I>Mục tiêu :
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ gữa các tập hợp số NQ.
- Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỷ.
II>Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, bài tập, thước thẳng co chia khoảng, phấn màu.
HS: ôn khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số; So sánh hai số nguyên ; So sánh hai phân số ; Biểu diễn số nguyên trên trục số ; Quy đồng mẫu số. Dụng cụ : Thước thẳng có chia khoảng.
56 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :1
Ngày soạn: 16/8
Ngày dạy: 19/8
Tiết: 1
Bài: CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC.
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I>Mục tiêu :
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ gữa các tập hợp số NQ.
- Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỷ.
II>Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, bài tập, thước thẳng co chia khoảng, phấn màu.
HS: ôn khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số; So sánh hai số nguyên ; So sánh hai phân số ; Biểu diễn số nguyên trên trục số ; Quy đồng mẫu số. Dụng cụ : Thước thẳng có chia khoảng.
III>Tiến trình dạy học.
1)Ổn định lớp: (1’)
2)Kiểm tra:Không kiểm tra bài cũ
3)Dạy bài mới: (36’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1. (4’) Dặn dò một số quy định.
Gv giới thiệu chương trình bộ môn Đại số 7.
Gv yêu cầu và quy định về sách, vở, dụng cụ học tập, phương pháp bộ môn.
Gv giới thiệu chương I và bài §1.
Hoạt động 2. (12’) “Số hữu tỷ”
Có các số :
2 ; -1.5 ; 0 ; 1.
Hãy viết mỗi số trên dưới dạng ba phân số bằng nó ?
Mỗi số trên có thể viết được thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
Gv : ở lớp 6 chúng ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số đó được gọi là số hữu tỷ Þ các số 2 ; -1,5 ; 0 ; 1 đều là số hữu tỷ.
Vậy thế nào là số hữu tỷ Gv cho Hs nắm ký hiệu Q.
Gv yêu cầu Hslàm bài ?1
Vì sao các số 0.6; -1,25 ; 1 là các số hữu tỷ ?
Gv yêu cầu Hs làm ?2
Số nguyên a có là số hữu tỷ không? vì sao?
Cũng hỏi tương tự với số tự nhiên n .Như vậy một số tự nhiên hay số nguyên đều là số hữu tỷ. Điều ngược lại có đúng không ? Cho ví dụ ?
Vậy em có nhận xét gì về mqh giữa các tập hợp số N; Z; Q ?
Gv treo bảng hụ và cho Hsnắm miền giới hạn NQ.
Gv yêu cầu Học sinh làm bài tập 1/7 SGK.
Gv treo bản phụ BT lên , gv sửa sai (nếu có).
Hoạt động3: (10’) ”Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số “.
Gv yêu cầu Hs làm?3.
Biểu diễn các số nguyên –1; 1 ; 2 trên trục số.
Gv cho ví dụ 1:
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
Yêu cầu : Hs đọc cách biểu diễn ở SGK/5 Hs đọc xong Gv thực hành trên bảng yêu cầu Hs cùng thực hành theo.
Gv cho VD2 : biểu diễn số trên trục số. Em có nhận xét gì về số hữu tỷ ?
Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương ?
Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?
Nếu cần xác định biểu diễn số .
Gv chốt lại cách điền số hữu tỷ trên trục số. Gọi 1 Hs lên biểu diễn trên tục số ?
Gv yêu cầu Hs làm bt2/7 SGK gọi 2 Hscùng lên bảng. Gv sửa sai (nếu có).
Hoạt động 4 (10’) “So Sánh hai số hữu tỷ “
Gv yêu cầu Hs làm ?4 so sánh hai phân số và ?
Nhắc lại và so sánh hai số hữu tỷ ta làm ntn?
Vd1 : hãûy so sánh hai số hữu tỷ - và
Qua hai ví dụ Gv giới thiệu số hữu tỷ âm ? Số hữu tỷ dương.
Gv yêu cầu Hs làm ?5 .
Hs nghe và ghi nhớ các yêu cầu, quy định, dặn dò của GV.
Hs: 2= = = = …
-1,5= == = …
0= === …
1====…
số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a,b Ỵ Z, b ¹ 0.
Hs làm và trình bày bài giải.
