Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 8: Luyện tập

I.MỤC TIÊU

Vận dụng các kiến thức về luỹ thừa vào giải bài tập.Rèn kỹ năng tính toán nhanh gọn chính xác.

II.CHUẨN Bị CỦA THẦY VÀ TRÒ:

Thầy: Đèn chiếu , nội dung ở giấy trong

Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập.

III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết thứ 8 Ngày soạn :20/9/07 I.MỤC TIấU Vận dụng cỏc kiến thức về luỹ thừa vào giải bài tập.Rốn kỹ năng tớnh toỏn nhanh gọn chớnh xỏc. II.CHUẨN Bị CỦA THẦY VÀ TRề: Thầy: Đốn chiếu , nội dung ở giấy trong Trũ : Giấy trong và dụng cụ học tập. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : HS1:Tớnh (2)4 . (2)3 Đỏp số: 27= 128 HS2: Đỏp số: HS3: 254.28 Đỏp số: 254 .44 =(25.4)4 =1004 =100.000.000 108 :58 Đỏp số: (10:5)8 =28 =256 HS4: Đỏp số: 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Phần ghi bảng -Đề bài yờu cầu như thế nào? _ 27 thỡ bằng tớch của 9 với số nào - 18=9.? - Hóy biểu diễn chỳng dưới dạng cỏc luỹ thừa cú số mũ là 9 -Nhận xột gỡ về kết quatreen khụng ? Hóy so sỏnh hai luỹ thừa cú cựng số mũ? -Với x Q thỡ x biễu diễn cho số nào ? =tớch của hai luỹ thừa nào ? Đề bài yờu cầu như thế nào? Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh -Nờu cỏc bước để giải bài c ? -Ngoài ra cũn cỏch giải nào khỏc khụng? -Chọn cỏch nào thớch hợp ? -Bài 40d cú ỏp dụng được như bài 40c khụng ?Tại sao ? -Nờu cỏc bước để giải bài này ? -Nhận xột gỡ về đề bài ? Số chia và thương như thế nào?hóy viết 16 dưới dạng luỹ thừa với số mũ là 2? -Hóy đưa về dạng luỹ thừa của một thương -Vận dụng kiến thức ở bài 35/22 để giải ?Hóy viết cụng thức đú ? -Tương tự hóy giải cỏc bài b,c 27=9.3 ¯18=2.9 -Hai luỹ thừa cú cựng số mũ -Cơ số nào cú số mũ lớn hơn thỡ số đú lớn hơn 89 < 99 Tớnh từng luỹ thừa rồi thực hiện phộp tớnh _ Cựng cơ số cú thể viết hay 4-n =1 n = 3 Bài 38/22sgk Bài 39/22sgk Bài 40/22sgk Bài 42/23: sgk 4. Củng cố : Thụng qua phần luyện tập 5. Dặn dũ : _ Xem lại cỏc bài tập đó giải _ Làm tiếp cỏc bài cũn lại ở sgk _ Làm thế nào tớnh nhanh bài toỏn 43 ? 6. Hướng dẫn về nhà : _ Đọc bài đọc thờm luỹ thừa với số mũ nguyờn õm? _ Viết cỏc số 3-3 ; 4-2 ; 5-7 _ Làm bài tập 56 , 57/12 SBT Toỏn tập 1 _ Xem lại phần phõn số bằng nhau ở lớp 6 (T2) _ Bài 56/12 SBT : đưa 9920 dưới dạng luỹ thừa cú số mũ bằng 10 và so sỏnh với 999910

File đính kèm:

  • docTiet 08 Luyentap.doc
Giáo án liên quan