Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

A-Mục tiêu:

*Kiến thức:

-HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

* Kỹ năng:

-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán

* Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học

B-Chuẩn bị của GV và HS:

GV: SGK, bảng phụ

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giảng: Tiết 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ A-Mục tiêu: *Kiến thức: -HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. * Kỹ năng: -Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán * Thái độ : Nghiêm túc hợp tác trong giờ học B-Chuẩn bị của GV và HS: GV: SGK, bảng phụ HS : SGK C-Các hoạt động dạy học: *1/ổn định tổ chức:(1') 2/Hoạt động1:Kiểm tra Cho a là một số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì?Cho VD Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa 34.35 ; 58 : 52 Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a.a.a...a (aẻN; aạ 0) n thừa số 34.35 =39 ; 58 : 52 =56 HS: nhận xét-Nhắc lại quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số 3/Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG nội dung chính *Hoạt động2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: HS nhắc lại KN luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên GV:Quy tắc trên vẫn đúng khi tính luỹ thừa bậc n (n ẻ N*) của số hữư tỉ GV chốt lại ?Đổi aẻ N*thì a0=? a1=? GV đối với số hữu tỉ ta cũng có quy ước như vậy. GV:Gọi 2 HS lên bảng làm câu hỏi 1 HS1:a, b HS2:c, d, e HS dưới lớp cùng làm HS dưới lớp nhận xét-sửa sai (nếu có) *Hoạt động 3:Tích và thương của hai luỹ thừacùng cơ số HS nhắc lại :Với aẻN, m và n ẻN; m³n thì am . an=? am : an=? GV:Tương tự với Với x ẻQ, m và n ẻN; ta cũng có: xm . xn=? xm : xn=? ?2 GV gọi HS làm Hoạt động4:Luỹ thừa của luỹ thừa ?3 Gv yêu cầu HS làm GV gợi ý (22)3=22.22.22=? ?Khi tính tích luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm ntn? Rút ra quy tắc ?4 ?Cho HS làm Hai HS lên bảng làm HS dưới lớp nhận xét *Hoạt động5:Luyện tập-củng cố ?Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.Quy tắc nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. GV: Treo bảng phụ bài tập có nội dung Gọi 1 HS lên bảng làm Hai HS lên bảng làm bài 28;31 SGK GV:Gọi HS dưới lớp nhận xét GV:Nhận xét cho điểm 8’ 7’ 10’ 13’ 1/Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: *Định nghĩa : SGK/17 xn = x.x.x...x ( x ẻQ; n ẻ N*) n thừa số xn gọi là cơ số; n là số mũ Nếu thì : n thừa số n thừa số Vậy : *Quy ước: x0=1 ;x1 = x(xẻQ ;x ạ 0) ?1 Tính a/ b/ c/ d/ e/(9,7)0 =1 2/Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số: *Quy tắc(Phần đóng khung SGK) xm.xn =xm+n xm :xn =xm-n (xạ 0; m³n) ?2 Tính: a/(-3)2.(-3)2 = (-3)4 b/(-0,25)5 : (-0,25)3 =(-0,25)2 3/Luỹ thừa của luỹ thừa: ?3 a/(22)3 = 26 b/ *Quy tắc :SGK/18 (xm)n = xm.n ?4 a/ b/{(0,1)4}2=(0,1)8 Luyện tập: Điền đúng sai vào bảng sau: Đ/S giải thích *Bài 28/19:Tính * Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là số dương * Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là số âm *Bài 31/20: 5/ Hướng dẫn học ở nhà(2’) -Học thuộc các quy tắc -Làm bài tập SGK/18,19 -Đọc có thể em chưa biết

File đính kèm:

  • docTiet 6.doc