Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 1 đến tuần 16

I. Mục tiêu:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q

- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II- Chuẩn bị:

GV: SGK, SGV,bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

*PP: hỏi đáp, thực hành, làm nhóm, làm cá nhân,

HS: Vở ghi, SGK, DCHT

 

doc113 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 1 đến tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01 Tiết : 01 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC Đ 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ I. Mục tiờu: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II- Chuẩn bị: GV: SGK, SGV,bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. *PP: hỏi đỏp, thực hành, làm nhúm, làm cỏ nhõn,…… HS: Vở ghi, SGK, DCHT III- Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định( 1 p). 2. Kiểm tra :(2p) Cõu hỏi Trả lời - Gv hướng dẫn HS PP học bộ mụn Đại số. - Phõn nhúm học tập. - GV: Kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập của học sinh. -Gv giới thiệu chương trỡnh Đại số lớp 7(gồm 4 chương) Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỷ - Số thực. HS đặt dụng cụ, sách vở lên bàn để GV kiểm tra. HS nghe GV giới thiệu. HS xem mục lục theo dừi. 3. Bài giảng: (35 p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 ( 3 p) ĐVĐ: Cho các số sau: 3; - 0,5; 0; ; . (?) Hãy viết mỗi số trên thành ba phân số bằng nó…. Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? - GV: Yêu cầu 2HS lên bảng. - GV: Chữa bài của HS và khẳng định: Các số: 3; - 0,5; 0; ; đều là các số hữu tỉ. (?) Vậy thế nào là số hữu tỉ? à Bài mới Hs quan sỏt, làm vào vở. 2 HS lờn bảng thực hiện. Hs nhận xột bài làm của bạn. Hs suy nghĩ, ...,lắng nghe, ghi bài. *Ta cú: 3 = - 0,5 = 0 = Hoạt động 2 ( 12 p) (?) Qua bài tập 1 em hiểu thế nào là số hữu tỉ? (?) Trong định nghĩa trên cần lưu ý cụm từ nào? - GV: Giới thiệu kí hiệu tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q. - GV:Yêu cầu HS vận dụng định nghĩa làm ?1 có thêm số -3.Gv y/c HS làm nhúm. (?) Trả lời nhanh ?2 (?) Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q? - 2HS: Đọc định nghĩa SGK tr. 5 - HS: Cụm từ cần lưu ý: “dưới dạng phân số”. - HS: Nghe GV giới thiệu. - HS: Làm ?1 theo nhúm, đại diện nhúm trỡnh bài. Hs khỏc nhận xột. Hs trả lời tại chỗ ?2 Hs trả lời NZQ. 1. Số hữu tỉ : -Cỏc số 3; - 0,5; 0; ; đều là các số hữu tỉ. * Đ/n:Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số , với a, b . *Tập hợp cỏc số hữu tỉ được kớ hiệu là Q. ?1 Cỏc số 0,6; -1,25; ; -3 là cỏc số hữu tỉ. Vỡ chỳng viết được dưới dạng phõn số , với a, b . ?2 - Với a Z, thì a = nờn a Q. Nhận xột: NZQ. Hoạt động 3 ( 10 p) Gv y/c HS làm ?3 Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. Gv? Vậy số hữu tỉ cú biểu diễn trờn trục số khụng? Gv núi ta cú thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trờn trục số. Gv lấy VD1 như SGK Gv phõn tớch và HD HS bd SHT trờn trục số. Gv cho HS làm VD2. Gv HD trước hết phải viết dưới dạng p/số cú mẫu dương rồi sau đú mới biểu diễn trờn trục số. Gv gọi 1 HS nờu cỏch làm. Gọi 1 HS lờn bảng biểu diễn. Gv nhận xột chung và chốt lại. Hs làm vào vở 1 HS lờn bảng làm. Hs suy nghĩ trả lời Hs tiếp thu. Hs đọc VD 1 Hs làm theo HD của GV. Hs thực hiện. Hs làm vào vở. Hs tiếp thu Hs nờu .... Hs lờn bảng biểu diễn. Hs tiếp thu 2.Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số: -1 0 1 2 ?3 -1 0 1 2 5/4 VD1:Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số: VD2:Biểu diễn SHTtrờn trục số ta làm như sau: Viết ,chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau ta được đoạn đơn vị mới bằng đơn vị cũ. SHT được bd bởi N nằm bờn trỏi số 0 và cỏch 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới -1 0 1 -2/3 Hoạt động 4 ( 10 p) Gv y/c HS làm ?4 So sỏnh 2 p/số:và Gv cho cả lớp đọc phần này ở SGK tr.6,7. Gv cho HS làm ?5 Gv gọi HS đứng tại chỗ trả lời Gv nhận xột, sửa sai. Hs làm ?4 1 hs lờn bảng làm, lớp làm, nhận xột Hs cỏ nhõn đọc SGK. Hs cỏ nhõn làm ?5 Hs đứng tại chỗ trả lời, HS khỏc nhận xột. 3. So sỏnh hai số hữu tỉ: ?4 Vỡ -120 ?5 Cỏc SHT dương Cỏc SHT õm: Số hữu tỉ khụng dương cũng khụng õm là . 4. Củng cố ( 6 p) Gv: Nờu khỏi niệm SHT? Gv nhấn mạnh khi bd SHT trờn trục số hoặc khi so sỏnh 2 SHT ta phải viết p/s dưới dạng p/s cú mẫu dương. Gv cho HS làm BT1 Gv gọi HS làm tại chỗ Gv y/c HS làm nhỏp BT2 Gọi HS đứng tại chỗ trả lời (a), 1 HS lờn bảng làm (b) Gv nhận xột, sửa chữa. Gv y/c HS làm BT3a (SGK tr.8) Gọi 1 HS lờn bảng làm, lớp nhận xột. Hs nhắc lại Hs tiếp thu. BT1: BT2:a) Những p/s bd SHT: b) HS bd.... BT3: Vỡ -22 0 nờn: 5. Dặn HS (2 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. +Định nghĩa số hữu tỉ. + Cách so sánh, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. -Làm cỏc bài tập 3(b,c), 1,2,3,4 SBT/3. - Xem bài học tiếp theo Đ 2. - Học lại quy tắc: - Cộng, trừ phân số - Quy tắc chuyển vế. *Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 01 Tiết : 02 Đ 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - HS Rèn kĩ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. -Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc“chuyển vế”. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị : - GV : SGK, SGV,phấn màu, thước thẳng, bảng phụ. *PP:Thuyết trỡnh, hỏi đỏp,.làm cỏ nhõn, làm nhúm,… - HS: +Ôn tập lại các kiến thức liên quan: Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu, các tính chất của phép cộng, trừ hai phân số. + Dụng cụ: Thước có chia khoảng. III Tiến trỡnh lờn lớp: 1.Ổn định lớp: ( 1 p) 2. Kiểm tra:(5p) Cõu hỏi Trả lời - GV kiểm tra 2 HS: HS1: +Nờu k/n số hữu tỉ? +Biểu diễn số hữu tỉ x = trên trục số ? HS2: So sánh các số hữu tỉ sau: a) và ; b) và HS cả lớp làm bài tập sau: Tính : a) + b) (-5) - ( - ) Gv: nhận xột, ghi điểm. 2 HS lên bảng trình bày. + HS1: biểu diễn số hữu tỉ x = trên trục số. +HS 2: Kết quả a. * Kết quả bài tập của cả lớp: a) = b) = HS nhận xột bài làm của bạn. 3. Bài giảng: ( 25 p) Hoạt động của GV . Hoạt động của HS . . Nội dung . Hoạt động 1 ( 15 p) Gv: nhắc lại QT cộng, trừ p/số, cỏc t/c của phộp cộng p/số GV: Cho x= ; y = với a, b, m Z, m > 0. Hãy tính: a) x + y = ? b) x- y = ? (?) Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? - GVgiới thiệu đó chính là qui tắc cộng, trừ hai phõn số và gọi 2 HS phát biểu lại qui tắc. (?)Hãy nhắc lại quy tắc cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu, cộng trừ hai phân số khác mẫu? Gv chốt lại cụng thức tổng quỏt - GV cho cả lớp làm ví dụ: Tính: a) b) -Gọi 2 HS lên bảng trình bày, và nêu cách làm. -GV cho HS làm ?1 SGK. -Gv chia lớp làm 4 nhúm: +nhúm 1,2 làm (a) +nhúm 3,4 làm (b) -Gọi 2 HS lên bảng trình bày. -Gv nhận xột, sửa chữa. Hs quan sỏt, ghi bài HS: lên bảng điền tiếp: Hs suy nghĩ..... HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phõn số . 2 HS phát biểu lại qui tắc. Hs tiếp thu ghi bài Hs thực hiện VD HS làm ?1 SGK Hs làm theo nhúm Đại diện 2 HS lờn bảng trỡnh bày. Hs khỏc quan sỏt nhận xột. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ: * Phộp cộng số hữu tỉ cú cỏc t/c: giao hoỏn, kết hợp, cộng với số khụng. * Mỗi số hữu tỉ đều cú một số đối. Với: x= ; y = với a, b, m Z, m >0 x + y = + = x - y = - = Vớ dụ: a) b) ?1 0,6+ b) Hoạt động 2 ( 10 p) (?) Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ? -GV: Tương tự , trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế, hãy đọc quy tắc ở SGK. -Gv chốt lại phõn tớch qui tắc. - GV cho HS làm ví dụ 1. -GV trỡnh bày VD (?) Làm ?2 SGK -Gv cho HS làm theo nhúm +Tổ 1,2 (a) +Tổ 2,4 (b) -Gv gọi 2 HS lên bảng trình bày . -Gv theo dừi HS làm, n/xột -Gv y/c vận dụng QT “chuyển vế”. -GV: Cho HS đọc chú ý trong SGK tr.9 Gv nhấn mạnh lợi ớch của việc ỏp dụng cỏc t/c giao hoỏn, kết hợp trong việc tớnh giỏ trị của cỏc tổng đại số. -HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z -HS đọc quy tắc ở SGK -Hs tiếp thu - HS làm ví dụ . -HS tiếp thu. 2 HS lên bảng trình bày . - HS làm, nhận xột. - HS đọc chú ý trong SGK/9. Hs tiếp thu 2.Qui tắc “chuyển vế” *Qui tắc:(SGK/9) x,y,z Q ta có : x + y = z x = z -y Ví dụ : Tìm x, biết ?2 a) x) = ;ĐS x = b) ; ĐS * Chỳ ý: (SGK/9) 4. Củng cố ( 12 p) (?) Muốn cộng , trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ? (?) Phát biểu quy tắc “chuyển vế” trong Q ? -Gv y/c HS làm BT6:HS làm theo tổ, đại diện lờn bảng trỡnh bày. -Gv quan sỏt, nhận xột, sửa chữa. -GV cho HS làm bài tập 8 a,c /SGK -Gọi 2HS lờn bảng thực hiện. -Gv theo dừi HS làm, nhận xột. - GV cho HS hoạt động nhóm BT9a,c ( SGK/10) - Gv kiểm tra bài làm của hai nhóm -Gv Yêu cầu kiểm tra chấm chéo, nhận xột - HS Phát biểu lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ . -HS: Phát biểu Quy tắc “chuyển vế ” trong Q *BT6 (sgk/10) a) b) c) d) làm tương tự - BT 8(SGK/10). Kết quả a) c) *BT 9(SGK/10): - HS hoạt động nhóm bàn, đại diện lớp trỡnh bày. Kết quả a) c) 5. Dặn HS (2 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. + Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ (viết dạng tổng quát) + Quy tắc “chuyển vế” -Làm bài: Bài 7; 8(b,d); 9 (b,d) (SGK/ 10) bài 12(SBT/5) Hướng dẫn bài 7(SGK/10) Viết số hữu tỉ là tổng của hai số hữu tỉ dương. -Chuẩn bị cho tiết học sau: + Đọc trước Đ 3. Nhân, chia số hữu tỉ. + Kiến thức: Ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân trong Z,phép nhân phân số. *Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2011 P. Hiệu trưởng Nguyễn Văn Tài Tuần : 02 Tiết : 03 Đ 3.NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.Mục tiêu - HS nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu được khái niệm tỉ số 2 số hữu tỉ. - HS Rèn kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị : - GV:Bảng phụ1:ghi công thức nhân, chia phân số, bảng phụ2:ghi BT14(sgk), thước thẳng, SGK, SGV. *PP: Thuyết trỡnh, hỏi đỏp,.làm cỏ nhõn, làm nhúm,… - HS:vở ghi,SGK, học bài, làm BT, DCHT. Ôn tập lại các kiến thức liên quan: Quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân, phép chia phân số . III.Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra:(6p) Cõu hỏi Trả lời -Gv nêu câu hỏi : HS1 +Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?Viết công thức tổng quát. 1.Cho các số hữu tỷ. Tổng x+y bằng: A.; B. ; C. ; D. 2.Số là tổng của hai số hữu tỷ âm: A. ; B. ; C. D. HS2: Phỏt biểu qui tắc “chuyển vế”. Vận dụng làm BT 9b(sgk) Gv theo dừi HS làm, nhận xột, ghi điểm. ĐVĐ: Ta đã biết cộng, trừ các số hữu tỉ. Vậy phép nhân, chia số hữu tỉ thực hiện như thế nào?àBài mới 2 HS lên bảng -HS1 :Phát biểu sgk. Cụng thức tổng quỏt (sgk/8) 1.D 2.C - HS2: Phỏt biểu qui tắc(sgk) BT 9b) Hs nhận xột bài làm của bạn. Hs lắng nghe. 3. Bài giảng: ( 23 p) . Hoạt động của GV . . Hoạt động của HS . . Nội dung . Hoạt động 1 ( 19 p) * Gv yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi để nhân hoặc chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Với x=, y = (y0) Tính x. y = x : y = - GV giới thiệu: muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi vận dụng quy tắc nhân,chia phân số. Gv lấy VD như SGK Thực hiện phép tính a..  ; b.  ; c)? Gv gọi 3 HS lên bảng Gv:Yêu cầu HS làm nhận xét sửa sai. Gv :Làm (?) và 11b,c(SGK/ 12) - GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như phép nhân phân số. (?) Phép nhân phân số có những tính chất nào? - GV nhắc lại và giới thiệu công thức tổng quát . -HS đọc thụng tin SGK -HS phát biểu quy tắc - HS nghe GV giới thiệu - HS Viết công thức tổng quát 3 HS lên bảng làm, HS làm vào vở -HS nhận xét, sửa sai. Cả lớp làm ( ?) 2 học sinh lên bảng. Nhận xét kết quả Hs lắng nghe - HS nhắc lại các tính chất -Hs lắng nghe 1-Nhân,chia hai số hữu tỉ: Với ta cú: x.y = = . = x:y =: = VD: a).= b) c) ? Tính: a) 3,5 .== b) 11b) 11c) Hoạt động 2 ( 4 p) - GV giới thiệu nội dung phần chú ý. Chú ý: (SGK) Với x,y ẻ Q ; y ạ 0. Tỉ số của x và y kí hiệu là hay x : y - GV lấy ví dụ tỉ số của hai số - 5,12 và 10,25 được viết là hay - 5,12 : 10,25. (?) Lấy ví dụ về tỉ số Gv nhận xột - HS nghe GV giới thiệu. - HS đọc chú ý. - HS ghi ví dụ vào vở. - HS dưới lớp lấy ví dụ ghi vào vở. 2.Chỳ ý: (SGK) Với x,y ẻ Q ; y ạ 0. Tỉ số của x và y kí hiệu là hay x : y Vớ dụ : (sgk) 4. Củng cố ( 13 p) -Gv cho Hs làm bài 11 a,d(sgk.Tr 12) Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. -Gv gọi Hs nhận xét Gv cho HS làm theo tổ: Tổ 1,3:(a);Tổ 2,4: (b) a, b, (-2) GV: Gọi 2HS đại diện lên bảng trình bày sau đó nhận xét và sửa sai nếu cần . GV: ( chốt ) cho học sinh : + Trong tích có chẵn thừa số hữu tỉ âm thì kết quả dương. + Trong tích có lẻ thừa số hữu tỉ âm thì kết quả âm . Bài 14(SGK / 12) (GV: tổ chức trò chơi ) Hoạt động theo nhóm nhỏ GV: nhận xét . Bài 11 a,d(sgk.Tr 12) a) d) Bài 13(sgk/12.) a, = b) (-2) . = Bài 14(sgk/12) Hoạt động theo nhóm nhỏ . 