0,6= = ; -1.25= - = -
1 =
Hs: Số nguyên a, số tự nhiên n đều là số hữu tỷ vì chúng có thể viết được dưới dạng phân số a= ; n= .
điều ngược lại không còn đúng vì một số hữu tỷ chưa hẳn là số nguyên hay số tự nhiên.
Vd : ỴQ nhưng Ï N ÏZ
N; Q => NQ;
Hs điền ký hiệu Ỵ Ï vào ô trống.
Một Hs lên bảng trình bày. Lớp cùng làm và bổ sung.
HS:Làm ?3
-1 0 1 2
Hs đọc phần biểu diễn số ở SGK
HS:Có mẫu số là số âm ?
=
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
Lấy về bên trái của ô một đoạn bằng hai đơn vị mới.
Lớp biểu diễn trên vở của mình.
Hs tự làm và nhận xét bổ sung.
HS:Làm bài 2/7sgk
Hs: = ; == .
Vì –10> -12 nên >=>> .
Hs viết dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các mẫu số.
Hs để so sánh hai số hữu tỷ ta viết chúng dưới dạng hai phân số rồi so sánh hai phân số đó.
Hs: -==
==
vì –18<-10 nên
< vậy -<
Hs tự làm vào vở.
Hs lên bảng trình bày.
Hs:số hữu tỷ dương: ;
Số hữu tỷ âm : ; ; -4
Số hữu tỷ không dương, không âm:
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC.
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
1) Số hữu tỷ:
a)Ví dụ:
2 ; -1.5 ; 0 ; 1.
b) Khái niệm.
(Sgk/5)
Tập hợp các số hữu tỷ ký hiệu là Q.
?1 các số 0.6 ;
-1.25 ; 1 là các số hữu tỷ vì chúng có thểû viết dược dưới dạng phân số.
0,6= ;
-1,25=-;
1 =
?2 với :
a Ỵ Z =>a= =>a Ỵ Q
n Ỵ N=>a= =>n Ỵ Q
Ta có :N Z Q.
2) Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
Ví du 1: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
Ví Dụ 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
3) So sánh hai số hữu tỷ:
a) Cách thực hiện :
Để so sánh hai số hữu tỷ ta làm như sau :
- Viết chúng dưới dạng hai phân số co cùng mẫu dương .
- So sánh hai tử: số hữu tỷ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b) Ví dụ : So sánh:
- và
ta có : :
-==
==
vì –18<-10 nên
<
vậy- <
c) Khái niện số hữu tỷ dương, hữu tỷ âm.
(SGK/7
4)Luyện tập củng cố(6’) .
GV:Thế nào là số hữu tỷ ?Để so sánh hai số hữu tỷ ta làm ntn ? So sánh hai số
-1 và
Hs trả lời.
Hs hoạt động nhóm.
-1== ; =
vì –9 -1 <
( Hoặc so sánh bắtt cầu với số 0 )
-1 là số hữu tỷ âm ,là số hữu tỷ dương
-1 ở bên trái điểm 0
ở bên phải điểm o
5)Học ở nha ø5ø: (2’)
Học kỹ định nghĩa số hữu tỷ : cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỷ
BTVN : 3,4,5/8 SGK và 1,3,4/3,4 SBT.
Oân quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”.
Xem trước bài 2.
IV>Rút kinh nghiệm:
………………………
Tuần :1
Ngày soạn: 20/8
Ngày dạy:25/8
Tiết: 2 §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I>Mục tiêu :
Hsnắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu được quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỷ .
Có kỹ năng làm được các phép tính cộng, trừ các số hữu tỷ nhan và đúng.
Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II>Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng phân số ( công thức tổng quát ).
HS: ôn quy tắc cộng trừ phân số,quy tắc “chyển vế” , quy tắc “dấu ngoặc”.
III> Tiến trình dạy học:
1)Ổn định lớp (1’)
2)Kiểm tra:(6’)
GV:: thế nào là số hữu tỷ ? Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ ? sửa bài tập 3/8 SGK
Hs: trả lời.
so sánh hai số hữu tỷ:
a/ x=== vì –22 < -21
y==
nên < vậy <
b/ x= 0.75= =y
c/ > ( = )
GV:Nhận xét ,ghi điểm
3)Dạy bài mới ( 26’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : (12’) “Cộng, trừ hai số hữu tỷ “
Gv : Ta biết mọi số hữu tỷ đều có thể viết được dưới dạng phân số với a,b Ỵ Z;b ¹ 0
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỷ ta làm ntn ?
