I. MỤC TIÊU
+ HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
+ Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
+ HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai phân số.
II. PHƯƠNG TIỆN
+ SGK, bảng phụ, phấn màu.
III. TIẾN HÀNH
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
41 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai phân số.
PHƯƠNG TIỆN
SGK, bảng phụ, phấn màu.
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS viết các số sau dưới dạng phân số:
3 = 0.5 = =
-7 = 0 = -1,25 =
GV: Các số trên gọi là số hữu tỉ.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ
?. Số hữu tỉ là gì?
@ GV Nhắc lại khái niệm đúng.
?. Hãy viết hai ps bằng ps ?
?. Các ps bằng nhau biểu diễn cho mấy số hữu tỉ?
Áp dụng ?1, ?2 trang 5 và BT1/7
@ GV yêu cầu HS nhận xét về quan hệ của 3 tập hợp N, Z, Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn và so sánh số hữu tỉ.
?. Hãy biểu diễn các số 1, – 2 trên trục số?
@ GV yêu cầu HS tự coi VD1 SGK rồi nêu cách làm
@ GV yêu cầu HS làm VD2 vào vở. Chú ý các phân số có mẫu âm phải đưa về mẫu dương
@ GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS điền vào ô trống và cho biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu
?. Muốn so sánh hai ps và ta làm như thế nào?
@ GV yêu cầu HS nhắc lại số nguyên âm, số nguyên dương từ đó rút ra khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương.
Áp dụng: Yêu cầu HS làm ?5 và BT3/8
HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ theo cách hiểu của mình.
= = = ...
-HS rút ra kết luận.
-HS làm ?1 vào vở
HS trả lời ngay tại chỗ ?2 và BT1/7
- HS biểu diễn các số trên vào vở
HS làm VD2 vào vở
; 0 ;
; 0
- Quy đồng mẫu các phân số rồi so sánh tử với nhau.
- HS so sánh hai số trên vào vở
HS làm ?5 vào vở
1. Số hữu tỉ. (SGK/5)
- Các phân số bằng nhau biểu điễn cho cùng một số hữu tỉ.
- Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
Áp dụng ?1
Các số sau là những số hữu tỉ vì:
0,6 =
– 1,25 =
=
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Biểu diễn số trên trục số
×
×
×
×
×
0
-2
1
-2/3
3. So sánh số hữu tỉ
So sánh hai phân số và
Ta có:
=
= =
Vì -10 > -12
nên >
hay >
?5
....... là những số hữu tỉ âm.
....... là những số hữu tỉ dương.
....... không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương.
Củng cố.
Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương.
Nhắc lại mối quan hệ giữa ba tập hợp N, Z, Q.
Làm trắc nghiệm tại chỗ bài trắc nghiệm sau:
Đúng
Sai
Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
Số 0 là số hữu tỉ dương
Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương
Dặn dò:
Học bài
Làm BT4, 5 trang 8 SGK
Tự học trước bài “Cộng trừ số hữu tỉ”
§2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
Tiết 2
MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Có kỹ năng làm các phép tình cộng, trừ và chuyển vế nhanh , chính xác.
PHƯƠNG TIỆN
SGK,
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào?
Áp dụng tính: + ; +
Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào?
Áp dụng tính: ;
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ
@ Từ phần KTBC giáo viên cho HS thấy cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng chính là cộng, trừ hai phân số
Áp dụng: yêu cầu HS làm ?1 và BT6/10
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.
?. Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6?
a + b = c suy ra a = ....
Áp dụng: GV cho HS làm ?2
@ Lưu ý HS khi giữ x lại, trước x có dấu gì thì hạ nguyên dấu đó.
?. Khi thực hiện phép tính trong một tổng đại số ta có thể áp dụng những tính chất gì?
@ GV yêu cầu HS làm bài
Áp dụng: cho HS làm tại chỗ BT10/10
- HS cho biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ và viết công thức.
HS là ?1 vào vở.
