Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 56: Đa thức

I/ Mục tiêu : Học sinh biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể

Biết thu gọn đa thức biết tìm bậc của đa thức .

II/ Chuẩn bị : Gv : Chuẩn bị hình vẽ /36 SGK

Hs : bảng nhóm

III/ Tiến trình dạy học :

Hoạt động I: Kiểm tra 10

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 56: Đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 56 NS : 28/2/2005 I/ Mục tiêu : Học sinh biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể Biết thu gọn đa thức biết tìm bậc của đa thức . II/ Chuẩn bị : Gv : Chuẩn bị hình vẽ /36 SGK Hs : bảng nhóm III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động I: Kiểm tra 10’ Câu 1 : Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức xy2 ? A. x2y ; B. xy ; C. xy2 ; D. x 2y4 Câu 2 : Giá trị của biểu thức M = 2x2 + 3x + 1 tại x = -1 là : A . 0 ; B. – 4 ; C . – 1 ; D. 1 Câu 3 : Tìm tổng các đơn thức đồng dạng sau : 5xy + 2xy – 3xy x3 + x3 – 2x3 Hoạt động II : Đa thức (10’) GV đưa hình vẽ trang 36 SGK GV: hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của một hình và hai hình vuông dựng về phía ngoài có hai cạnh lần lượt là x, y cạnh của đó. GV: cho các đơn thức: ; xy ; 5 Em hãy lâïp tổng các đơn thức đó GV cho biểu thức :xy2 - 3 xy +3x2y -3 +xy – ½ x + 5 Em có n/x gì về các phép tính trong biểu thức trên? Thế nào là một đa thức ? Cho đa thức x2y – 3xy + 3x2 +x3y – ½ x +5 . Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức Cho hs làm bài tập ?1 /37 SGKvà . Nêu chú ý/ 37 SGK HS lên bảng viết x2 + y2 + xy HS lên bảng + + xy + 5 HS: xy2 - 3 xy +3x2y -3 +xy – ½ x + 5 gồm phép cộng , phép trừ các đơn thức HS có thể viết thành : xy2 +(- 3 xy) +3x2y + (-3 +xy) +( - x) + 5 HS các hạng tử của đa thức là : x2y; 3xy; 3x2; x3y; x; 5 1/ Đa thức : Định nghĩa : Đa thức là một tổng của những đơn thức . mỗi đơn thức của tổng gọi là hạng tử của đa thức đó Ví dụ : a. x2 + y2 + xy b. 3/5 x2y + xy2 +xy +5 c.x2y -3xy +3x2y -3 +xy – ½ x +5 Để cho gọn ta có thể ký hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa như : A ; B ; M ; N ; P ; Q ; … Ví dụ : P = x2 + y 2 + ½ xy Hoạt động III : Thu gọn đa thức ( 10’) Trong đa thức : xy2 - 3 xy +3x2y -3 +xy – 1/2 x + 5 có những hạng tử nào đồng dạng với với nhau ? Em hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng với nhau ? Em hãy cộng các đơn thức đồng dạng trong đa thức N Trong đ/ thức 4x2y – 2xy – ½ x +2 Có còn hai hạng tử nào đồng dạng với nhau không ? ta gọi đa thức trên là dạng thu gọn của đa thức N Cho hs làm ?2 / 37 sgk Hạng tử đồng dạng với nhau là : xy2 và 3x2y ; - 3 xy và xy -3 và 5 1 hs lên bảng làm : Hs cả lớp nhận xét bài làm của h/s Trong đa thức đó không còn hai đơn thức đồng dạng với nhau . Một hs làm bài ?2. Hs cả lớp làm bài vào vở Q = 5 x2 y – 3xy + ½ x2 y – xy + 5xy – 1/3 x + ½ + 2/3 x – ¼ = x2y +xy + x + 2/ Thu gọn đa thức : xy2- 3 xy +3x2y -3 +xy –1/2 x + 5 = 4x2y – 2xy – ½ x +2 Trong đ/ thức : 4x2y – 2xy – ½ x +2 không còn hai hạng tử nào đồng dạng . Ta gọi đa thức đó là dạng thu gọn của đa thức N Hoạt động IV : Củng cố (1 2’ ) Cho hs làm bài tập 24/38 Cho hs làm bài tập 25/38 Cho hs làm bài 28/38 sgk Theo em ai đúng ai sai ? Một hs đọc đề bài , hs cả lớp làm vào vở . Hai học sinh lên bảng Hs1 làm câu a Hs2 làm câu b Một hs đọc bài 25/38 SGk Hs3 làm câu a Hs4 làm câu b Hs trả lời : Cả hai bạn đều sai vì hạng tử bậc cao nhất của đa thức M là x4y4 có bậc 8 . Vậy bạn Sơn nhận xét đúng Luyện tập : Bài 24 / 38 a/ Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là : 5x + 8y 5x + 8y là một đa thức b/ Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là : ( 10.1 2) x + ( 15 .10) y = 120x + 150y 120x + 150y là một đa thức Bài 25/38 a/ 3x2 – ½ x +1 +2x – x2 = 2x2 +x +1 có bậc 2 b/ 3x2 +7x3 – 3x3 + 6x3- 3x2 = 10 x3 có bậc 3 Hoạt động V : Hướng dẫn về nhà : (3’) Làm bài tập 26; 27/ 38 SGK . 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28/13 SBT Đọc trước bài cộng trừ đa thức . Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỷ Hướng dẫn bài 27 : Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong đa thức để được đa thức thu gọn rồi sau đó thay giá trị của x = 0,5 và y = 1 để tính giá trị của biểu thức trên các số

File đính kèm:

  • docdai 56.doc
Giáo án liên quan