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ ta có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi cộng, trừ. Với x,y Ỵ Q
Giả sử x= ; y= ( a, b, m Ỵ Z, m> 0 )
Khi đó x+y = ?
x- y = ?
GV:ùÁp dụng tính
a) + = ?
b) –3 – ( ) = ?
Gv: ghi lại cách làm của Hsvà nhận xét (sửa sai
Gv: yêu cầu làm bài ?1 và sửa sai nếu có .
Nhắc lại tính chất của phép cộng phân số
GV: Treo bảng phụ Gv yêu cầu hoạt động nhóm giải bài tập 6/10 SGK.
Gọi 4 Hsđại diện cho 4 nhóm trình bày cách làm Gv sửa sai (nếu có) .
Hoạt động 2:(12’)
”Quy tắc chuyển vế”
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
Tương tự trong tập hợp Z thì trong Q cũng có quy tắc chuyển vế. Gọi Hsnhắc lại.
Gv cho Hsnắm CT tổng quát.
Gv :Áp dụng quy tắc chuyển vế hảy tìm x ? gọi 1 Hslên bảng giải.
Gv yêu cầu làm bài ?2
Gọi 2 Hslên bảng làm.
Gv cho Hsđọc chú ý ở SGK
Hs: Để cộng trừ hai số hữu tỷ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi ap dụng quy tắc cộng trừ phân số dể cộng, trừ .
Hs:Nhắc lại quy tắc .
Hslên bảng hoàn tất công thức.
x+y = ? ; x- y = ?
Hsthực hiện hai phép tính trên
HS:Trình bày cách thực hiện .
+ =+==
-3 – ()= + = =
Hs:cả lớp làm bài vào vở, gọi hai Hs trình bày trên bảng.
a) 0,6+ =+=+=
b) -(-0,4)= += +=
Hsnhắc lại tính chất cộng phân số
Hshoạt động nhóm.
Đại diện của 4 nhóm trình bày bài giải. Nhóm 1 câu a, nhóm 2 câu b, nhóm 3 câu c, nhóm 4 câu dưới.
Hscả lớp trình bày bài vào vở
Hs:khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu của số hạng đó.
Hscả lớp làm vào vở.1 Hslên bảng trình bày.
?2 : Hai Hslên bảng làm
a)x- = =>
x=+= -
b)-x= -=>
-x=--= -
Vậy x =
gọi Hsđọc chú ý SGK/9
Tiết2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TIÛ
1) Cộng trừ hai số hữu tỉ:
a)Tổng quát:
với x= ; y= ( a, b, m Ỵ Z, m> 0 )
ta có
x +y=+=
x-y=-=
ví dụ: tính
a) +=+==
b) –3 – ( ) = + ==
2)Quy tắc chuyển vế
a) Quy tắc : (SGK/9)
với vx,y,z Ỵ Q
x+y=z=>x=z-y.
b. Ví dụ tìm x biết
-+ x=
x= +=> x=+
x= =1
c. chú ý : (SGK/9)
4)Luyện tập củng cố: (10’)
Gv: Gv : Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế, muốn cộng, trừ hai số hữu tỷ ta làm như thế nào,yêu cầu Hscả lớp làm bài tập 8/10 SGK
Gọi 2 Hslên bảng trình bày câu a,b.
Hs:nhắc lại quy tắc,
a) +(-)+(-)
=+(-)+(-)= -2
b) (- )+(-)+(-)
=- ++= -3
Gv: yêu cầu Hshoạt động nhóm làm bài tập 9a,c /10 SGK
Hs:hoạt động theo nhóm
Đại diện của các nhóm trình bày bài làm.
Gv: Nhận xét sửa sai (nếu có).
Gv : Kiểm tra các nhóm hoạt
9/10 SGK tìm x biết.
a) x+=
x=-=- =
c)–x-= - ; -x =-+= - vậy x =
5)Học ở nhà:(2’)
Quy tắc và công thức tổng quát, xem lại các VD, BT đã sửa.
