MỤC TIÊU CHUNG :
+VỀ KIẾN THỨC :-Biết được công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0) và tỉ lệ
nghịch y=
-Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng hoặc
bằng công thức
-Biết khái niệm đồ thị của hàm số ,biết dạng của đồ thị hàm số
y=ax (a0) và y=
+ VỀ KỸ NĂNG :
-Giải được một số bài tóan vế đại lương tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch
-Biết cách xác định một điểm trêm mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó
và biết cách xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
- vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y=ax (a0)
- Biết tìm trên đố thị giá trị gần đúng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại .
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II – HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
MỤC TIÊU CHUNG :
+VỀ KIẾN THỨC :-Biết được công thức của đại lượng tỉ lệ thuận y=ax (a0) và tỉ lệ
nghịch y=
-Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng hoặc
bằng công thức
-Biết khái niệm đồ thị của hàm số ,biết dạng của đồ thị hàm số
y=ax (a0) và y=
+ VỀ KỸ NĂNG :
-Giải được một số bài tóan vế đại lương tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch
-Biết cách xác định một điểm trêm mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó
và biết cách xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y=ax (a0)
Biết tìm trên đố thị giá trị gần đúng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại .
+ THÁI ĐỘ : Tích cực học tập ,cẩn thận khi tính tóan
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Các phương pháp chủ yếu là vấn đáp, đàm thoại gợi mở ,nêu và giải quyết vấn đề
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Thước thẳng ,bảng phụ ,bảng nhóm ,phiếu học tập
Tuần 12-Tiết thứ: 23
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Ngày soạn: 28/10/2008
Ngày dạy: ..29./...10.../…2008
MỤC TIÊÊU:
+ Kiến thức :biết công thức của đại lương tỉ lệ thuận : y= ax (a)
Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận
+Kỹ năng : Giải được một số dạng tóan đơn giản về tỉ lệ thuận
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
Thầy: Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Bảng phụ cho bài tập 2, 3.
Trò :
III- PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY:
Kiểm Tra bài cũ:
Giới thiệu sơ lược về chương Hàm số va đồ thị
2/. Giảng bầi mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạtđộng 1: Định nghĩa (12’)
Yêêu cầu cả lớp làm ?1
a. Quãang đđường đđi đđược S (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển đđộng đđều với vận tốc v = 15 km/h.liên hệ với nhau
Theo cơng thức nàao?
b. Khối lượng m (kg) theo thể tích V của thanh kim loại đđồng chất và khối lượng riêêng D theo cơng thức nào?
Có nhận xeét gì về sự giống nhau của cấc cơng thức trêên?
Giới thiệu đđịnh nghĩa 52/sgk
Yêêu cầu HS lầm ?2
Giới thiệu phần chú ý
Cho HS lam ?3
Cột
a
b
c
d
Chiều cao
10
8
50
30
Câân nặng
Hoạtđộng 2: Tính chất (15’)
Làm ?4
b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trêên bằng một số thích hợp.
c.có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng.
ghi 2 t/c lên bảng phụ
Hoạt động 3: Luyện tập( 16’)
Yêêu cầu HS đđọc đế bài r bài thực hiện giải theo nhóm.
- Gọi HS đọc đầu bài tốn, xác đinh yêu cầu bài tốn là gì?
- Muốn điền được các giá trị tương ứng của y ta phải làm gì?
HĐ: Củng cố ( 2’)
GV: Tai sao ta lại khơng dùng định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học trước đây?
Trả lời ?1
a. S = 15t
b. m = D.V
Giống: Đại lượng nàay bằng đđại lượng kia nhâân với một số khấc 0.
HS pháat biểu lại đđịnh nghĩa.
?2 Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nêên:
y = x , Suy ra x =y
Cột
a
b
c
d
Chiều cao
10
8
50
30
Cân nặng
10
8
50
30
?4a. y1 = kx1 hay 6 = k.3
k = 2
b. y2 = kx2 = 2.4 = 8
y3 = 2.5 = 10
y4 = 2.6 = 12
c. 2
2 HS đđọc tính chất.
- 1 HS đđọc đđề bài
- Cả lớp lầm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng đọc đề và nêu yêu cầu bài tốn.
- Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Yêu cầu tìm y tương ứng.
- Xác định hệ số tỉ lệ k
Từ -4 = k.2 k = -2
HS:Vì định nghĩa trước đây chỉ đúng trong trường hợp k
1. Định nghĩa:( sgk )
* y = kx (k 0 )
* y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chú ý: ( sgk) / 52
Nếu y = kx thì x = y
2. Tính Chất:
Tính chất / 53sgk
3. Luyện tập:
(1) Bài 1/ 53 sgk
a) Vì x và y tỉ lệ thuận nên
y = kx, thay x = 4, y = 4 vào cơng thức ta cĩ: 4 = 6k.
k =
b) y = x
c). x = 9 y = .9 = 6
d) x = 15 y = .15 =10
(2)Bài 2/ 53 sgk.
X
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
. 4 .Bài tập về nhà:
Làm bài tập 3,4 / 54 Sgk
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 SBT/ 42, 43
Xem trước bài Một số bài tốn về tỉ lệ thuận.
6.Hướng dẫn bài tập 4/54Sgk
z= ky(1); y=hx (2); Thay y=hx vào (1) ta sẽ tìm đựoc hệ số tỉ lệ giữa z và x.
V – NHẬN XÉT –RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- GIAO AN DAI SO 7PPCT MOI NHAT .doc