HS làm theo nhóm BT6/10
Nhóm 1; 2 làm bài 6a; 6b
Nhóm 3; 4 làm bài 6c; 6d
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
-Hs đọc quy tắc SGK/9
HS tự coi VD SGK/9
HS làm ?2 theo nhóm sau đó đại diện lên bảng trình bày
- Tính chất giao hoán, kết hợp .....
Hai HS lên bảng trình bày cách của mình
HS nhận xét
HS là BT10 theo nhóm
Nhóm 1; 2 làm cách 1
Nhóm 3; 4 làm cách 2
1. Cộng – trừ hai số hữu tỉ.
Cho 2 số hữu tỉ
;
(a, b Ỵ Z; m > 0)
?1. Tính
a) 0,6 + =
b) – (– 0,4) =
2. Quy tắc “chuyển vế"
SGK/9
?2. Tìm x biết:
a)
x =
x =
x =
b)
– x =
– x =
– x =
x =
3. Chú ý.
SGK/9
VD: Tính
Dặn dò
Học bài
Làm BT7; 8; 9 trang 10
Học sinh khá giỏi làm thêm BT18a/6 SBT
Tự học trước bài “Nhân, chia số hữu tỉ”
§Tiết 3
3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
HS nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu rõ khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
Có kỹ năng thực hiện nhân, chia số hữu tỉ nhanh, chính xác.
PHƯƠNG TIỆN
SGK
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 8c, d và bài 9c, d trang 10
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ GV cho tập sau:
Tính :
?. Phép toán thực hiện trong bài tập trên là phép toán gì?
@ Nhân, chia hai phân số cũng chính là nhân, chia hai số hữu tỉ
?. Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Áp dụng: HS làm BT11/12
@ GV cho HS tự phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ và viết công thức vào vở
Áp dụng: cho HS làm phần ?/12 và BT11d/12
@ GV cho HS làm BT tại chỗ
- Phép toán nhân, chia phân số
-HS phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ.
-HS lên bảng ghi công thức x.y
-HS làm BT vào vở, 3 HS lên bảng sửa bài
HS phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ và viết công thức
HS làm BT vào vở của mình
HS làm BT13; 14/12
1. Nhân hai số hữu tỉ.
Cho
(b; d ¹ 0)
Áp dụng BT11/12
a)
b)
c)
2. Chia hai số hữu tỉ
Cho
(b; d ¹ 0)
Áp dụng: Tính
a)
b)
c)
3. Chú ý ( Tỉ số của hai số)
SGK/11
Dặn dò
Học bài
Làm BT 12; 15; 16 trang 12; 13. Chuẩn bị BT 10; 12; 14; 15 trang 4; 5 SBT
HS khá giỏi làm thêm BT 17 đến 23 SBT
Tiết 4
LUYỆN TẬP (trong pp chương trình không có tiết này)
MỤC TIÊU
Luyện tập cho HS kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Biết so sánh số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Biết vận dụng các tính chất để thực hiện phép tính một cách hợp lý
PHƯƠNG TIỆN
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Tính:
; b) ;
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ GV có thể dùng bảng phụ cho HS điền vào ô trống BT12/5 SBT
@ GV yêu cầu HS lên bảng làm BT14/5 sau đó GV sửa bài
@ GV yêu cầu HS chia nhóm làm BT16/13 SGK
@ GV hướng dẫn và sửa bài.
@ GV hướng dẫn HS làm BT16/5SBT
3 HS làm BT14/5
HS nhận xét bài của bạn
HS làm BT16/13 theo nhóm
Nhóm 1; 2 làm baiø 16a
Nhóm 3; 4 làm bài 16b
HS tiếp tục làm BT16/5 theo nhóm
Bài 12/5 SBT
Bài 14/5 SBT
Tính
Bài 16/13 SGK
Tính
a)
b)
Bài 16/5 SBT
Tìm x thuộc Q biết:
a)
b)
Dặn dò
Làm BT18 trang 6 SBT
Học trước bài “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ”
Tiết 4
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
MỤC TIÊU
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và vận dụng tính chất các phép toán để tính hợp lý.
