Giáo án Toán học 7 - Đại số - Trường THCS Định Công

A-MỤC TIÊU:

ã HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NQ.

ã HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ.

B-CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

ã GV: -Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N,Z,Q và các bài tập.

-Thước thẳng có chia khoảng,phấn màu.

ã HS: -Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,quy đồng mẫu các phân số,so sánh số nguyên,so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số

-Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.

C-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc50 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Trường THCS Định Công, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/8/09 Ngày dạy: 13/8/09. Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ. a-mục tiêu: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NQ. HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ. b-chuẩn bị của GV và HS: GV: -Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N,Z,Q và các bài tập. -Thước thẳng có chia khoảng,phấn màu. HS: -Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,quy đồng mẫu các phân số,so sánh số nguyên,so sánh phân số,biểu diễn số nguyên trên trục số -Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng. c-tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 (5 phút): -GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7 -HS nghe GV giới thiệu. (4 chương) -GV nêu yêu cầu về sách,vở,dụng cụ học -HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực tập,ý thức và phương pháp học tập bộ môn hiện. toán -GV giới thiệu sơ lược về chương I: -HS mở mục lục trang 142 SGK theo dõi. Số hữu tỉ-Số thực Hoạt động 2: 1.Số hữu tỉ (12 phút): Giả sử ta có các số: 3;-0,5;0;. Em hãy viết mỗi số trên thành ba phân số HS: bằng nó. -0,5= 0= -Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu -HS: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. phân số bằng nó. Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy số dấu … -GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên: 3;-0,5;0; đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ? HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỉ được phân số với a,b kí hiệu là Q. -GV yêu cầu HS làm ?1. HS: 0,6= Vì sao các số 0,6;-1,25; là các số hữu tỉ? -1,25= Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa). -GV yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không?vì sao? HS: Với athì a=Q Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không?vì sao? Với nthì n=Q -vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa -HS: N các tập hợp số: N,Z,Q? ZQ -GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ -HS quan sát sơ đồ giữa ba tập hợp số (trong khung trang 4 SGK) Q N Z -GV yêu cầu HS làm bài 1 trang 7 SGK. Bài 1 trang 7 SGK. -3N;-3Z;-3Q Z;Q; NQ Hoạt động 3: 2.biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10 phút): -GV: Vẽ trục số: Hãy biể diễn các số nguyên –2;-1;2 trên trục số -2 -1 0 1 2 Tương tự như đối với số nguyên,ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. HS đọc SGK cách biểu diễn số hữu tỉ GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK,sau khi HS trên trục số. đọc xong,GV thực hành trên bảng,yêu cầu HS làm theo. 0 1 M 2 Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -Viết dưới dạng phân số có mẫu dương -HS: = -Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần? -HS: Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau -Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như -Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 thế nào? đơn vị mới. GV gọi một HS lên bảng biểu diễn N GV: Trên trục số,điểm biểu diễn số hữu tỉ x -1 0 1 gọi là điểm x -GV yêu cầu HS làm bài tập 2 trang 7 SGK -Bài 2 trang 7 SGK: GV gọi hai HS lên bảng làm mỗi em làm a) một phần b) -1 0 1 hoạt động 4: so sánh hai số hữu tỉ (10 phút): -GV: ?4 So sánh hai phân số: và HS: = vì: và 15>0hay Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? -Ví dụ: a) so sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? -HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết Hãy so sánh –0,6 và chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai HS phát biểu,GV ghi lại trên bảng. phân số đó. -0,6= vì -60 hay –0,6< b) So sánh hai số hữu tỉ 0 và -HS tự làm vào vở: Một HS lên bảng làm. GV: Qua hai ví dụ,em hãy cho biết để so HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm: sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? +Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. +So sánh hai tử số,số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. GV: Giới thiệu về số hữu tỉ dương,số hữu tỉ âm,số 0. -Cho HS làm ?5 ?5: Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: Số hữu tỉ không dương,cũng không âm: -GV rút ra nhận xét: nếu a,b cùng dấu; nếu a,b khác dấu hoạt động 5: luyện tập củng cố (6 phút): -Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. -HS trả lời câu hỏi -Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? -GV cho HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm. Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và a) –0,75= So sánh hai số đó hay –0,75< (có thể so sánh bắc cầu qua số 0). Biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, x x x x x x x x x x x đối với 0. -1 0 1 2 GV: Như vậy với hai số hữu tỉ x và y: ở bên trái trên trục số nằm ngang. Nếu x<y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm 0 ở bên trái điểm y (nhận xét này cũng giống ở bên phải điểm 0 như đối với hai số nguyên) hoạt động 6: hướng dẫn về nhà (2 phút): -Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,so sánh hai số hữu tỉ. -Bài tập về nhà số: 3,4,5 trang 8 SGK và số 1,3,4,8 trang 3,4 SBT. -Ôn tập qui tắc cộng,trừ phân số;qui tắc dấu ngoặc,qui tắc chuyển vế (toán 6). Ngày soạn: 22/8/09. Ngày dạy: 24/8/09. Tiết 2: cộng,trừ số hữu tỉ. a-mục tiêu: HS nắm vững các qui tắc cộng trừ các số hữu tỉ,biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Có kĩ năng làm các phép cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. b-chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi công thức cộng,trừ số hữu tỉ trang 8 SGK. Qui tắc chuyển vế trang 9 SGK và các bài tập. HS: -Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số,qui tắc chuyển vế và qui tắc dấu ngoặc (toán 6). -Bảng phụ hoạt động nhóm. c-tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (10 phút): HS1: Thế nào là số hữu tỉ?Cho ví dụ 3 số HS1: Trả lời câu hỏi,cho ví dụ 3 số hữu tỉ hữu tỉ (dương,âm,0) Chữa bài tập 3 trang 8 SGK. Bài tập 3 trang 8 SGK: HS2: Chữa bài tập 5 trang 8 SGK: HS2: HS khá giỏi. GV: Như vậy trên trục số,giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kì bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa.Vậy trong tập hợp số hữu tỉ,giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì có vô số số hữu tỉ.Đây là sự khác nhau căn bản giữa tập hợp Z và Q. hoạt động 2: 1.cộng,trừ hai số hữu tỉ (13 phút): GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,bZ,b. Vậy để cộng,trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm HS: Để cộng,trừ số hữu tỉ ta có thể viết thế nào? chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. GV: Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng HS: Phát biểu các qui tắc. mẫu,cộng hai phân số khác mẫu. GV: Như vậy,với hai số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. Với x= (a,b,mZ;m>0) hãy hoàn Một HS lên bảng ghi tiếp: thành công thức: x+y= x+y= x-y= x-y= GV: Em hãy nhắc lại các tính chất phép HS phát biểu các tính chất phép cộng cộng phân số Ví dụ: a) a) = b) (-3)- b) (-3)-= Gọi HS đứng tại chỗ nói cách làm,GV ghi HS nói cách làm lại,bổ sung và nhấn mạnh các bước làm Yêu cầu HS làm ?1 HS cả lớp nhận xét vào vở,hai HS lên bảng làm: Tính a) 0,6+ a) 0,6+= b) b) = GV yêu cầu HS làm tiếp bài 6 trang 10 SGK HS toàn lớp làm vào vở,hai HS lên bảng làm: HS1 làm câu a,b; HS2 làm câu c,d. hoạt động 3: 2.qui tắc chuyển vế (10 phút): Xét bài tập sau: Tìm số nguyên x biết: HS: x+5=17 x+5=17 x=17-5 x=12 GV: Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z HS nhắc lại qui tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. GV: Tương tự,trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế. Gọi HS đọc qui tắc chuyển vế trang 9 SGK 1HS đọc qui tắc chuyển vế SGK GV ghi: Với mọi x,y,zQ x+y=zx=z-y Ví dụ: Tìm x,biết: HS toàn lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm x=== GV yêu cầu HS làm ?2 Hai HS lên bảng làm ?2 Tìm x biết: Kết quả: x- a) x= b) x= GV cho HS đọc chú ý SGK Một HS đọc chú ý trang 9 SGK Hoạt động 4: luyện tập củng cố (10 phút): Bài 8(a,c) trang 10 SGK: HS: Hai em lên làm mỗi em một câu. Bài 7(a) trang 10 SGK HS lên bảng trình bày. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập HS hoạt động theo nhóm: (a,c) và bài 10 trang 10 SGK. GV: Kiểm tra bài làm của một vài nhóm. GV: Muốn cộng,trừ các số hữu tỉ ta làm thế HS: Nhắc lại các qui tắc. nào?Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút): -Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát. -Bài tập về nhà: Bài 7(b);bài8(b,d);bài 9(b,d) trang 10 SGK;bài 12,13 trang 5 SBT. -Ôn tập qui tắc nhân,chia phân số;các tính chất của phép nhân trong Z,phép nhân phân số. Ngày soạn: 24/8/09. Ngày dạy: 26/8/09. Tiết 3: nhân,chia số hữu tỉ. a-mục tiêu: -HS nắm vững các qui tắc nhân,chia số hữu tỉ. -Có kĩ năng nhân,chia số hữu tỉ nhanh và đúng. b-chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi: Công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ,chia hai số hữu tỉ,các tính chất của phép nhân số hữu tỉ,định nghĩa tỉ số của hai số,bài tập.Hai bảng phụ ghi bài tập 14 trang 12 SGK để tổ chức trò chơi. HS: -Ôn tập qui tắc nhân phân số,chia phân số,tính chất cơ bản của phép nhân phân số,định nghĩa tỉ số (lớp 6). c-tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút): GV nêu câu hỏi kiểm tra: Hai HS lên bảng kiểm tra: HS1: Muốn cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y ta làm HS1: Muốn cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y ta thế nào?Viết công thức tổng quát. viết chúng dưới dạng hai phân só có cùng mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng,trừ phân số. Với x= (a,b,m>0) x Chữa bài tập số 8(d) trang 10 SGK. Một HS lên bảng trình bày bài 8(d) SGK. GV hướng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trước có dấu “-” HS2: Phát biểu qui tắc chuyển vế và viết HS2: Phát biểu và viết công thức như SGK công thức tổng quát. Chữa bài tập 9(d) trang 10 SGK. Một HS lên bảng chữa bài 9(d) trang 10 Hoạt động 2: 1.nhân hai số hữu tỉ (10 phút): GV đặt vấn đề: Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân,chia hai số hữu tỉ. Ví dụ: -0,2. Theo em sẽ thực hiện thế nào? HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số,rồi áp dụng qui tắc nhân phân số. Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số? HS phát biểu qui tắc nhân phân số và làm áp dụng: bài áp dụng. GV: Một cách tổng quát: HS ghi bài: Với x= (b,d) x.y= Làm ví dụ: GV: Phép nhân phân số có những tính chất HS: Phép nhân phân số có các tính chất: gì? Giao hoán,kết hợp,nhân với 1,tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy. GV đưa tính chất phép nhân số hữu tỉ lên HS ghi tính chất phép nhân số hữu tỉ vào màn hình. vở. GV yêu cầu HS làm bài tập số 11 trang HS cả lớp làm bài tập vào vở.Ba HS lên 12 SGK phần a,b,c. bảng làm. hoạt động 3: 2.chia hai số hữu tỉ (10 phút): GV: Với x=;y= (y) áp dụng qui tắc chia phân số,hãy viết công Một HS lên bảng viết: thức chia x cho y x:y= HS viết tiếp dưới dòng GV viết: x=;y= (y) đẻ hoàn chỉnh công thức phép chia. Ví dụ: -0,4: Hãy viết –0,4 dưới dạng phân số rồi thực HS nói,GV ghi lại: hiện phép tính Làm ? SGK trang 11 HS cả lớp làm bài tập,hai HS lên bảng làm Tính: a) 3,5. Kết quả: a) -4 GV yêu cầu HS làm bài tập 12 trang 12 SGK Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng HS tìm thêm các cách viết khác. sau: (Mỗi câu có thể có nhiều đáp số) a)Tích của hai số hữu tỉ Ví dụ: b) Thương của hai số hữu tỉ. Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ. (Bài tập này có tác dụng rèn tư duy ngược cho HS) hoạt động 4: chú ý (3 phút): GV gọi 1HS đọc phần chú ý trang 11 SGK HS đọc SGK Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ HS lên bảng viết: Tỉ số của hai số hữu tỉ ta sẽ được học tiết sau Hoạt động 5: luyện tập củng cố (12 phút): Bài tập 13 trang 12 SGK: Thực hiện chung toàn lớp phần a,mở rộng từ nhân hai số ra nhân nhiều số. Cho HS làm tiếp rồi gọi ba HS lên bảng làm Ba HS lên bảng thực hiện. phần b,c,d. Phần c,d yêu cầu HS nhắc lại thứ tự phép toán Trò chơi bài 14 trang 12 SGK: Cho HS chơi trò chơi. GV nhận xét,cho điểm đội thắng cuộc. Hai đội làm trên hai bảng phụ.HSnhận xét Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà (3 phút): -Nắm vững qui tắc nhân chia số hữu tỉ.Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên. -Bài tập về nhà số: 15,16 trang 13 SGK và 10,11,14,15 trang 4,5 SBT. Hướng dẫn bài 15(a) trang 13 SGK: Các số ở lá: 10;-2;4;-25 Số ở bông hoa: -105. Nối các số ở những chiếc lá bằng dáu các phép tính cộng,trừ,nhân,chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa. 4.(-25)+10:(-2)=-100+(-5)=-105 (Đưa đề bài 15(a) và hướng dẫn lên bảng phụ). Ngày soạn: 30/8/09. Ngày dạy: 31/8/09. Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng,trừ,nhân,chia số thập phân. a-mục tiêu: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được gí trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Có kĩ năng cộng,trừ,nhân,chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vể số hữu tỉ để tính toán hợp lí. b-chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập,giải thích cách cộng,trừ,nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân.Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a. HS: -Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên,qui tắc cộng,trừ,nhân,chia số thập phân,cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6).biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. c-tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra (8 phút): HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là là gì? khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Tìm: |15| ; |-3| ; |0| |15| = 15; |-3| =3 ; |0| = 0 Tìm x biết: |x| = 2 |x| = 2 HS2: Vẽ trục số,biểu diễn trên trục số các số HS2: hữu tỉ: 3,5; x x x x x x x x GV nhận xét và cho điểm. -2 0 1 3,5 HS nhận xét bài làm của bạn hoạt động 2: 1.giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 phút): GV: Tương tự như giá trị tuyệt đối của số HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối nguyên,giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x của số hữu tỉ x. là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu: |x| -Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm: HS: |3,5|=3,5 ; = ; |0|=0 ; |-2|=2 |3,5|;;|0|;|-2| GV chỉ vào trục số HS2 đã biểu diễn các số hữu tỉ trên và lưu ý HS;khoảng cách không có gí trị âm. -Cho HS làm ?1 phần b SGK. Điền vào chỗ trống (...) HS điền để được kết luận: Nếu x>0 thì =x Nếu x=0 thì =0 Nếu x<0 thì =-x -GV nêu: |x| = Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên. Ví dụ: -Yêu cầu HS làm các ví dụ và ?2 trang 14 HS làm ?2,hai HS lên bảng. SGK GV yêu cầu HS làm bài tập 17 trang 15 SGK Bài tập 17 trang 15 SGK: GV đưa lên bảng phụ bài giải sau đúng HS trả lời bài tập đúng,sai: hay sai? với mọi xQ a) Đúng với mọi xQ b) Đúng c) c) Sai không có giá trị nào. d) d) Sai e) Đúng GV nhấn mạnh nhận xét trang 14 SGK. hoạt động 3: 2.cộng,trừ,nhân,chia số thập phân (15 phút): Ví dụ: HS phát biểu,GV ghi lại: (-1,13)+(-0,264) a) (-1,13)+(-0,264)= Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng = phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số. GV: Quan sát các số hạng và tổng,cho biết HS nêu cách làm: có thể làm cách nào nhanh hơn không? (-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,264)=-1,394 GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng qui tắc tương tự như đối với số nguyên. Ví dụ: b) 0,245-2,134 c) (-5,2).3,14 GV: Làm thế nào để thực hiện các phép tính HS: Viết các số thập phân dưới dạng phân trên? số thập phân rồi thực hiện phép tính. GV đưa bài giải sẵn lên màn hình HS quan sát bài giải sẵn trên màn hình. Tương tự như câu a,có cách nào làm nhanh HS lên bảng làm: hơn không? GV: Vậy khi công,trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên. d) (-0,408):(-0,34) GV: Nêu qui tắc chia hai số thập phân: HS nhắc lại qui tắc Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đằng trước nếu x và y khác dấu. Hãy áp dụng vào bài tập d) (-0,408):(-0,34)=+(0,408:0,34)=1,2 Thay đổi dấu của số chia (cho HS sử dụng (-0,408):(-0,34)= -(0,408:0,34)=-1,2 máy tính) GV yêu cầu HS làm ?3: Tính: HS cả lớp làm vào vở,hai HS lên bảng. –3,116+0,263 a) –3,116+0,263=-(3,116-0,263)=-2,853 (-3,7).(-2,16) b) (-3,7).