4 = : . : -8 : = 16 = = = -2 = 5. Dặn HS (2 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. - Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát. Khái niệm tỉ số. - Làm bài: 12, 13c, d(sgk/12), 10,11(SBT/4)HS khỏ giỏi BT16 (SGK/ 12). - Xem bài học tiếp theo Đ 4. - ễn GTTĐ của một số nguyờn a, QT cộng, trừ, nhõn chia STP, cỏch viết phõn số thập phõn dưới dạng số thập phõn và ngược lại, bd số hữu tỉ trờn trục số *Rỳt kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 02 Tiết : 04 Đ4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I- Mục tiêu - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.Rèn kĩ năng vận dụng phối hợp các phép toán về số hữu tỉ để tính nhanh, tính hợp lí. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị : - GV: SGK, Bảng phụ vẽ trục số, thước thẳng, phấn màu *PP:hỏi đỏp, nờu và giải quyết vấn đề, làm cỏ nhõn, làm nhúm. - HS: SGK,vở ghi, thước thẳng.Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phõn. III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra: (6p) Cõu hỏi Trả lời Gv gọi 2 HS lờn KT HS1: Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ (…) cho cỏc cõu sau: a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là . . . . . từ một điểm a đến . . . . trên trục số. b) c) HS2:Vẽ trục số, bd trờn trục số cỏc số hữu tỉ: 3,5 ; ; -2. Gv nhận xột, ghi điểm. ĐVĐ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào và các phép tính trên số thập phân có gì khác số nguyên khôngBài mới. HS1 a)....khoảng cỏch......diểm 0 b) c) 1 2 3 4 -2 -1 0 -1/2 3,5 HS2 : vẽ trục số HS khỏc nhận xột bài làm của bạn. Hs lắng nghe…ghi bài 3. Bài giảng: (27 p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 ( 12 p) (?)Tương tự giá tri tuyệt đối của một số nguyên. Hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là gì? - GV giới thiệu kí hiệu. Kí hiệu: , x ẻ Q (?) áp dụng định nghĩa tính: (?)Thực hiện (?1) trên bảng phụ. Điền vào chỗ trống(…) a) Nếu x = 3,5 thì | x | =.... Nếu x = thì | x | =..... b) Nếu x > 0 thì | x | =..... Nếu x = 0 thì | x | =..... Nếu x < 0 thì | x | = ..... Từ phần b giáo viên giới thiệu công thức tổng quát. (?) Vận dụng công thức tính biết: x = ; x = -3,2 (?) Làm (?2) Gv theo dừi HS làm, nhận xột GV đưa ra phần nhận xét SGK/14. Hs lắng nghe cõu hỏi trả lời - HS:+ Nêu định nghĩa SGK. + Ghi kí hiệu -HS:Lên bảng thực hiện. -Lớp làm, nhận xột. Hs làm việc cá nhân ,2 học sinh lên bảng. - HS1 : Trình bày trên bảng ở phần Vớ dụ(sgk) - HS : Trình bày trên bảng ở phần Vận dụng - 2HS làm (?2) trên bảng. - HS đọc nội dung phần nhận xét. 1. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: * Định nghĩa (SGK13). * Kớ hiệu: , x ẻ Q ?1 a) Nếu x = 3,5 thì | x| =3,5 Nếu x = thì | x| = b) Nếu x >0 thì | x| = x Nếu x = 0 thì | x| = 0 Nếu x <0 thì | x| = - x * Công thức tổng quát. VD (sgk) ?2 d) *Nhận xét: Với mọi x ẻ Q ta luôn có : | x | ³ 0,| x | =| -x | | x | ³ x Hoạt động 2 ( 15 p) (?)Tính (-1,13) + (- 0,264) theo 2 cách. Nêu rõ từng cách? Cách nào nhanh hơn? - Trong thực hành ta làm theo cách 2 + GV giới thiệu trong thực hành cộng, trừ, nhân số thập phân các quy tắc về dấu, về giá trị tuyệt đối như đối với số nguyên. + GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện phần b và phần c. + GV yêu cầu HS nhận xét. Sửa sai. - GV giới thiệu quy tắc chia hai số thập phân. - GV viết dạng tổng quát nếu x và y cùng dấu. nếu x và y khác dấu. - GV đưa ra 2 ví dụ và hướng dẫn HS thực hiện: a. (- 0,408) : (- 0,34) b. (- 0,408) : (+ 0,34) - GV yêu cầu HS thực hiện ?3 Tính: a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7) .