PHƯƠNG TIỆN
SGK
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
GV dùng bảng phụ cho HS điền vào ô trống của BT18 trang 6 SBT
Tính: | 3 | = ;| 5 | = ; | 0 |=
{?{ = {?{ = 1
......
Vậy | a | =
......
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu GTTĐ của số hữu tỉ.
- GTTĐ của số hữu tỉ x cũng giống như GTTĐ của số nguyên
GV yêu cầu HS làm ?1
?. Nếu x > 0 thì | x | = ?
Nếu x = 0 thì | x |= ?
Nếu x < 0 thì | x |= ?
?. Trên trục số | x | là gì?
?. Em có nhận xét gì về | x | và | -x |?
GV yêu cầu HS làm ?2/14 và bài 17b/14
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
@ Khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta cũng cộng, trừ, nhân, chia như số nguyên.
?. Để cọâng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có những cách làm nào?
@ GV yêu cầy HS làm ?3/14 và BT18/15
@ BT19/14 GV có thể treo bảng phụ để HS trả lời
HS làm ?1 vào vở
| x | > 0
| x | = 0
| x | < 0
- Là khoảng cách từ điểm biểu diễn của x tới gốc O
| x | = | -x |
HS làm tại chỗ bài 17a/15
- Đại diện HS lên bảng trình bày
- Để nguyên số thập phân hoặc đổi ra phân số.
HS làm ?3 vào vở
Đại diện lên bảng trình bày BT18/15
1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
Làm ?1
GTTĐ của số hữu tỉ x ký hiệu là | x |
x nếu x ³ 0
| x | =
- x nếu x < 0
Làm ?2
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Làm ?3
Dặn dò
Học bài
Làm BT 20/15 SGK; BT24; 26; 28 trang 7, 8 SBT
Chuẩn bị mỗi HS một máy tính bỏ túi.
LUYỆN TẬP
Tiết 5
MỤC TIÊU
Tìm được GTTĐ của số hữu tỉ, tìm một số khi biết GTTĐ của nó.
Kỹ năng tính nhanh, chính xác các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Biết vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
PHƯƠNG TIỆN
SGK,
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Hai HS sửa BT 20a và 20c trang 15 SGK
Hai HS sửa BT 24b và 24d trang 7 SBT
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ HS làm các BT phần luyện tập trong SGK
@ GV yêu cầu HS làm các bài tập
?. Tính nhanh là tính như thế nào?
@ Ta phải nhóm thừa số nào với nhau để có cách tính hợp lý nhất?
?. | x |= 2,3 thì x =?
- Ba HS lên bảng sửa bài
Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài
Bài 23/16
a)
b) – 500 < 0 < 0,001 Þ – 500 < 0,001
c)
Bài 24/16. Tính nhanh
a) (– 2,5. 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (– 8)]
b)
[(– 20,83). 0,2 + (– 9,17). 0,2] : [2,47 . 0,5 – (– 3,53) . 0,5]
Bài 25/16 Tìm x biết
a) | x – 1,7 | = 2,3
b)
Bài 26/16
Dặn dò
Làm BT 31a, b trang 7 SBT
Chuẩn bị trước bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ”
Tiết 6
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thươngcủa hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
PHƯƠNG TIỆN
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
103 = 10 . 10 . 10 ® an = a . .......... a
n thừa số a
Tính 23 . 22 =
58 : 56 =
Viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số?
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
?. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì?
?. Nếu thì xn = ?
?. Lũy thừa với số mũ chẵn của số âm là số nào? với số mũ lẻ của số âm là số nào?
@ GV trở lại phần kiểm tra bài cũ ở đầu giờ ® công thức đối với số hữu tỉ
?. Hãy phát biểu công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số
@ Yêu cầu HS làm ?3/18 rồi rút ra kết luận
?. Hãy viết công thức và phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số?
?. Vậy ?
