Giáo án Toán học 7 - Tiết 1, 2

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.

2. Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: +Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

+ Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.

2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

+ Thước thẳng có chia khoảng.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21-8-2012 Ngày dạy: 27 .08.2012. 7B Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Ì Z Ì Q. 2. Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: +Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập. + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu. 2. Học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. + Thước thẳng có chia khoảng. C. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức lớp 1ph. 2. Kiểm tra bài cũ. Nhắc nhở nội quy bộ môn Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1.Giới thiệu chương trình ĐS 7(3') - GV giới thiệu chương trình đại số 7. - Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán. HĐ2. số hữu tỉ (11 ph) - Giới thiệu chương I. - GV ghi các số sau lên bảng: 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 Hãy viết các số trên thành ba phân số bằng nó. - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? - GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. - Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? - GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q. - Yêu cầu HS làm ?1. - Các số trên vì sao là số hữu tỉ ? - Yêu cầu HS làm ?2. - Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ không ?Vì sao ? - Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài tập 1 Một HS lên bảng điền bảng phụ. 1. số hữu tỉ (12 ph) - HS viết: 3 = -0,5 = 0 = = ... 2 - Vô số. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0. ?1. 0,6 = -1,25 = 1. ?2 . a Î Z thì: a = Þ a Î Q. với (N) n Î N thì: n = Þ n Î Q. N Ì Z Ì Q. Bài 1: - 3 Î N ; - 3 Î Z ; - 3 Î Q. Î Z ; Î Q N Ì Z Ì Q. H Đ3Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10") HS - GV yêu cầu HS làm ?3. - GV vẽ trục số lên bảng. - Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tương tự như số nguyên. Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện theo. - Lưu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Trước tiên ta làm thế nào ? - Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ? - Điểm xác định như thế nào ? - GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. - Yêu cầu HS làm bài tập 2 . 2.Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10") HS cả lớp làm ?3. - Một HS lên bảng điền. 0 - Viết dưới dạng phân số có mẫu dương. - Một HS lên bảng biểu diễn: - Hai HS lên bảng làm bài tập 2. Bài 2: a) ; ; b) H Đ4 so sánh hai số hữu tỉ (8 ph) - Yêu cầu HS làm ?4. - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? - Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và . Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào ? - Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ: - 3 và 0. - Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ? - GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0. - Cho HS làm ?5. - Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu < 0 nếu a, b khác dấu. 3. so sánh hai số hữu tỉ (8 ph) - Quy đồng mẫu các phân số. - Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng. - 0,6 = ; vì - 6 < - 5 nên và 10 >0 hay - 0,6 < . - HS tự làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng giải. HS: - Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu chung. - So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn hơn thì lớn hơn. - HS làm ?5. 4. Luyện tập - củng cố (4 ph) - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ . - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau: Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và a) So sánh. b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.Nêu nhận xét. - HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV. 5. Hướng dẫn về nhà(2") - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. Bài tập về nhà: 3, 4, 5 ; 1, 3, 4 . * Rút kinh nghiêm:......................................................................................................... Ký duyệt, Ngày 23 tháng 08 năm 2012 Ngày soạn: 21. 08. 2012 Ngày dạy: . 08. 2012. Lớp 7B Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập. 2. Học sinh: + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Tổ chức lớp (1') 2. Kiểm tra (7 ph) 1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ. Chữa bài tập 3 . 2. Chữa bài tập 5 . - GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới. Bài 3: a) x = y = vì - 22 0 Þ Þ b) - 0,75 = c) Bài 5: x = ; y = Þ a < b. (a,b,m Î Z ; m > 0 x < y ) Có: x = ; y = ; I = Vì a < b Þ a + a < a + b < b + b Þ 2a < a + b < 2b Þ hay x < y < z. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H Đ1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph) - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? - Với x = ; y = (a, b, m Î Z, m > 0 ) x + y = ? x - y = ? Ví dụ: a) b) (- 3) - Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước. - Yêu cầu HS làm ?1. - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 . 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph) - Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. - Một HS lên bảng ghi: x + y = + = x - y = - = Ví dụ: a) b) (- 3) - = - HS làm ?1, 2HS lên bảng làm: a) 0,6 + = b) Cả lớp làm bài tập 6. Hai HS lên bảng làm. H Đ2. Quy tắc chuyển vế (12ph) - Từ bài tập: Tìm x Î Z: x + 5 = 17 - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. - Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế: Với mọi x, y, z Î Q x + y = z Þ x = z - y. Ví dụ: Tìm x biết: - Yêu cầu HS làm ?2. - Cho HS đọc chú ý SGK. 2. Quy tắc chuyển vế (10 ph) x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 12 - HS nêu quy tắc. - HS đọc quy tắc SGK. Một HS lên bảng: x = x = ?2. Hai HS lên bảng làm: a) x - b) x = x = x = x = HĐ3. Luyện tập - củng cố (10 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 8 . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10 . - Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế. Bài 8 SGK: a) = c) = = Bài 9: Kết quả: a) x = ; c) x = . Bài 10: C1: A = A = C2: A = 6 = (6 - 5 - 3) - = - 2 - 0 - 5. Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) . 12, 13 . * Rút kinh nghiêm: .........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docdai so 7 tiet 12 ha.doc
Giáo án liên quan