BTVN : 7;8(c,d); 9(b,dưới)/10 SGK và 12;13/5 SBT.
Oân quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
IV>Rút kinh nghiệm :
Tuần :2
Ngày soạn: 20/8
Ngày dạy: 25/8
Tiết: 3
Bài: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TIÛ
I>Mụctiêu: Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. Hiểu khái niệm tỷ số hai số hữu tỷ Có kỷ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh chóng và đúng
II>Chuẩn bị :
Gv : Bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Hai bảng phụ ghi bài tập 14/12 Sgk để tổ chức trò chơi.
HS: Oân quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số ; định nghĩa tỷ số.
III> Tiến trình dạy học :
1)Ổn định lớp:(1’)
2)Kiểm tra: (6’)
GV: (gọi hai học sinh cùng moat lúc)
Muốn cộng trừ hai số hữu tỷ ta làm ntn ? Viết công thức tổng quát ? Và làm bài tập 8(c,d)/10 Sgk.
Hs: trả lời và viết CTTQ
Bài 8/10SGK Tính:
c/ -(-)-=
d/ -[( - ) - (+)] = +++= = 3
GV : Nêu quy tắc chuyển vế; viết công thức ? và làm bài 9(b,d) /10sgk
HS: nêu quy tắc chuyển vế.
Bài 9/10 Sgk : Tìm x biết.
b/ x-= => x=+ vậy x= =1
d/ - x= =>-x= - =- vậy x=
Gv nhận xét đánh giá câu trả lời của từng hs, sửa sai.Ghi điểm
3)Dạy bài mới: (23’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ghi bảng
Gv : Trong Q phép nhân, chia được thực hiện ntn ? Để hiểu được đièu đó ta đi vào tiết 3 Hoạt động 1 : (10’)
Nhân hai số hữu tỷ
Hãy nhắc lại quy tắc nhân 2 phân số?
Viết công thức tổng quát ?
Với x,y Ỵ Q, x=, y= Hshoàn chỉnh công thức: xy=
Aùp dụng tính - .2
Phép nhân các phân số có những tính gì ?
Gv treo bảng phụ và chốt lại các t/c đó. Và phép nhân các số hữu tỷ cũng có t/c tương tự.
Nhắc lại quy tắc xác định dấu tích của phân số ?
Gv yêu cầu Hs làm bài 11/12 Sgk.
Tính a/ .
b/ 0,24. ;
c/ (-2).(- )
Hoạt động 2: (10’)
Chia hai số hữu tỷ
Theo em muốn chia hai số hữu tỷ ta làm ntn ?
Viết công thức tổng quát ?
Áp dụng hãy tính : -0,4: (-) .
Gv yêu cầu Hslàm bài ? trang11SGK
Tính a/ 3,5*(-1)
b/ : ( -2)
Gv yêu cầu Hslàm bài tập 12/12 Sgk
gọi 2 Hs lên bảng trình bày.
Gv sửa sai cho hs
Hoạt động 3: (3’)
“Chú ý”
Gọi 1 Hs đọc chú ý trang 11 SGK
Gv cho Hs nắm cách ghi tỷ số của 2 số hữu tỷ .
Hãy cho ví dụ về tỷ số của hai số hữu tỷ
Hscó thể viết chúng dưới dạng hai phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia hai phân số để thực hiện.
Học sinh nêu CTTQ của phép nhân phân số.
x.y=.=
cả lớp cùng làm ví dụ vào vở.
Một Hs lên bảng làm.
Hs nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số .
Hs quan sát bảng phụ và khắc sâu các tính chất của phép nhân phân số.
Hsnhắc lại cách xác định dấu của tích hai phân số.
Hs cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng trình bày.
Đáp số :
a/ ; b/; c/
Hs: Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia 2 phân số để chia.
Hs lên bảng viết CTTQ?
Hs tính và đứng tại chỗ trình bày bài làm.