Một HS lên bảng ghi công thức
HS làm ?1/17 và BT 27; 28/18
HS rút ra kết luận sau khi làm BT 28/18
HS làm ?2/18
Nhóm 1; 2 làm ?3a
Nhóm 3; 4 làm ?3b
1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa: SGK/17
xn = x . x ........ x
n thừa số x
( x Ỵ Q; n Ỵ N; n > 1)
Nếu
thì
Qui ước: x1 = x
x0 = 1
?1/17
Bài tập 27; 28 trang 18
2) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
?2/18
3) Lũy thừa của lũy thừa
Áp dụng ?4/18
Chú y:
x = y nếu m lẻ
Þ x = y hoặc x = -y
nếu m chẵn
Dặn dò
Học bài
Làm BT 30; 31; 32; 33/19 SGK
Chuẩn bị trước bài 6 “Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)”
Tiết 7
§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
MỤC TIÊU
HS nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
PHƯƠNG TIỆN
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HS đọc công thức và qui tắc phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của lũy thừa?
Áp dụng tính:
Tìm x biết:
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Lũy thừa của 1 tích
@ HS làm theo nhóm ?1/21 rồi rút ra kết luận
Hoạt động 2: Lũy thừa của 1 thương
@ HS làm theo nhóm ?3/21 rồi rút ra kết luận
@ GV cho HS luyện tập tại chỗ BT34; 35; 36 trang 22
Nhóm 1; 2 làm ?1a
Nhóm 3; 4 làm ?1b
HS làm ?2/21
Nhóm 1; 2 làm ?3a
Nhóm 3; 4 làm ?3b
HS làm ?4 và ?5/21
1) Lũy thừa của 1 tích
Áp dụng ?2/21
2) Lũy thừa của một thương
Áp dụng ?4; ?5/21
Chú ý:
Nếu xm = xn thì m = n
VD: tìm n biết:
Dặn dò
Học kỹ các công thức về lũy thừa
Làm và chuẩn bị các bài tập 37; 38; 39; 40; 41; 42 /22; 23
Tiết 8
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Ôn lại các qui tắc về công thức lũy thừa
Vận dụng các qui tắc để tính toán nhanh gọn chính xác
PHƯƠNG TIỆN
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Có thể cho HS làm bài kiểm tra 15’ bằng bài sau:
Tính: ; ;
So sánh: 475 và 2750
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ GV yêu cầu HS sửa BT 37/22
Đối với bài a và bài c GV hướng dẫn HS đưa về lũy thừa có cơ số giống nhau để rút gọn
?. Hãy xem 27 bằng tích của hai số nào? Viết 227 thành lũy thừa của một lũy thừa?
@ Làm tương tự cho 318?
?. Tìm n là đi tìm số mũ hay tìm cơ số?
?. Áp dụng công thức nào để tìm n?
@ Hãy đưa số 16 trở thành lũy thừa có cơ số là2. Đưa số 81 và – 27 trở thành lũy thừa có cơ số là – 3
4 HS lên bảng sửa BT 37/22
các HS khác nhận xét cách làm và kết quả
Tìm số mũ
am = an Þ m = n
16 = 24
81 = (– 3)4
– 27 = (– 3)3
Bt 37/22
a)
b)
c) =
d) = – 27
BT 38/22
a) 227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99b) Vì 8 < 9 nên 89 < 99 Vậy 227 < 318
BT 40/23
a) =
b) =
c) =
d) =
BT 42/23. Tìm n biết
Dặn dò
Học bài và làm Bt 43/23
Tự học bài đọc thêm trang 23
Tự học trước bài “Tỉ lệ thức”
Tiết 9
§7. TỈ LỆ THỨC
MỤC TIÊU
Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
PHƯƠNG TIỆN
SGK,
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Tỉ số của hai số a và b (b ¹ 0) được viết như thế nào?
Hãy so sánh hai tỉ số sau: và
GV: Hai tỉ số bằng nhau này được gọi là tỉ lệ thức
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm tỉ lệ thức
?. Hãy cho biết thế nào là tỉ lệ thức? Cho ví dụ?