(-2,16)=+(3,7.2,16)=7,992 HS làm bài tập 18 trang 15 SGK Bài tập 18 trang 15 SGK: hoạt động 4: luyện tập củng cố (8 phút): -GV: Yêu cầu HS nêu công thức xác định HS: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. -GV đưa bài tập 19 trang 15 SGK lên bảng HS giải thích: phụ Bài 20 trang 15 SGK: Hai HS lên bảng làm,cả lớp làm vào vở. hoạt động 5: hướng dẫn về nhà (2 phút): -Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,ôn so sánh số hữu tỉ. -Bài tập: 21,22,24 trang 15,16 SGK và 24,25,27 trang 7,8 SBT. -Tiết sau luyện tập,mang máy tính bỏ túi. Ngày soạn: 30/8/09. Ngày dạy: 31/8/09. tiết 5: luyện tập. a-mục tiêu: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính giá trị biểu thức hữu tỉ,tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối),sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN),giá trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức. b-chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập.Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi. HS: Bảng phụ nhóm,máy tính bỏ túi. c-tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS hoạt động 1: kiểm tra(8 phút): HS1: Nêu công thức tính giá trị của một số HS1: Với xQ hữu tỉ x. Chữa bài tập 24 trang 7 SBT: Chữa bài tập 24 SBT: HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) trang 8 SBT: HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) trang 8 SBT: GV nhận xét cho điểm HS. Nhận xét bài làm của bạn. hoạt động 2: luyện tập(35 phút): Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: Bài 28 trang 8 SBT: HS làm bài vào vở.Hai HS lên bảng làm. Bài 29 trang 8 SBT: Hai HS lên bảng tính M ứng với hai trường hợp. GV hướng dẫn việc thay số vào P đổi số Tiến hành tương tự như tính giá trị M. thập phân ra phân số rồi gọi 2HS lên bảng tính,HS cả lớp làm vào vở. Nhận xét hai kết quả ứng với hai trường hợp Kết quả của P trong hai trường hợp bằng của P nhau. Bài 24 trang 16 SGK: HS hoạt động nhóm bài 24 trang 16 SGK. GV mời dại diện một nhóm lên trình bày bài Đại diện một nhóm trình bày cách làm của giải của nhóm mình. mình,giải thích tính chất đã áp dụng. Kiểm tra thêm vài nhóm khác.Cho điểm khuyến khích nhóm làm tốt. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi: Bài 26 trang 16 SGK: (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các theo hướng dẫn. biểu thức (theo hướng dẫn) Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a và c. HS áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính. Dạng 3: So sánh số hữu tỉ. Bài 22 trang 16 SGK: HS lên bảng trình bày. Bài 23 trang 16 SGK: HS lên bảng so sánh. Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) Bài 25 trang 16 SGK: a) Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 a) Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. b) Yêu cầu HS chuyển - sang vế phải,rồi xét hai trường hợp tương tự như câu a. Bổ sung thêm câu c: Hướng dẫn HS: Giá trị tuyệt đối của một số HS: Giá trị tuyệt đối của một số hoặc một hoặc một biểu thức có giá trị như thế nào? biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0. Dạng 5: Tìm GTLN,GTNN: Bài 32 trang 8 SBT: HS trả lời và trình bày theo các bước trả GV hỏi: có giá trị như thế nào? lời. Vậy - có giá trị như thế nào? có giá trị như thế nào? Vậy GTLN của A là bao nhiêu? GV yêu cầu HS giải câu b tương tự như câu a. hoạt động 3: hướng dẫn về nhà(2 phút): -Xem lại các bài tập đã làm. -bài tập về nhà: 26(b,d) trang 7 SGK và 28(b,d),30,31(a,c),33,34 trang 8,9 SBT. -Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.Nhân,chia hai luỹ thừa cùng cơ số (toán 6). Ngày soạn: 31/8/09. Ngày dạy: 01/9/09. tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ. a-mục tiêu: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số,qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Có kĩ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. b-chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập,bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số,qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.Máy tính bỏ túi. HS: -Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên,qui tắc nhân,chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.Bảng phụ nhóm. c-tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS hoạt động 1: kiểm tra(8 phút): HS1: Tính giá trị các biểu thức: Bài 28 trang 8 SBT: HS lên bảng làm bài 28 trang 8 SBT: Bài 30 trang 8 SBT: Tính theo hai cách. HS lên bảng làm theo hai cách. HS2: Cho a là một số tự nhiên.Luỹ thừa bậc HS2: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n n của a là gì?Cho ví dụ. thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng a. HS tự lấy ví dụ. Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: 34.35;58:52 34.35=39 ; 58:52=56 GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn và HS nhận xét bài làm của bạn và trả lời câu nhắc lại qui tắc nhân,chia hai luỹ thừa cùng hỏi của GV. một cơ số. hoạt động 2: 1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên(7 phút): GV: Tương tự như đối với số tự nhiên,em HS: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích hãy nêu điịnh nhgiã luỹ thừa bậc n (với n là của n thừa số x. số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x? Công thức: xn= (với xQ;nN,n>1) x gọi là cơ số n gọi là số mũ GV giới thiệu qui ước: x1=x x0=1 (x) GV: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng HS: xn== (a,bZ;b) thì xn=có thể tính như thế nào? GV ghi lại: Cho HS làm ?1 trang 17 SGK. GV làm cùng HS: hoạt động 3: 2.tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 phút): GV: Cho aẻN, m và n ẻ N, mn HS phát biểu: thì am. an = ? am. an = am+n am: an = ? am: an = am-n Phát biểu qui tắc thành lời GV: Tương tự với xQ; m và n N ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n Gọi HS đọc lại công thức và cách làm (viết trong nhoặc đơn) GV: Tương tự với xQ thì xm: xn tính như HS: với xQ; m,nN thế nào? xm: xn = xm-n Để phép chia trên kiện cho x,m và n thế nào? HS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn. thực hiện được cần điều ĐK: x Yêu cầu HS làm ?2 ?2 Viết dưới dạng một luỹ thừa: GV đưa đề bài 49 trang 10 SBT lên màn HS chọn câu trả lời đúng. hình. hoạt động 4: 3.luỹ thừa của luỹ thừa(10 phút): GV yêu cầu HS làm ?3. Tính và so sánh: a) (22)3 và 26 a) (22)3=22. 22. 22=26 b) và b) = Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta HS: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa làm thế nào? ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. Công thức: (xm)n=xm.n Cho HS làm ?4. HS lên bảng điền: Điền số thích hợp vào ô trống: 6 b) [(0,1)4] = (0,1)8 2 GV đưa bài tập “đúng hay sai?” HS trả lời: 23. 24=(23)4? a) Sai vì 23. 24=27 còn (23)4=212 52. 53=(52)3? b) Sai vì 52. 53=55 còn (52)3=56 GV nhấn mạnh: nói chung: am. an(am)n GV yêu cầu các em HS giỏi hãy tìm xem khi Lời giải: am. an= (am)n nào am. an= (am)n hoạt động 5: Củng cố luyện tập(10 phút): GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của HS: Trả lời câu hỏi. số hữu tỉ x.Nêu qui tắc nhân,chia hai luỹ thừa cùng cơ số,qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.GV đưa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng. Cho HS làm bài tập 27 trang 19 SGK. HS làm vào vở,hai HS lên bảng chữa. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập HS hoạt động nhóm. 28 và 31 trang 19 SGK. GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. Bài 33: Sử dụng máy tính bỏ túi. GV yêu cầu HS tự đọc SGK rồi tính: HS thực hành trên máy tính. 3,52;(-0,12)3 GV giới thiệu tính (1,5)4 cách khác: 1,5 SHIFT xy 4 = Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà. -Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các qui tắc. -Bài tập số 29,30,32 trang 19 SGK và 39,40,42,43 trang 9 SBT. Đọc mục có thể em chưa biết trang 20 SGK. Ngày soạn: 6/9/09. Ngày dạy : 7/9/09. tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp). a-mục tiêu: HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán. b-chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức. HS: Bảng phụ nhóm. c-tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS hoạt động 1: kiểm tra(8 phút): HS1: -Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa HS1: -Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n bậc n của số hữu tỉ x. của số hữu tỉ x. Công thức: xn= với xQ; nN* Chữa bài tập 39 trang 9 SBT. Bài 39 trang 9 SBT: (cho HS sử dụng máy tính bỏ túi) HS2: Viết công thức tính tích và thương hai HS2: Với xQ; m,nN. luỹ thừa cùng cơ số,tính luỹ thừa của m

File đính kèm:

  • docgiao an dai so ki 1.doc