Hs cả lớp làm bài vào vở 2 Hs lên bảng trình bày.
a/
3,5.(-1)=. = =-4,9
b/ : ( -2)=
. =
Hs tìm thêm các cách tính khác.(mỗi câu có nhiều đáp số)
a/ là tích của 2số hữu tỷ
vd:
= -.= .(-)
b/ thương của hai số hữu tỷ
=-:4=:(-4) =:(-2)
Hs đọc chú ý ở SGK
Hs lên bảng viết VD.
Tiết 3:NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈÛ
1)Nhân hai số hữu tỷ
a) Công thức :
với x=, y=
x.y=.=
b. Ví dụ : Tính
- . 2= - . = = -= -
2)Chia hai số hữu tỉû: .a. Tổng quát :
Với x=, y=
x:y=:=
b. ví dụ : Tính
-0,4: (-) =
-:
= - . =
3)Chú ý
Với x,y Ỵ Q, y ¹ 0
Tỷ số của x và y ký hiệu x : y hay
Ví dụ :
-1,5 : hay
4)Luyện tập củng cố: (12’)
Gv :Hướng dẫn Hs thực hiện phép nhân nhiều phân số.Làm bài tập 13/12
HS: làm bài 13/12 Sgk :
a/ - . .(- )
=
= = -7
b/(-2)...() =
c/ (:) .= . = . =
d/ .[(-) - ]
=.
= = -1
Gv cho Hs chơi thi làm nhanh bài 14/12 Sgk. Điền vào ô trống các số thích hợp.
Gv Treo bảng phụ lên và nêu luật chơi : tổ chức cho 2 đội chơi mỗi đội 5 người, mỗi người sẽ làm 1 phép tính trong bảng và chuyền tay nhau bút ( hoặc 1 viên phấn) để ghi kết quả. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng cuộc.
Hs chơi trò chơi.
Hs dưới lớp nhận xét kết quả của hai đội chơi sau khi 2 đội chơi kết thúc
*
4
=
:
*
:
-8
:
-
=
16
=
=
=
*
-2
=
Gv nhận xét đánh giá khuyến khích đội thắng.
5)Học ở nhà(3’)
Học kỹ nguyên tắc nhân chia số hữu tỷ . xem lại các VD + BT đã sữa.
BTVN : bài 15; 16 /13 Sgk và bài 10; 11; 14; 15/4,5 Sbt.
Oân :giá trị tuyệt đối của một số nguyên ( lớp 6) quy tắc cộng trừ nhân chia 2 số nguyên (lớp 6).
Đọc trước bài §4.
IV> Rút kinh nghiệm :
Tuần :2
Ngày soạn: 2/9
Ngày dạy:8/9
Tiết: 4
Bài: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.Û
CỘNG, TRỪ , NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I>Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm gía trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
-Xác định được GTTĐ của một số hữu tỷ, có kỷ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân,
-Có kỷ năng và ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý
II>Chuẩnbị :
Gv : Bảng phụ ghi bài tập
Hs: Ôân lại gttđ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại.
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
III>Tiến trình dạy học
1)Ổn định lớp:(1’)
2)Kiểm tra: (6’)
Gv :Hãy nêu khái niệm giá trị tuỵêt đối của một số nguyên a ?
Tìm biết a= 15; -3; 0 .Tìm a biết : =2
Biểu diễn các số hữu tỷ trên trục số 3,5; ; -2 ?
HS:Trả lời, tìm giá trị tuyệt đối và biểu diễn các số hữu tỷ trêntrục số
Gv nhận xét đánh giá,ghi điểm
3)Dạy bài mới: (26’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV:Để giúp các em biết như thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ta học tiết 4
Hoạt động 1 :(13’)
“Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ”
Gv cho Hs nắm khái niệm gttđ của một số hữu tỷ ( tương tự k/n gttđ của 1 số nguyên).
Và ký hiệu : .
Tìm ; ; ?
GV:Giải thích thêm cho Hs khoảng cách không có giá trị âm.
Gv yêu cầu làm ?1 b.
Gv chốt lại công thức giá trị tuyệt đối và nhận xét
Gv yêu cầu học sinh làm bài ?2 và gọi Hs lên bảng.
GV:Nêu nhận xét
Hoạt động 3 : (13’) “Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân “
Gv ở lớp dưới chúng ta đã học cộng, trừ, nhân, chia số thập phân dương .( số thập phân mang dấu dương ). Có mấy cách thực hiện ? đó là những cách nào ?
