A-Mục tiêu:
Củng cố các quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thằ của 1 tích, luỹ thằ của 1 thương.
Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa.
B- Chuẩn bị của thầy và trò
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Tiết8
Luyện tập
A-Mục tiêu:
Củng cố các quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thằ của 1 tích, luỹ thằ của 1 thương.
Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa.
B- Chuẩn bị của thầy và trò:
GV: SGK, Bảng phụ
HS : SGK, SBT
C-Hoạt động dạy học:
*ổn định tổ chức:
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung chính
Hoạt động1: Kiểm tra
GV treo bảng phụ có nội dung sau:
1HS lên bảng điền
HS dưới lớp nhận xét
?Tính giá trị của biểu thức:
Hoạt động2:Luyện tập:
Dạng 1:Tính giá trị của biểu thức:
3 HS lên bảng chữa
HS dưới lớp theo dõi nhận xét
HS lên bảng làm bài
?Thực hiện phép tính ở đâu trước
HS dưới lớp cùng làm-Nhận xét sửa sai (nếu có)
Dạng2:Viết biểu thức dưới các dạng luỹ thừa
Gọi HS lên bảng
HS dưới lớp cùng làm
HS làm bài tập
Hai HS lên bảng trình bày bài giải
Dạng 3:Tìm số chưa biết
GV hướng dẫn HS làm ý a
Câu b, c HS tự làm
Hoạt động3:Kiểm tra viết
GV chép đề bài lên bảng
Bài 1: Tính
Bài2:Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa cơ số mũ là 3
Bài 3:Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
a/35.34 = (A:320 ; B:920 ; C:39 )
b/23.24.25 = (A:212; B:812 ;C:860 )
5’
15’
Với x ẻQ; m , n ẻN:
xm . xn = xm : xn=
(xm)n = (x.y)n =
Luyện tập:
*Bài 40/23SGK
*Bài 41/23SGK
*Bài 39/23SGK
a/x10 = x7. x3
b/x10 = (x2)5
c/x10 =x12 : x2
*Bài 45/9SBT
*Bài 42/23SGK
*Đáp án
Bài 1
Bài 2:
227 = 29.29.29
318 = 39.39
Bài 3
a/ C
b/ A
*Hướng dẫn học ở nhà(2’)
-Xem lại các dạng bài đã chữa
-Ôn KN tỉ số của 2 số hữu tỉ, ĐN 2 phân số bằng nhau
-Đọc bài đọc thêm:”Luỹ thừa với số mũ nguyên
File đính kèm:
- Tiet 8.doc