Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 63: Luyện tập

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng trừ đ thức một biến.

2- Về kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến và tính tổng, hiệu các đa thức .

3- Về tư duy thái độ:

- Phát triển tư duy, trí lực cho HS

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, phấn màu

Học sinh: Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng;

Cộng trừ đơn thức; bảng phụ nhóm

Phiếu học tập, bảng nhóm, bút dạ

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 63: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010 Ngày giảng:...../....../2010 GV dạy: Ngô Minh Tuyến – Trường THCS Phù Ninh Tiết 63: Luyện tập I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng trừ đ thức một biến. 2- Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến và tính tổng, hiệu các đa thức . 3- Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy, trí lực cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, phấn màu Học sinh: Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng; Cộng trừ đơn thức; bảng phụ nhóm Phiếu học tập, bảng nhóm, bút dạ III. Phương pháp dạy học: - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Cho P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 - Q(x) = x4 - 2x3 + x2- 5x - HS1: P(x) + Q(x) HS2: P(x) - Q(x) Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Bài 50SGK/46 Cho đa thức N(y) = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y M(y) = y2 + y3 - 3y + 1 -y2 + y5 - y3 +7y5 Thu gọn các đa thức trên Tính M + N và N - M GV: yêu cầu 2HS lên bảng thu gọn hai đa thức N và M . GV nhắc HS vừa sắp xếp, vừa thu gọn GV nhận xét bài HS(Trên bảng và trong lớp) GV: Yêu cầu tiếp tục 2HS khác lên tiến hành làm tính N + M và N - M (GV gợi ý cho HS tính theo cách 1) Bài 51SGK/46 Cho đa thức: P(x)= 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3 Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1 Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹy thừa tăng của biến Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm tính theo cách 2 GV: Cho các nhóm kiểm tra Hoạt động 3: Củng cố GV: Nhắc nhở HS trước khi công hoặc trừ các đa thức cần thu gọn đa thức 2 HS lên bảng trình bày HS: Kiểm tra và nhận xét 2HS lên bảng thu gọn đa thức N(y) = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 -4y3 - 2y = - y5 + (15y3- 4y3) +(5y2- 5y2) - 2y = -y5 + 11y3 - 2y M(y) = y2 + y3 - 3y + 1 -y2 + y5 - y3 +7y5 = (y5 + 7y5) + (y3- y3) + (y2-y2) - 3y + 1 = 8y5 - 3y + 1 HS lên bảng trình bày M + N = (-y5 +11y3- 2y) + (8y5 - 3y + 1) = -y5 +11y3- 2y + 8y5 - 3y + 1 = (-y5 + 8y5) + 11y3+ (-2y - 3y ) + 1 = 7y5 + 11y3 - 5y + 1 M - N = (-y5 +11y3- 2y) - (8y5 - 3y + 1) = -y5 +11y3- 2y - 8y5 + 3y - 1 = (-y5 - 8y5) + 11y3+ (-2y + 3y ) -1 = -9y5 + 11y3 + y - 1 2HS lên bảng thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x)= 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6- 2x2 - x3 = -5 + x2 -4x3 + x4 - x6 Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x -1 = -1 + x+ x2 - x3 - x4 + 2x5 Các nhóm hoạt động làm câu b Nhóm 1, 3: Thực hiện P(x) + Q(x) Nhóm 2, 4 : Thực hiện P(x) - Q(x) Đại diện các nhóm lên bảng trình bày + P(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 Q(x) = -1 + x+ x2 - x3 - x4 + 2x5 P(x) + Q(x) = -6 +x+2x2 -5x3 +2x5 -x6 - P(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 Q(x) = -1+ x+ x2 - x3 - x4 + 2x5 P(x) - Q(x) = -4 - x -3x3 +2x4 - 2x5 -x6 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Làm BT 39,40,41SBt/15 Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến” Ôn lại “ Quy tắc chuyển vế”

File đính kèm:

  • docTiet 63.doc