Gv chốt lại có hai cách thực hiện như trên . song trong thực hành ta thường theo c2
GV:Nêu ví dụ:
-1,13+(-0,246) = ?
0,245- 2,134 = ?
-5,2.3,14 = ?
-0,408 : (-0,34)= ?
Gv lưu ý cho Hs quy tắc xác định dấu của kết quả trong từng phép toán.
Yêu cầu Hs làm ?3
GV:Sữa sai
Hs lắng nghe và nhắc lại k/n giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
=3,5; = ; =2
HS:Làm ?1 b
Nếu x>0 thì =x
Nếu x= 0 thì =0
Nếu x<0 thì = -x
Hs làm bài ?2 ; 2 Hslên bảng.
x= => = ;
x==>=;
x=3=>=3 ;x=0=>=0
Hs: có hai cách thực hiện :
C1 : Viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc (+ ; - ;* ; :) phân số để tính.
C2 :Áp dụng quy tắc về gttđ và về dấu tương tự như số nguyên.
HS:Theo dõi ví dụ , ghi vào vở
Hs:
a) -3,116+0,263=
-(3,116-0,263)=
-2,853
b/(-3,7)(-2,16= 3,7.2,16 =7,992
Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.Û CỘNG, TRỪ , NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
1)Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉû.
a)Khái niệm (Sgk/13)
b)Ví dụ =3,5; = ; =2
vậy:
x nếu x>0
= -x nếu x<0
c)Nhận xét:Xem sgk
2)Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
a. Cách thực hiện (Sgk/14)
b. Ví dụ :
+)(-1,13)+(-0,246)
=-(1,13+0,264)
= -1,394
+)0,245 – 2,314
=0,245 +( – 2,314)
=-(2,314-0,245 )
= -1,889
+)-5,2.3,14=
-(5,2.3,14)=
-16,328
+)(-0,408): (-034)
= +(0,408 : 0,34)
= 1,2
4)Luyện tập và củng cố (10’)
Nhắc lại công thức xác định gttd của một số hữu tỷ.
Yêu cầu Hs làm bài 18 /15 Sgk và gọi 4 Hs lên bảng.
Hs:Phát biểu:
x nếu x>0
= -x nếu x<0
Cả lớp làm bt 18/15Sgk.
(Tính nhanh ) gọi 4 Hs lên bảng trình bày cách giải.
Cho lớp nhận xét và bổ sung.
Gv nhận xét, sửa sai .
5)Học ở nhà:(2’)
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định gttđ của một sốù hữu tỷ .
Xem lại các ví dụ BT đã sửa.
BTVN : 21 ; 22; 24 ;/15,16 Sgk và 24,25,26/7 Sbt.
Oân : so sánh hai số hữu tỷ.
Tiết sau mang máy tính bỏ túi để luyện tập.
IV>Rút kinh nghiệm :
Tuần :3
Ngày soạn: 2/9
Ngày dạy:8/9
Tiết: 5
Bài: LUYỆN TẬP
I> Mục tiêu :
Hs được củng cố quy tắc xác định gttđ của một số hữu tỷ .
Rèn kỷ năng so sánh các số hữu tỷ ; tính giá trị biểu thức ; tìm x, sử dụng MTBT.
Phát triển tư duy cho Hs trong tính toán ; sử dụng các tính chất của phép toán.
II> Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi bt 26/16 Sgk . sử dụng MTBT
HS: Mang theo MTBT. Oân và so sánh số hữu tỷ.
III>Tiến trình dạy học
1)Ổn định lớp:(1’)
2)Kiểm tra: (6’)
Gv : Nêu công thức xác định gttđ của một số hữu tỷ, làm BT 24/7 Sbt
HS:Nêu công thức, làm bài tập
GV:nhận xét đánh giá,ghi điểm
3)Dạy bài mới: (35’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Gv:Để giúp các em củng cố lại kiến thức đã học ta học tiết 5
GV:Yêu cầu Hslàm bài 22/16 Sgk.
Sắp sếp các số hữu tỷ sau theo thứ tự tăng dần :
0,3 ; - ; -1 ; ; 0 ;
-0,875 . nêu cách sắp sếp Gv sửa sai (nếu có).