@ GV yêu cầu học sinh làm ngay ?1SGK vào vở.
@ Gợi ý: Tính ;
?. Nếu cho trước 3 trong 4 số a; b; c; d thì đi tìm số còn lại bằng cách nào?
@ GV yêu cầu HS làm BT46a,b/26 SGK
?. Vậy nếu cho trứơc một đẳng thức tích thì suy ra các tỉ lệ thức bằng cách nào?
@ GV yêu cầu HS làm BT47a/26 SGK
HS làm BT vào vở
46a)
b)
47a)
1) Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
hay a: b = c : d
Chú ý: Trong tỉ lệ thức trên các số a; b; c; d được gọi là các số hạng: a và d gọi là ngoại tỉ; b và c gọi là trung tỉ.
VD là những tỉ lệ thức
2) Tính chất.
a)Tính chất 1
Nếu
thì a.d= b.c
b) Tính chất 2
Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ¹ 0 thì:
Dặn dò
Học bài
Tập làm thành thạo hai tính chất của tỉ lệ thức
Làm BT46c; 47b; 48; 49; 50 trang26; 27 SGK
LUYỆN TẬP
Tiết 10
MỤC TIÊU
Củng cố định nghĩa và hai tính chất củ a tỉ lệ thức
Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ tệ thức từ đẳng thức hoặc tỉ lệ thức đã biết.
PHƯƠNG TIỆN
SGK,
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu địh nghĩa tỉ lệ thức. Sửa BT 46c/26 SGK
HS2: Viết dạng tổng quát tính chất 1 của tỉ lệ thức. Sửa BT 47b/26 SGK
HS3: Viết dạng tổng quát tính chất 2 của tỉ lệ thức. Sửa BT 48/26 SGK
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
GV cho HS sửa BT 49/26 SGK
?. Nêu cách làm BT 49
@ GV yêu cầu hai học sinh lên bảng làm bài a, b
@ Hai HS khác làm tiếp bài c, d
GV cho HS sửa tiếp bài 50/27
@ Bài 50 yêu cầu tìm các số trong ô vuông, muốn tìm các số đó ta làm như thế nào?
Có thể yêu cầu HS làm theo nhóm
?. Muốn lập được tỉ lệ thức ta bắt đầu từ đâu?
@ Bài 51 cho 4 số. Vậy muốn lập được tỉ lệ thức ta phải suy ra đẳng thức trứơc.
?. Em hãy lập đẳng thức từ 4 số trên?
@ BT 70/13 SBT dành cho các lớp khá giỏi
GV hướng dẫn HS làm BT70
HS làm bài 70a, b còn lại về nhà làm tiếp
Xem hai tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng thì lập thành tỉ lệ thức.
HS nhận xét bài a, b
Các nhóm cùng tìm ra kết quả bài toán rồi báo kết quả.
Bắt đầu từ một đẳng thức hoặc từ một tỉ lệ thức cho trước.
Hai HS lên bảng làm bài a, b
1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (=72)
Bàt tập 49/26
a)
lập được tỉ lệ thức
b)
không lập được tỉ lệ thức
c) lập được tỉ lệ thức
d) không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50/27
Kết quả:
N: 14 Y:
H: –25 Ợ:
C: 16 B:
I: –63 U:
Ư: –0,84 L: 0,3
Ế: 9,17 T: 6
Ô chữ là: “Binh thư yếu lược”
Bài tập 51/28
Bài tập 70/13 SBT
Tìm x biết
a)
b)
c) d) d)
Dặn dò
Về nhà làm BT 53/28 SGK; BT 65; 66; 70/13 SBT
Tự học trước bài “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ
Tiết 11
BẰNG NHAU
MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải bài toán chia theo tỉ lệ
PHƯƠNG TIỆN
SGK, bảng phụ nhóm
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại tính chất 1 của tỉ lệ thức. Áp dụng: Tìm x biết:
0,01 : 2,5 = 0,75x: 0,7
Nhắc lại tính chất 2 của tỉ lệ thức. Áp dụng: Viết các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau: – 12 . 8 = 24 . (– 4 )
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Giới thiệu tính chất dãy tỉ số bằng nhau
@ GV cho HS làm ?1 SGK rồi rút ra kết luận
@ GV yêu cầu HS coi VD SGK/29
@ Áp dụng HS làm BT 54/30
@ GV hướng dẫn HS làm bài
?. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ số ta có điều gì?