(-2,16) -HS nờu cỏch làm -HS trả lời -HS tiếp thu. - HS nghe giới thiệu - 2 HS lên bảng làm phần b và c -HS tiếp thu HS áp dụng quy tắc thực hiện phép chia hai số thập phân. -2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở, nhận xột - 2 HS lên bảng thực hiện ?3, dưới lớp làm vào vở, nhận xột. 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: VD1:a) C1: (-1,13) + (-0,264) == = C2: (-1,13) +(-0,264) = -(1,13 + 0,264)= - 1,394 b)0,245- 2,134 = 0,245 + (-2,134)= -(2,134- 0,245) =-1,889. c)(-5,2). 3,14 = -(5,2 . 3,14) = -16,328 * Quy tắc (sgk/14) Vớ dụ 2: a. (- 0,408) : (- 0,34) = +(0,408 : 0,34) = 1,2 b. (- 0,408) : (+ 0,34) =- (0,408 : 0,34) = -1,2 ?3 a) - 3,116 + 0,263 =- (3,116 - 0,263) = - 2,853 b) ( - 3,7) . ( - 2,16) =(3,7 .2,16) = 7,992. 4. Củng cố ( 10 p) Gv? Nờu cụng thức xđ GTTĐ của một số hữu tỉ Bài 17 (SGK/15 ) Trong các khẳng định sau đây,khẳng định nào đúng? a)|-2,5|=2,5 b)|-2,5|=-2,5 c)|-2,5|=-(-2,5) d)-|-2,5|= 2,5. Bài 19 (SGK/15). - HS thảo luận nhóm bài tập 19(SGK/15) trong khoảng thời gian 5 phút. + HS nhóm khác nhận xét, sửa sai + GV chữa bài làm đại diện một nhóm. (?) Cả hai cách làm trên đều vận dụng tính chất nào của phép cộng? Theo em cách nào làm nhanh hơn? Tính nhanh : -Làm bài 20a,b(SGK/15) a)6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) b)(- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) -HS cả lớp cùng làm 2 HS thực hiện trên bảng. -Gv nhận xột sửa chữa sai sút của HS. HS nờu…. Bài 17 (SGK/15 ) a,c đúng ; b,d sai Bài 19 (SGK/15). - HS: Hai cách làm trên đều vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.Cỏch làm của bạn Liờn nhanh hơn. Bài 20a,b(SGK/15) -HS1: a. (6,3 + 2,4) + [(- 0,3) + (-3,7)] = 8,7 + (-4) = 4,7 -HS2 b. (-4,9) +5,5 +4,9 +(-5,5) = [(-4,9) +4,9] + [5,5 +(-5,5)] = 0 + 0 = 0 -HS: nhận xét bài làm của bạn 5. Dặn HS (1 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. + Định nghĩa, công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Làm bài: 17(cõu 2), 18, 20c,d (SGK/15), 26, 27, 28 (SBT/7, 8) -Hướng dẫn bài 20c, d SGK/15. + Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm các số đối nhau, t/c phõn phối của phộp nhõn đ/v phộp cộng -Xem bài học tiếp theo phần luyện tập. Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2011 P. Hiệu trưởng Nguyễn Văn Tài *Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ Tuần : 03 Tiết : 05 LUYệN TậP I- Mục tiêu: - Học sinh vận dụng quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để làm các dạng bài tập; tính giá trị của một biểu thức, tìm x, so sánh, tìm GTLN, GTNN. - Rèn kĩ năng tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy cho HS qua dạng bài toán tìm GTLN, GTNN. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị : -GV: SGK, Bảng phụ ghi bt 26, thước thẳng, máy tính bỏ túi. *PP:Hướng dẫn, làm cỏ nhõn, làm nhúm, thực hành, nhận xột, so sỏnh. - HS: + Kiến thức: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Dụng cụ: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, DCHT. III.Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp:(1p) 2. Kiểm tra:(6p) Cõu hỏi Trả lời HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Tìm x biết: a) = 2,1; b) = và x < 0 c) =; d) = 0,35 và x > 0 HS2: Làm bài tập 20 a,c SGK/15 *Gv nhận xét kĩ năng thực hiện các tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, ghi điểm. - HS1: Lên bảng viết công thức và áp dụng tính a) x = 2,1 và x = - 2,1 b) x = c) Khụng cú giỏ trị nào của x d) x = 0,35 - HS2: Làm bài tập 20 c,d (SGK/15) Kết quả: c) 3,7; d) -28 HS nhận xột bài bạn làm. 3. Bài giảng: (35 p) Hoạt động của GV . Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1 ( 10 p) Bài 24 (SGK/16) (bổ sung câu a,b) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (3,1 - 2,5) -(-2,5 + 3,1) b)-(251.3+281)+3.251- (1-281) c) (-2,5 . 0,38 . 0,4)- [0,125 . 3,15 . (- 8)] d) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17). 0,2] : [2,47.0,5 - (- 3, 53).0,5] - GV yêu cầu 4HS lên bảng thực hiện bài 1. (?) Vận dụng những kiến thức nào để làm bài 1? (?) Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. Gv nhận xột, sửa chữa. - HS đọc yêu cầu đề bài. 1 HS trung bình và 3 HS khá lên bảng làm bài 1. - HS: Câu a sử dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc. Câu b vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân. Câu c vận dụng tính chất phân phối của phép nhânvà phép cộng. - HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. -HS tiếp thu. Dạng 1:Tính giá trị của một biểu thức. Bài 24 (SGK/16) a) (3,1 -2,5) - (- 2,5 + 3,1) = 3,1 -2,5 + 2,5 -3,1 = 0 b) -251.3-281+3.251-1+281 =(-251.3+3.251) +( -281+28 -1=-1 c) (-2,5 . 0,38 . 0,4)- [0,125 . 3,15 . (- 8)] = [(-2,5 . 0,4) . 0,38] - [0,125 . (- 8). 3,15 ] = [(-1) . 0,38] - [(-1) . 3,15] = - 0,38 + 3,15 = 2,77 d) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47 . 0,5 - (- 3, 53 . 0,5)] = [0,2 . (- 20,83 - 9,17)] : [0,5 . (2,47 + 3,53) ] = [0,2 . (-30)] : [0,5 . 6] = - 6 : 3 = - 2 Hoạt động 2 ( 5 p) Bài 26 (SGK/ 16 ) Gv treo bảng phụ cú ghi bài 26 GV yêu cầu HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn (?) Dùng máy tính tính và nêu đáp án câu a và c HS quan sỏt HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn HS thực hiện theo y/c . HS: Rồi đọc đáp án Dạng 2: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Bài 26 SGK/ 16 . - Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biểu thức (theo hướng dẫn) -Áp dụng tính câu a, c a.(-3,1579) + (-2,39) = -5,5497 b)(-0,5) . (-3,2) + (-10,1) . 0,2 = - 0,42 Hoạt động 3 ( 5 p) Bài 23 SGK/16 GV giới thiệu t/c bắc cầu. Nếu x < y và y < z thì x < z. (?) Dùng số trung gian nào để so sánh các cặp số ở các phần a, b, c? + GV yêu cầu HS lên bảng trình bày. + GV yêu cầu HS nhận xét sửa sai. - HS đọc yêu cầu đề bài. -HS nghe GV giới thiệu và viết dạng tổng quát vào vở. HS: Phần a: Số 1; Phần b: Số 0; Phần c: Số 3 HS lên bảng trình bày. + HS nhận xét, sửa sai. Dạng 3:So sánh số hữu tỉ. Bài 23 SGK/16 a) Ta có b) -500 < 0 < 0,01 -500 < 0,01 c) Hoạt động 4 ( 7 p) Bài 25 (SGK/16): Tìm x, y biết: (?) Số nào có giá trị t

File đính kèm:

  • docDAI SO 7 T1 T17.doc
Giáo án liên quan