A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thư¬ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển tư¬ duy suy luận lôgic
*Bài tập chuẩn :27,28
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, lòng ham học toán cho HS
B.TRỌNG TÂM:
Tích và thư¬ơng của 2 lũy thừa cùng cơ số – Lũy thừa của lũy thừa
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thư¬ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi. Thư¬ớc kẻ
2.Học sinh:
+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Tiết 6
Ngày soạn: 2/9/2012
Ngày dạy: 3/9/2012
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
A.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển tư duy suy luận lôgic
*Bài tập chuẩn :27,28
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, lòng ham học toán cho HS
B.TRỌNG TÂM:
Tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số – Lũy thừa của lũy thừa
C.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1.Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi. Thước kẻ
2.Học sinh:
+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.
D.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: *HĐ1: (8 ph).
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: D = ; F = -3,1. (3 – 5,7)
- Câu 2: +Cho a . Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một lũy thừa: 34.35; 58 : 52
*Phương án trả lời:
Giá trị của biểu thức: D = ; F = -3,1. (-2,7) = 8,37
Hoặc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7) = -9,3 + 17,67 = 8,37
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = ( n > 0)
34 . 35= 39 ; 58 : 52= 56
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, cụ thể các em tìm hiểu trong tiết học này
3.Bài mới:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
7/
8/
9/
* HĐ 2:
-Tương tự với số thự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ?
-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.
-Giới thiệu các qui ước.
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn = có thể tính như thế nào?
-Cho HS ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm trang 17
-Cho làm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.
* HĐ 3:
-Yêu cầu phát biểu cách tính tích của hai luỹ thừa và thương của hai luỹ thừa của số tự nhiên?
-Tương tự với số hữu tỉ x ta có công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm /18 SGK.
-Đưa BT49/10 SBT lên bảng phụ hoặc màn hình
Chọn câu trả lời đúng.
* HĐ 4:
-Yêu cầu làm SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
-Ta có thể rút ra công thức thế nào?
-Yêu cầu làm /18 SGK.
GV ghi bài lên bảng.
-Đưa thêm bài tập đúng sai lên bảng phụ:
a)23 . 24 = (23)4 ?
b)52 . 53 = (52)3 ?
-Nhấn mạnh: Nói chung am.an = (am)n
-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am.an = (am)n ?
-Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
-Ghi chép theo GV.
-HS sử dụng định nghĩa để tính. Có thể trao đổi trong nhóm.
-1 HS lên bảng tính trên bảng nháp.
-Ghi lại công thức.
-Làm trên bảng cùng GV.
-Hai HS lên bảng làm nốt.
-Phát biểu qui tắc tính tích, thơng của hai lũ thừa cùng cơ số của số tự nhiên.
-Tự viết công thức với x Q
-Tự làm
-Hai HS đọc kết quả.
-Nhìn lên bảng chọn câu trả lời đúng.
2 HS lên bảng làm , các HS còn lại làm vào vở.
-Đại diện HS đọc kết quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
-Đại diện HS đọc công thức cho GV ghi lên bảng,
-Điền số thích hợp:
a)6
b)2
-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai
Giải: am.an = (am)n
=> m+n = m.n
=>
1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
x là cơ số; n là số mũ
-Qui ước: x1 = x; xo = 1 (x 0)
=
:
*
*(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
*
*(-0,5) = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = = -0,125
*9,70 = 1
2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
*Công thức:
Với x; m, n
xm. xn = xm+n
xm : xm = xm-n (x 0, m n)
*:Viết dưới dạng một luỹ thừa:
a)(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b)(-0,25)5 : (-0,25)3
= (-0,25)5-3 = (-0,25)2
*BT 49/18 SBT:
a)B đúng. b)A đúng.
c)D đúng. d)E đúng.
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
*: Tính và so sánh
a)(22)3 = 22.22.22 = 26
b)
*Công thức:
*: Điền số thích hợp:
a)
b)
*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai
b)Sai
4. Củng cố, lụên tập: (10 ph)
- HS nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
- GV đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng.
- HS làm các bài tập trong SGK dưới sự hướng dẫn của GV
*BT 27/19 SGK: Tính
;
*BT 28/19 SGK: Tính
Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
*BT 32
*BT 33/20 SGK: Dùng máy tính bỏ túi:
3,52 = 12,25
(-0,12)3 = -0,001728
(1,5)4 = 5,0625
GV giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 200 : Tính (1,5)4: 1,5 SHIFT xy 4 =
Giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 500 MS: Tính (-0,12)3 ;(1,5)4:
Ấn ( - 0,12 ) x3 =; hoặc (- 0,12) x3 = ; đều được -1,728 .10-03 hiểu là -0,001728
Ấn 1,5 4 = được 5,0625
5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph)
- Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
- Làm BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
- Đọc mục “có thể em chưa biết” trang 20.
- Xem trước bài: Lũy thừa của một lũy thừa (tiếp)
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- tiet 6-llC.doc