@ GV hướng dẫn HS thay số và tính ra kết quả.
@ GV cho HS làm BT 57/30
Hướng dẫn: Đề bài yêu cầu tìm đại lượng nào thì ta gọi đại lượng đó là a, b, c hoặc x, y, z rồi lập ra tỉ số.
@ GV nhận xét bài của HS trên bảng và bài của mỗi nhóm.
HS làm ?1 SGK / 28
Vậy:
Một HS lên bảng trình bày
HS ở dưới hoạt động nhóm
1) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
BT54/30
Tìm 2 số x, y biết và x + y = 16
Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2) Chú ý
Nếu biết ba số a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 thì ta có
hay
a : b : c = 2 : 3 : 5
Áp dụng ?2
Gọi số HS của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c ta có:
Dặn dò
Học bài
Làm BT55; 56; 58 trang 30 SGK
Hướng dẫn:
Bài 56: Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lần lượt là x và y khi đó ta có và x + y = 28 :2 = 14. (Cần dùng tính chất tỉ lệ thức để đưa tỉ số này trở về dạng tổng quát )
Sau đó áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải.
Bài 58: Gọi số cây đã trồng được của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x, y. Khi đó ta có . (Cần dùng tính chất tỉ lệ thức để đưa tỉ số này trở về dạng tổng quát )
Số cây lớp 7B > số cây lớp 7A là 20 cây, ta có y – x = 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải tiếp.
LUYỆN TẬP
Tiết 12
MỤC TIÊU
Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ
PHƯƠNG TIỆN
SGK, bảng phụ nhóm
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tổng quát của tính chất 1 của tỉ lệ thức? Tính chất này dùng để làm gì?
Viết công thức tổng quát của tính chất 2 của tỉ lệ thức? Tính chất này dùng để làm gì?
Viết công thức tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
@ GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài 1a
@ GV nhận xét
@ GV nhận xét bài trên bảng và bài của mỗi nhóm.
?. Tìm x trong bài 2a là tìm số nào? Tìm x trong bài 2b là tìm số nào?
@ GV sửa bài, nhận xét.
Bài tập 75/14 SBT
@ Muốn giải bài toán tìm x, y phải có tỉ lệ thức
?. Vậy từ đẳng thức 7x= 3y ta có tìm ra các tỉ lệ thức không?
?. Vậy trong 4 tỉ lệ thức trên em hãy chọn ra tỉ lệ thức thích hợp cho bài toán này?
Bài 1b HS làm theo nhóm, một HS lên bảng sửa
Ngoại tỉ = t tỉ. t tỉ: n tỉ
Trung tỉ = n tỉ . n tỉ : t tỉ
HS làm vào vở, lần lượt 2 HS lên bảng giải
Bài 1: Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không? Nếu có hãy viết các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức đó.
a) và
b) và
Bài 2: Tìm x biết:
a)
b)
Bài 3(BT75 trang 14 SBT)
Tìm hai số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16
Giải
Ta có
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy x = –12 ; y = – 28
Dặn dò
Học bài
Làm BT 80 trang 14 SBT
Hướng dẫn
Chú ý:
Tự học trước bài 9 “Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn”
Tiết 13
§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN.
MỤC TIÊU
HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
PHƯƠNG TIỆN
SGK, máy tính bỏ túi
TIẾN HÀNH
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
HS nhắc lại khái niệm số hữu tỉ? Cách đưa số hữu tỉ về dạng số thập phân?
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Gíới thiệu số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
?. Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân?
@ GV giới thiệu cho HS biết số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, cách viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn và khái niệm chu kỳ.
G
File đính kèm:
- giao an 7.doc