 lên bảng trả lời. + Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số vời nhau và giữ nguyên phần biến. + Tổng và hiệu các đơn thức: x2 + 5x2 + (-3x2) = 3x2 xyz - 5xyz - xyz = -4xyz Hoạt động II : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (34p’) GV cho HS làm bài 19 tr.36SGK GV gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề bài. GV muốn tính giá trị biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x=0.5 ; y= -1 ta làm thế nào? Em hãy thực hiện bài toán đó. Em còn cách nào tính nhanh hơn không? GV: tổ chức “trò chơi toán học” Luật chơi có hai đội chơi, mỗi đội có 5 bạn, chỉ có 1 bút dạ hoặc một viên phấn chuyền tay nhau viết Ba bạn đầu làm câu 1 Bạn thứ tư làm câu hai Bạn thứ 5 làm câu 3 mỗi bạn chỉ được viết một lần. Người sau được phép chữa bài bạn liền trước Đội nào làm nhanh, đúng kết quả. Đúng luật chơi, có kỷ luật tốt là đội thắng Đề bài (đưa trên bảng phụ ) Cho đơn thức -2x2y Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y Tính tổng của ba đơn thức đó. Tính giá trị của đơn thức tổng vừa tìm được tại x=1 ; y=-1 Cho HS làm bài tập 21(tr36 SGK ) GV: gọi một HS lên bảng GV cho Bt bổ sung Thu gọn biểu thức - -2 Cho HS làm bài 22 (tr 36SGK ) Gọi một HS đọc đề bài Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào? Thế nào là bậc của đơn thức GV gọi hai HS lên bảng làm GV đưa bài 23/36 SGK và bài 23 tr.36 SBT lên bảng phụ yêu cầu HS điền kết quả vào ô trống : 3x2y + = 5x2y - 2x2 = -7x2 + 5xy = 3xy + + = x2 + - x2z = 5x2z Chú ý : câu d và câu e có thể có nhiều kết quả GV yêu cầu HS nhắc lại thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ? Bài 19tr.36SGK HS : muốn tính giá trị biểu thức ta thay giá trị x= 0.5 ; y=-1 vào và thực hiện phép tính trên các số HS lên bảng làm Khi đổi x= 0.5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng hơn. Thay x=; y=-1 vào biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 = -4 HS: đọc đề bài HS: nghe phổ biến luật chơi 10 HS xếp thành hai đội chuẩn bị tham gia trò chơi Hai đội tiến hành trò chơi theo đúng luật quy định HSlớp theo dõi kiểm tra Hết giờ, GV và học sinh chấm thi Một HS lên bảng , HS khác làm bài vào vở : HS khác tiếp tục làm bài - - 2 == Cả lớp làm bài vào vở Hai HS lên bảng làm bài HS1 : câu a . HS2 câu b : HS lớp nhận xét bài làm của bạn Một học sinh lên bảng điền kết quả vào ô trống Cả lớp làm vào vở sau đó giáo viên cho học sinh nhận xét Học sinh phát biểu như sách giáo khoa Luyện tập: Bài 19/36 : Tính giá trị của biểu thức : 16x2y5 – 2x3y2 tại x=0.5 ; y= -1 Thay x= 0.5 ; y=-1 vào biểu thức: 16x2y5 – 2x3y2 = -4.25 Bài 21/36 : Tính tổng các đơn thức + + ( ) = = Bài 22 /36 Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức a. = Đơn thức có bậc 8 b. = Đơn thức có bậc 8 Bài 23 /36 Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống 3x2y + = 5x2y - 2x2 = -7x2 + 5xy = 3xy + + = x2 + - x2z = 5x2z Hoạt đông III: Hướng dẫn về nhà ( 1’ ) Biết nhận biết các đơn thức đồng dạng . Nắm vững cách tính tổng các đơn thức đồng dạng . Tích các đơn thức đồng dạng . Làm bài tập 21;22; SBT . Xem bài đa thức

File đính kèm:

  • docdai 55.doc
Giáo án liên quan