GV: cho Hsnắm T/C bắc cầu,.
Nếu x<y và y<z thì x<z .
GV:Yêu cầu so sánh và 1,1; -500 và 0,001; và .
Thông thường ta chọn phần tử trung gian là 0 hoặc 1. có nhiều trường hợp ta phải chọn Ptử trung gian là số khác (vd câu c).
Gv chốt lại hai phương pháp so dánh số hữu tỷ .
Gv yêu cầu Hshoạt động nhóm bài tập 25/16Sgk.
Những số nào có trị tuyệt đối bằng 2,3 ?
Từ đó suy ra điều gì ?
Gv nhận xét sửa sai (nếu có).
Gv treo bảng phụ BT 26/16 Sgk và hướng dẫn sử dụng MTBT để thực hiện phép tính.
Yêu cầu Hslàm bài 26/16 Sgk.
Hs: đổi các số hữu tỷ trên ra phân số rồi so sánh.
1 hs trình bày bài giảng
lớp nhận xét và bổ sung
Hs cả lớp cùng làm bài.
3 Hslên bảng trình bày 3 câu
lớp nhận xét và bổ sung.
HS:Số 2,3 và –2,3 có gttđ =2,3.
đại diện của hai nhóm trình bày 2 câu a,b.
lớp nhận xét bổ sung.
Hs chú ý vào bảng phụ và lắng nghe -> làm theo.
Hs làm BT 26/16 Sgk. Theo hướng dẫn.
Tiết 5: LUYỆN TẬP
Bài 22/16 :sắp sếp các số hữu tỷ sau theo thứ tự lớn dần.
0,3 ==;
=
=;
-0,875==;
-1==;
ta có:
<<<0<<.
vậy:
-1<-0,875<<0<0,3<
Bài 23/16: Dựa vào T/C “ Nếu x<y và y<z thì x<z” hãy so sánh.
a/ vì <1 và 1<1,1 nên <1,1 ;
b/ vì –500<0 và
0< 0,001
nên-500 < 0,001
C/ vì =<và ==<nên
Bài 25/16:
Tìm x biết:
a) =2,3 =>
x-1,7= 2,3 x=4
x-1,7= -2,3 x=0,6
b/ - =0 =>
= =>
x+ = x=
x+=- x=
4)Học ở nhà: (2’)
Xem lại các bt đã sửa.
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài §5 tiết sau mang theo MTBT.
Oân định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
IV>Rút kinh nghiệm
Tuần :3
Ngày soạn: 9/9
Ngày dạy:15/9
Tiết: 6
Bài: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
I>Mục tiêu :
Hs hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ .
Nắm được các quy tắc tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số; tính lũy thừa của một luỹ thừa.
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
II>Chuẩn bị :
Gv : Máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi BT 49/10 Sbt.
Hs : Ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên. Quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
III>Tiến trình dạy học
1)Ổn định lớp:(1’)
2)Kiểm tra: (5’)
Gv :Tính giá trị các biểu thức.
B= (5.3.-2.8)-(4+5.3)
HS:Làm bài tập
GV:nhận xét đánh giá,ghi điểm
3)Dạy bài mới: (27’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: “Luỹ thừa với số mũ tự nhiên”(8’).
Gv : Nhắc lại đn luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a? cho vd ?
Tương tự như vậy hãy nêu đn luỹ thừa bậc n (n Ỵ N*) của một số hữu tỷ x ?
Viết cttq xn= ?
Gv cho Hs nắm quy ước.
Gv cho Hs nắm tên gọi của x,n ; cách đọc.
Nếu x được viết dưới dạng phân số (a,b Ỵ Z, b ¹ 0) thì xn=()n = ?
Gv yêu cầu Hs làm bài tập ?1 Sgk/17.
Gv hướng dẫn cho Hslàm:
()2 ; (-0.5)2 ;
Sau đó gọi 3 Hs lên bảng làm tiếp 3 câu còn lại.
Gv sửa sai nếu có
Hoạt động 2 : “Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số” (10’);
GV:Với a Ỵ N,m
File đính kèm:
- Dai so 7 tu tiet 1 17.doc