Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

A-Mục tiêu:

-HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của 1 thương

-Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán

BChuẩn bị:

GV: SGK, bảng phụ

HS: SGK

C-Các hoạt động dạy học:

*ổn định tổ chức

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Tiết7 Luỹ thừa của một số hữu tỉ A-Mục tiêu: -HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của 1 thương -Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán BChuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: *ổn định tổ chức Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính *Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ ?Nêu quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ?Làm bài 30/SGK-19 HS nhận xét Gv cho điểm GV giới thiệu bài mới *Hoạt động2:Xây dựng quy tắc luỹ thừa của 1 tích ?Tính nhanh tích(0,125)3.83 ntn? ?1 2 HS làm SGK Tính và so sánh(2.5)2 và22.52 ?Từ 2 ví dụ trên rút ra nhận xét gì? xn.yn=? GV cho HS nêu quy tắc ?2 2 HS lên bảng làm Gv lưu ý HS áp dụng công thức theo cả 2 chiều ?3 *Hoạt động3:Luỹ thừa của một1 thương HS làm trong SGK GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá GV nhấn mạnh là luỹ thừa của 1 thương là thương các luỹ thừa ?Qua 2 VD trên rút ra kết luận gì? GV cho HS nêu quy tắc ?5 ?4 2HS làm trên bảng HS dưới lớp cùng làm-Nhận xét 2 HS lên bảng “Câu ?5” ý a còn có cách làm nào khác không? Hoạt động4:Luyện tập-củng cố ?Nêu công thức và quy tắc luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương GV treo bảng phụ ghi đề bài 34 lên bảng HS suy nghĩ 5’ GV gọi HS lên bảng HS dưới lớp nhận xét sửa sai nếu có 7’ 13’ 10’ 3’ 10’ *Bài 30 Tìm x a/ b/ Bài mới : 1/Luỹ thừa của 1 tích: ?1 Tính và so sánh(2.5)2 và22.52 (2.5)2 =102 =100 22.52=4.25=100 (2.5)2 = 22.52 ị *Quy tắc :SGK/21 ?2 Tính 2/Luỹ thừa của 1 thương: ?3 Tính và so sánh: a/ *Quy tắc :SGK/21 ?4 ?5 a/(0,125)3.83=(0,125.8)3 =13=1 b/(-394).134=(-39.13)4 =(-3)4=81 *Luyện tập: *Bài 34/SGK22 a/(-5)2..(-5)3=(-5)6 (S) =(-5)5 b/(0,75)3:0,75 = (0,75)2 (Đúng) c/(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2 (Sai) =(0,2)5 d/ ( sai) =- e/ (Đúng) f/ ( ) =214 *Hướng dẫn học ở nhà(2’) -Ôn tập lại quy tắc và công thức về luỹ thừa(đã học trong 2 tiết) -Bài về nhà38, 40/22SGK ;44, 45, 46, 50/SBT

File đính kèm:

  • doctiet 7.doc
Giáo án liên quan